Giải Toán lớp 5 trang 8 Cánh Diều
Giải Toán 5 trang 8 Bài 2: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Cánh diều gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Cánh diều.
Toán lớp 5 trang 8 Cánh diều
Toán lớp 5 tập 1 trang 8 Bài 1
Đặt tính rồi tính:
a) 416 067 + 874 125
b) 608 341 – 276 303
c) 32 019 × 7
d) 82 984 : 41
Hướng dẫn giải:
Toán lớp 5 tập 1 trang 8 Bài 2
a) Tính nhẩm:
b) Lấy một ví dụ và nói cho bạn nghe cách thực hiện nhân một số với 10, 100, 1 000,...; chia một số cho 10, 100, 1 000,...
Hướng dẫn giải:
a)
67 × 10 = 670 67 × 100 = 6 700 | 18 × 100 = 1 800 18 × 1 000 = 18 000 | 100 × 129 = 12 900 1 000 × 16 = 16 000 |
5 240 : 10 = 524 52 400 : 100 = 524 | 117 300 : 10 = 11 730 117 300 : 100 = 1 173 | 880 000 : 100 = 8 800 880 000 : 1 000 = 880 |
b) Ví dụ
182 × 10 = 1820
15 × 100 = 1500
27 × 1000 = 27 000
Cách làm: Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, … ta thêm một, hai, ba, … chữ số 0 vào bên phải số đó.
Ví dụ
600 : 10 = 60
4500 : 100 = 45
102 000 : 1000 = 102
Cách làm: Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, …. cho 10, 100, 1000, … ta bỏ bớt đi một, hai, ba, … chữ số 0 ở bên phải số đó
Toán lớp 5 tập 1 trang 8 Bài 3
Tìm thành phần chưa biết của mỗi phép tính sau:
a)
150 + ? = 213 | 360 - ? = 259 | ? – 81 = 265 |
b)
56 × ? = 560 | 8 700 : ? = 870 | ? : 1 000 = 79 |
Hướng dẫn giải:
a)
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết: 213 – 150 = 63
Điền đúng: 150 + 63 = 213
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu: 360 – 259 = 101
Điền đúng: 360 - 101 = 259
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ: 265 + 81 = 346
Điền đúng: 346 - 81 = 265
b)
– Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số còn lại: 560 : 56 = 10
Điền đúng: 56 × 10 = 560
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương: 8 700 : 87 = 100
Điền đúng: 8 700 : 100 = 87
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia: 79 × 1 000 = 79 000
79 000 : 1000 = 79
Toán lớp 5 tập 1 trang 8 Bài 4
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 34 × 3 + 28 d) (18 + 37) × 24 | b) 223 - 23 × 5 e) (256 + 64) : 16 | c) 354 : 6 - 264 : 12 g) (121 - 88) : 11 |
Hướng dẫn giải:
a) 34 × 3 + 28 = 102 + 28 = 130 d) (18 + 37) × 24 = 55 × 24 = 1 320 | b) 223 - 23 × 5 = 223 – 115 = 108 e) (256 + 64) : 16 = 320 : 16 = 20 | c) 354 : 6 - 264 : 12 = 59 – 22 = 37 g) (121 - 88) : 11 = 33 : 11 = 3 |
>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 2: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên