Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 7 có đáp án - số 10 (từ 13/4 đến 18/4)

Trong thời gian học sinh tiếp tục nghỉ học ở nhà, VnDoc gửi đến các bạn Phiếu bài tập tự ôn ở nhà môn tiếng Anh lớp 7 - số 10 (từ 13/4 đến 18/4). Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 7 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án, giúp các em ôn tập hiệu quả.

Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 7- số 10 nằm trong bộ tài liệu tự ôn ở nhà lớp 7 trong thời gian nghỉ Covid-19. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề ôn ở nhà cho các em học sinh, đồng thời cũng giúp các em có tài liệu để ôn tập và không bị quên kiến thức trong thời gian nghỉ học lâu dài.

Ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 mới có đáp án

Đề ôn tập Tiếng Anh 7 học kì 2

I. Đặt câu hỏi với How much…..cost? và trả lời

1. these envelopes// 5000 dong

2. the picture// 64000 dong

3. this postcard// 2000 dong

4. a local stamp and an envelope// 600 dong

5. those sandwiches// 8.500 dong

6. the phone card// 50000 dong

7. a pad of letter- paper// 15000 dong

8. three boxes of chocolates// 75000 dong

II. Chọn đáp án đúng nhất:

1. ……………… there a post office near here?

A. Is

B. Are

C. Does

2. Could you tell me how ……………. to Ben Thanh market?

A. get

B. to get

C. getting

3. The souvenir shop is …………. the bookstore and the hotel.

A. opposite

B. between

C. next to

4. How ………….. is it from Ha Noi to Ho Chi Minh? – About 1,700km.

A. long

B. wide

C. far

5. I’d like ……………………this letter to Ha Noi.

A. to send

B. sending

C. send

6. It ………………… about two hours to get there.

A. gets

B. has

C. takes

7. How …………. does it take to get to Ha Noi by coach?

A. far

B. long

C. much

8. How much is that altogether? - …………..…………………...

A. That is thirty thousand dong.

B. It’s thirty thousand dong.

C. That are thirty thousand dong.

III. Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau:

Ba: Hello, Liz. (1) …………. are you going now?

Liz: I (2) ………… to the post office. I want to (3) …………. a letter to the USA.

Ba: Oh! I’m going to the post office, too. I’d like (4) ………….. a phone card.

Liz: Why do you (5) …………… a phone card, Ba?

Ba: I usually phone my grandparents (6) …………. Da Nang. (7) ……………. is it to mail a letter to the USA, Liz?

Liz: It (8) …………about twenty thousand dong.

Ba: OK. Here is the post office.(9) ………… come in together.

IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

1. the/ on/ right/ railway station/ the/ is.

2. is/ park/ near/ house/ my/ there/ a.

3. tell/ you/ could/ me/ to/ the/ how/ to/ get/ souvenir shop?

4. it/ is/ how much/ to/ America/ mail/ to/ letter/ a?

5. she/ to/ like/ buy/ would/ postcards/ some.

6. take/ how long/ it/ to/ Ha Noi/ does/ get/ to/ plane/ by?

---THE END---

Đáp án bài tập Tiếng Anh 7

I. Đặt câu hỏi với How much…..cost? và trả lời

1. these envelopes// 5000 dong

How much do these envelopes cost?- They cost 5000 dong.

2. the picture// 64000 dong

How much does the picture cost?- It costs 64000 dong.

3. this postcard// 2000 dong

How much does this postcard cost?- It costs 2000 dong.

4. a local stamp and an envelope// 600 dong

How much do a local stamp and an envelope cost?- They cost 600 dong.

5. those sandwiches// 8.500 dong

How much do those sandwiches cost?- They cost 8.500 dong.

6. the phone card// 50000 dong

How much does the phone card cost?- It costs 50000 dong.

7. a pad of letter- paper// 15000 dong

How much does a pad of letter-paper cost?- It costs 15000 dong.

8. three boxes of chocolates// 75000 dong

How much do three boxes of chocolates cost?- They cost 75000 dong.

II. Chọn đáp án đúng nhất:

1. ……………… there a post office near here?

A. Is

B. Are

C. Does

2. Could you tell me how ……………. to Ben Thanh market?

A. get

B. to get

C. getting

3. The souvenir shop is …………. the bookstore and the hotel.

A. opposite

B. between

C. next to

4. How ………….. is it from Ha Noi to Ho Chi Minh? – About 1,700km.

A. long

B. wide

C. far

5. I’d like ……………………this letter to Ha Noi.

A. to send

B. sending

C. send

6. It ………………… about two hours to get there.

A. gets

B. has

C. takes

7. How …………. does it take to get to Ha Noi by coach?

A. far

B. long

C. much

8. How much is that altogether? - …………..…………………...

A. That is thirty thousand dong.

B. It’s thirty thousand dong.

C. That are thirty thousand dong.

III. Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau:

Ba: Hello, Liz. (1) Where…………. are you going now?

Liz: I (2) …am going……… to the post office. I want to (3) …post/ send/ mail… a letter to the USA.

Ba: Oh! I’m going to the post office, too. I’d like (4) …to buy……….. a phone card.

Liz: Why do you (5) …buy………… a phone card, Ba?

Ba: I usually phone my grandparents (6) …in………. Da Nang. (7) …How much…. is it to mail a letter to the USA, Liz?

Liz: It (8) …is………about twenty thousand dong.

Ba: OK. Here is the post office.(9) …Let’s……… come in together.

IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

1. the/ on/ right/ railway station/ the/ is.

The railway station is on the right.

2. is/ park/ near/ house/ my/ there/ a.

There is a park near my house.

3. tell/ you/ could/ me/ to/ the/ how/ to/ get/ souvenir shop?

Could you tell me how to get to the souvenir shop?

4. it/ is/ how much/ to/ America/ mail/ to/ letter/ a.

How much is it to mail a letter to America?

5. she/ to/ like/ buy/ would/ postcards/ some.

She would like to buy some postcards.

6. take/ how long/ it/ to/ Ha Noi/ does/ get/ to/ plane/ by?

How long does it take to get to Hanoi by plane?

Ngoài Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 7 - số 10, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm