Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 21: Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện
Trắc nghiệm Vật lý lớp 7 có đáp án
Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 21: Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện với những câu hỏi, bài tập bám sát nội dung trọng tâm bài học, giúp học sinh củng cố lý thuyết và rèn luyện nâng cao thành tích môn Vật lí lớp 7.
Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 21: Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện
Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim loại
1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Chiều dòng điện là chiều từ………………..qua…………..và………………tới của nguồn điện
A. Cực dương, dẫn dây, cực âm, thiết bị điện
B. Cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm
C. Cựa âm, dẫn dây, thiết bị điện. cực dương
D. Cực âm, thiết bị điện, dẫn dây, cực dương
2. Chọn câu trả lời đúng
Dòng chuyển dời theo một chiều xác định của các hạt mang điện tích gọi là:
A. Dòng điện
B. Dòng điện không đổi
C. Dòng điện một chiều
D. Dòng điện xoay chiều
3. Chọn câu trả lời đúng
Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc – qui là:
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
4. Chọn câu đúng
A. Dòng điện trong mạch có chiều cùng chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại
B. Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại
C. Dòng điện trong mạch có chiều cùng với chiều dịch chuyển có hướng của các ion dương trong dây dẫn kim loại
D. Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion âm trong dây dẫn kim loại
5. Chọn câu trả lời đúngChọn câu trả lời đúng
Quan sát trên hình 11.1. Hãy cho biết chiều của dòng điện
A. Từ đầu (-) sang đầu (+)
B. Từ đầu (+) sang đầu (-)
C. Chiều nào cũng đúng
D. Không xác định được
6. Chọn câu trả lời đúng
Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là:
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
7. Chọn câu sai:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện được đặt theo tên nhà bác học người Pháp Ampe
B. Với dòng điện cường độ 1 A chạy qua dây dẫn kim loại thì có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn đó trong 1 giây
C. Mỗi dòng điện sẽ hoạt động bình thường nếu dòng điện chạy qua nó có cường độ định mức
D. Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn
8. Chọn câu trả lời đúng
Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguồn điện (pin, ắc – qui):
9. Chọn cách mắc đúng của các nguồn điện trên hình 11.2
A. Cách (1)
B. Cách (2)
C. Cách (3)
D. Cách (4)
10. Chọn câu trả lời sai
Cho một đoạn mạch điện như hình 11.3
Đèn Đ1 và đèn Đ2. Điện trở khóa K bằng không
A. Khi K đóng: đèn Đ1 tắt, đèn Đ2 sáng
B. Khi K ngắt: đèn Đ1, đèn Đ2 đều sáng
C. Khi K đóng: đèn Đ1 sáng, đèn Đ2 tắt
D. Cả A và B đều đúng
11. Chọn câu trả lời sai
Cho một đoạn mạch điện như hình 11.4
Đèn Đ1 và đèn Đ2. Điện trở khóa K’ bằng không
A. Khi K, K’ đóng: đèn Đ1, Đ2 đều sáng
B. Khi K đóng, K’ ngắt (mở): đèn Đ1 sáng, đèn Đ2 tắt
C. K, K’ đều ngắt. Đèn Đ1, Đ2 đều tắt
D. Khi K ngắt, K’ đóng: đèn Đ1 tắt, đèn Đ2 sáng
12. Chọn câu trả lời đúng
Cho một đoạn mạch điện như hình 11.5
Đèn Đ1 và đèn Đ2. Điện trở khóa K1, K2 bằng không
A. Khi K1, K2 đều đóng: đèn Đ1, Đ2 đều sáng
B. Khi K1 đóng, K2 ngắt (mở): đèn Đ1 tắt, đèn Đ2 sáng
C. Khi K1 ngắt, K2 đóng: đèn Đ1 tắt, đèn Đ2 sáng
D. K1, K2 đều ngắt. Đèn Đ1, Đ2 đều tắt
13. Chọn câu trả lời đúngChọn câu trả lời đúng
Trong hình 11.6, chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện nào đúng?
A. Mạch (1)
B. Mạch (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
D. Cả (1) và (2) đều sai
14. Chọn câu trả lời đúng
Cho mạch điện như hình 11.7. Khi bật công tắc đèn nào sáng?
A. Chỉ có đèn A sáng
B. Chỉ có đèn B sáng
C. Cả hai đèn đều sáng
D. Cả hai đèn đều tắt
15. Chọn câu trả lời đúngChọn câu trả lời đúng
Mạch điện được bố trí như hình 11.8. Đèn A và B sáng khi:
A. Công tắc A đóng, công tắc B mở
B. Công tắc B đóng, công tắc A mở
C. Công tắc A đóng, công tắc B đóng
D. Công tắc A mở, công tắc B mở
Đáp án Trắc nghiệm Vật lý lớp 7
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | B | C | B | B | B | C | B | C | A | C | D | B | D | C | C |