Tra từ điển trang 7 SGK Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều Tập 2
Tra từ điển lớp 4 Cánh Diều
Bản quyền thuộc về VnDoc
Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại dưới mọi hình thức!
Câu 1 trang 7 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều: Quan sát một quyển từ điển tiếng Việt và cho biết: Quyển sách đó được dùng để làm gì?
Trả lời:
Quyển từ điển là quyển sách tập hợp các từ ngữ cùng trường (cùng một loại ngôn ngữ, viết về cùng một chủ đề...), trong đó các từ ngữ được sắp xếp theo trật tự nhất định (thường được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái) và được giải nghĩa chi tiết theo từng trường hợp cụ thể.
Câu 2 trang 8 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều: Đọc quy ước sau đây của một quyển từ điển và cho biết: Các từ trong quyển sách được sắp xếp theo thứ tự nào?
Trả lời:
Học sinh dựa vào hai kiểu sắp xếp trong bảng quy ước để xác định cách sắp xếp các từ ngữ trong cuốn sách mình đọc:
- Cách 1: Sắp xếp theo thứ tự chữ cái (thông dụng)
- Cách 2: Sắp xếp theo thứ tự dấu thanh (ít thông dụng hơn)
Câu 3 trang 8 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều: Tìm các từ sau trong từ điển:
ai | bù đắp | bám | nơ |
nghịch | ngoan | nhận biết |
Trả lời:
Học sinh tìm các từ trong bảng theo các bước như sau:
- Gợi ý cách tìm từ trong từ điển:
- Bước 1: Tìm trang có chữ cái đầu tiên của từ "bù đắp" là chữ "b"
- Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm từ "bù", sau đó tìm từ "bù đắp"
- Bước 3: Đọc các nghĩa của từ "bù đắp" được viết trong từ điển, nếu chỉ cần một nghĩa thì chọn nghĩa phù hợp với ngữ cảnh cần dùng, hoặc chọn nghĩa đầu tiên (vì đó sẽ là nghĩa phổ biến nhất)
- Dựa vào hướng dẫn trên, HS tìm nghĩa của các từ đã cho như sau:
ai |
1 (đại từ) từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 2 (đại từ ) từ dùng nói về người nào đó, có khi là chính mình, mà không muốn nêu rõ ra |
bù đắp |
1 bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần, tình cảm) 2 chăm lo giúp đỡ, gây dựng về vật chất 3 (Ít dùng) như đền đáp |
bám |
1 tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi 2 không lìa, không rời một chút nào cả 3 dựa vào để tồn tại, để bấu víu |
nơ | 1 vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo |
nghịch |
1 (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại 2 không thuận, ngược lại với thuận |
ngoan |
1 dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em) 2 khôn khéo và tài giỏi (thường nói về phụ nữ) |
nhận biết | 1 nhận ra mà biết, mà hiểu được |
Câu 4 trang 8 SGK Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều: Nêu nghĩa của một số trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.
Trả lời:
Từ | Nghĩa của từ trong từ điển |
ai | từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) |
bù đắp | bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần, tình cảm) |
bám | tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi |
nơ | vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo... |
nghịch | (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại |
ngoan | dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em) |
nhận biết | nhận ra mà biết, mà hiểu được |