Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 + 12
Bài ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 + 12
VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bậc phụ huynh Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 + 12 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô và các bậc phụ huynh lên kế hoạch giảng dạy cũng như cho các con ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp. Sau đây mời thầy cô và phụ huynh vào tham khảo.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 12 lớp 3: This is my house MỚI
I. Circle the odd one out:
1. A. mother | B. father | C. uncle | D. brother |
2. A. grandfather | B. brother | C. grandmother | D. teacher |
3. A. sister | B. brother | C. friend | D. mother |
4. A. family | B. Mummy | C. Baby | D. Daddy |
5. A. daughter | B. uncle | C. son | D. baby |
6. A. house | B. bedroom | C. garage | D. kitchen |
7. A. bathroom | B. school | C. bedroom | D. dining room |
8. A. kitchen | B. dining room | C. library | D. living room |
9. A. class room | B. bathroom | C. living room | D. bedroom |
10. A. table | B. chair | C. garden | D. desk |
Đáp án:
1 - C | 2 - D | 3 - C | 4 - A | 5 - B |
6 - A | 7 - B | 8 - C | 9 - A | 10 - C |
II. Look at the letters, write the words:
1. souhe | 2. fefetni | ||
3. ngerad | 4. welvet | ||
5. thiknec | 6. teghi | ||
7. redbomo | 8. wetnyt | ||
9. tohobram | 10. leneve |
Đáp án:
1 - house; 2 - fifteen; 3 - garden; 4 - twelve; 5 - kitchen;
6 - eight; 7 - bedroom; 8 - twenty; 9 - bathroom; 10 - eleven
III. Ask and answer questions about these people’s age:
1. Lee/ 5
2. Ben/ 15
3. Pat/ 13
4. May/ 12
5. Kim/ 2
6. Tiffany/ 20
Đáp án:
1 - How old is Lee? - She is 5 years old.
2 - How old is Ben? - She is 15 years old.
3 - How old is Pat? - He is 13 years old.
4 - How old is May? - She is 12 years old.
5 - How old is Kim? - She is 2 years old.
6 - How old is Tiffany? - She is 20 years old.
III. Read the text carefully then answer the questions below:
My name is Tony. I am nine years old. I am in the picture with my relative. This is my uncle Tim. He is twenty nine years old. This is my aunt Tina. She is twenty-eight years old. This is my cousin Pat. He is thirteen years old. This is my cousin Jill. She is three years old. I like to play with Pat and Jill.
1. How old is Tony?
2. How old is uncle Tim?
3. How old is aunt Tina?
4. How old is Pat?
5. How old is Jill?
Đáp án:
1 - He is nine years old.
2 - He is twenty nine years old.
3 - She is twenty - eight years old.
4 - He is thirteen years old.
5 - She is three years old.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences:
1. Small/ is/ this/ house/ a/.
2. a/ living/ large/ room/ is/ this.
3. There/ is/ in/ house/ the/ bedroom/ a/ ?
4. Pond/ in/ garden/ the/ is/ a/ there/.
5. Kitchen/ the/ old/ is/.
6. Room/ living/ the/ large/ is/.
7. Bath/ the/ room/ big/ is/.
8. That/ a/ is/ pond/.
9. Over/ there/ the/ is/ garden/ a.
10. My's/ is/ this/ house/. / is/ it/ beautiful/.
Đáp án:
1 - This is a small house.
2 - This is a large living room.
3 - Is there a bedroom in the house?
4 - There is a pond in the garden.
5 - The kitchen is old.
6 - The living room is large.
7 - The bathroom is big.
8 - That is a pond.
9 - There is a garden over there.
10 - This is My's house. It is beautiful.
V. Read and tick (v)
Hi! My name is Lan. This is my house. It is big. There is a garden in front of the house. There are trees in the garden. There is not a garage. The living room is large, but the kitchen small. There are four bedrooms, two bathrooms in my house. There is a pond behind the house. Around the pond, there are many trees and flowers. They are very beautiful.
Yes | No | |
1. Lan’s house is small. | ||
2. The garden is behind the house. | ||
3. The living room is large. | ||
4. There are many rooms in Lan's house. | ||
5. There is a pond in front of her house. |
1 - No; 2 - No; 3 - Yes; 4 - Yes; 5 - No
Hướng dẫn dịch
Xin chào! Tôi tên là Lan. Đây là nhà của tôi. Nó to. Có một khu vườn trước ngôi nhà. Có nhiều cây trong vườn. Nhà tôi không có ga-ra. Phòng khách thì to, nhưng phòng bếp thì nhỏ. Có bốn phòng ngủ, hai phòng tắm trong ngôi nhà của tôi. Có một cái hồ sau ngôi nhà. Xung quanh hồ, có nhiều cây và hoa. Chúng rất đẹp
VII. Translate into English:
1. Tớ thích chơi bịt mắt bắt dê.
2. Ông của bạn bao nhiêu tuổi?
3. Ông của tớ 78 tuổi.
4. Đây là phòng khách.
5. Nó rất đẹp!
6. Có một phòng bếp trong nhà bạn đúng không? – Đúng vậy.
7. Đây là một bức ảnh của gia đình tớ.
8. Đây là em trai của tớ. Cô bé đứng cạnh cậu ấy là em gái tớ.
9. Em gái của tớ 6 tuổi.
10. Có một cái ao ở phía trước ngôi nhà của tớ.
Đáp án:
1 - I like play blind man's buff.
2 - How old is your grandfather?
3 - My grandfather is 78 years old.
4 - This is living room.
5 - It is beautiful.
6 - Is there a kitchen in my house? - Yes, it is.
7 - This is a photo of my family.
8 - This is my brother. The girl next to him is my sister.
9 - My sister is 6 years old.
10 - There is a pond in front of my house.
VIII. Give the correct form of the verbs in brackets
1. This (not be) my sister
____________________________________________
2. She (be) pretty? - Yes, she (be)
____________________________________________
3. There (be not) any tall trees
____________________________________________
4. These (be) flowers
____________________________________________
5. There (be) a fence? - Yes, there (be)
____________________________________________
6. My name (be) Alex. I (be not) Alan
____________________________________________
7. That (be) a picture of my family
____________________________________________
8. My brother (be) fifteen
____________________________________________
9. There (be not) any tall trees
____________________________________________
10. There (be not) a pond in front of the house
____________________________________________
Đáp án
1. This isn’t my sister
2. Is she pretty? - Yes, she is
3. There aren’t any tall trees
4. These are flowers
5. Is there a fence? - Yes, there is
6. My name is Alex. I am not Alan
7. That is a picture of my family
8. My brother is fifteen
9. There aren’t any tall trees
10. There isn’t a pond in front of the house.
IX. Read the following text and choose the best answer
Victor (1) ___________ in a very modern house. There are five rooms in his house. There is a living room, a kitchen, two (2) ___________ and a bathroom. (3) ___________ front of the house, there is a colorful garden with a lot of flowers. Beside his house, there is a (4) ___________ pond. There (5) ___________any tall trees in his house.
1. A. live | B. living | C. lives | D. is live |
2. A. bathroom | B. bedrooms | C. study room | D. dining room |
3. A. On | B. Under | C. Beside | D. In |
4. A. expensive | B. black | C. swimming | D. small |
5. A. aren’t | B. isn’t | C. are | D. is |
Đáp án
1. C | 2. B | 3. D | 4. D | 5. A |
X. Read and match
A | B |
1. How old is your mother? | A. She is seven years old |
2. Who is that? | B. Yes. He is old |
3. Is that your grandfather? | C. She is forty-three years old |
4. Look at my mother. | D. She is cleaning our house |
5. How old is your sister? | E. He is my brother |
1. C | 2. E | 3. B | 4. D | 5. A |
Trên đây là Bài tập tiếng Anh 3 Unit 11 + 12 kèm đáp án. Ngoài ra, VnDoc cũng cập nhật liên tục các tài liệu môn Tiếng Anh lớp 3 khác như: Tài liệu Tiếng Anh theo đơn vị bài học, Tài liệu Tiếng Anh nâng cao, Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3.... Mời các bạn tham khảo.