Bài tập trắc nghiệm lớp 10: Mệnh đề
Câu hỏi trắc nghiệm: Mệnh đề
Bài tập trắc nghiệm lớp 10: Mệnh đề là dạng bài xuất hiện phổ biến trong các đề kiểm tra và đề thi đầu năm học. Đây là phần kiến thức quan trọng thuộc chương đầu tiên của chương trình Toán lớp 10 cơ bản, giúp học sinh làm quen với tư duy logic, cách phát biểu mệnh đề và xác định tính đúng sai. Trong bài viết này, chúng tôi tổng hợp những dạng bài tập Mệnh đề lớp 10 cơ bản theo hình thức trắc nghiệm, kèm đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu phù hợp để ôn tập nhanh, luyện thi hiệu quả và rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm một cách chính xác.
Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép mang mục đích thương mại.
A. Đề bài câu hỏi trắc nghiệm Mệnh đề
Câu 1: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Hôm nay trời đẹp! B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. 4 là số chính phương. D. Tôi nóng tính.
Câu 2: Trong những câu sau câu nào là mệnh đề?
a. Đói quá b. 1+3=5 c. X là số dương d. 17 là số nguyên tố
A. a, b, c, d B. a, c, d
C. b, c, d D. a, b
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
\(\left | a \right | >\left | b\right |\) thì
\(a>b\).
B. Nếu em chăm chỉ thì em sẽ thành công.
C. Một đường thẳng giao với đường tròn tại một điểm thì điểm đó gọi là tiếp điểm.
D. Nếu |a|<|b| thì a<b
Câu 4: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: "
\(\exists n\in \mathbb{N},{{n}^{2}}+1\) chia hết cho 3”
A. “
\(\forall n\in \mathbb{N},{{n}^{2}}+1\) không chia hết cho 3”.
B. “
\(\forall n\in \mathbb{N},{{n}^{2}}+1\) chia hết cho 3”.
C. “
\(\exists n\in \mathbb{N},{{n}^{2}}+1\) không chia hết cho 3”.
D. “
\(\forall n\notin \mathbb{N},{{n}^{2}}+1\) không chia hết cho 3”.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 6345 có chia hết cho 3 không? B. Số 625 là số chính phương.
C. Kết quả của bài toán này rất đẹp. D. Ban Hoa thật xinh.
Câu 6: Cho mệnh đề
\(P:\text{ }\forall x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1>0\) mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:
\(A. \bar{P}:\text{ ''}\exists x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1<0\text{''}\)
\(B. \bar{P}:''\forall x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1<0\text{ ''}\)
\(C. \bar{P}:\text{ ''}\exists x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1\le 0\text{ ''}\)
\(D. \overline{p}:\text{''}\forall x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1\le 0\text{ ''}\)
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
\(P(x):{{x}^{2}}+3x+1>0\) với mọi x là:
A. Tồn tại x sao cho
\(x^{2}+3 x+1>0\) B. Tồn tại x sao cho
\(x^{2}+3 x+1 \leq 0\)
C. Tồn tại x sao cho
\(x^{2}+3 x+1=0\) D. Tồn tại x sao cho
\(x^{2}+3 x+1<0\)
Câu 8: Mệnh đề
\(P(x):\text{ ''}\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7<0\text{ ''}\). Phủ định của mệnh đề P là:
\(A. \exists x \in \mathbb{R}, x^{2}-x+7>0\)
\(B. \forall x \in \mathbb{R}, x^{2}-x+7>0\)
\(C. \forall x\notin \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7\ge 0\)
\(D. \exists x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7\ge 0\)
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(A. \forall x\in {{\mathbb{N}}^{*}},{{x}^{2}}-1\)là bội số của 3.
\(B. \exists x \in \mathbb{Q}, x^{2}=3\)
\(C. \forall x \in \mathbb{N}, 2^{x}+1\) là số nguyên tố.
\(D. \forall x\in \mathbb{N},{{2}^{x}}\ge x+2\)
Câu 10: Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
\(A. \forall x, x^{2}>5 \Rightarrow x>\sqrt{5}\) hoặc
\(x<-\sqrt{5}\)
\(C. \forall x,{{x}^{2}}>5\Rightarrow -\sqrt{5} < x <\sqrt{5}\)
\(C. \forall x,{{x}^{2}}>5\Rightarrow x\ge \sqrt{5}\)
\(D. \forall x,{{x}^{2}}>5\Rightarrow x\ge \sqrt{5}\) hoặc
\(x \leq-\sqrt{5}\)
Câu 11: Cho mệnh đề: “
\(P*:\exists x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}+x+1\) là số nguyên tố”. Mệnh đề phủ định của P là mệnh đề nào sau đây?
\(A. \forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}+x+1\) là số nguyên tố.
\(B. \exists x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}+x+1\) không là số nguyên tố.
\(C. \forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}+x+1\) không là số nguyên tố.
\(D. \exists x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}+x+1\) là số chẵn.
Câu 12: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
\(\forall x\in \text{R}:2{{x}^{2}}+1>0\) là:
\(A. \forall x\in \mathbb{R}:2{{x}^{2}}+1\le0\)
\(B. \exists x\in \mathbb{R}:2{{x}^{2}}+1\le 0\)
\(C. \forall x\in \mathbb{R}:2{{x}^{2}}+1\ge 0\text{ }\)
\(D. \exists x\in \mathbb{R}:2{{x}^{2}}+1<0\)
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
\(A. \exists n \in \mathbb{N}: n^{2}=n\)
\(B. \forall x \in \mathbb{R}: x^{2} \geq 0\)
\(C. \forall n\in \mathbb{Z}\Rightarrow n<2 n\)
\(D. \exists x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}-3x+2=0\)
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một số thực có bình phương là số dương khi và chỉ khi số thực đó khác 0.
B. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Một số tự nhiên chia hết cho 10 khi và chỉ khi số tự nhiên đó có chữ sô tận cùng là 0.
D. Một tam giác có ba góc bằng nhau khi và chỉ khi tam giác đó có 3 cạnh bằng nhau.
Câu 15: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề
\(“P:\text{ }\forall x\in \mathbb{R},x\ge {{x}^{2}}”\)?
\(A. \bar{P}:\exists x\in \mathbb{R},x\le x\)
\(B. \bar{P}{{:}^{\cdot }}\forall x\in \mathbb{R},x\le x\)
\(C. \bar{P}:\exists x\in \mathbb{R},x\ne {{x}^{2}}\)
\(D. \bar{P}:\exists x\in \mathbb{R},x<{{x}^{2}}\)
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
\(x \geq y \Rightarrow x^{2} \geq
y^{2}\) B.
\((x + y)^{2} \geq x^{2} +
y^{2}\)
C.
\(x + y > 0\) thì
\(x > 0\) hoặc
\(y > 0\) D.
\(x
+ y > 0\) thì
\(x.y >
0\)
Câu 17. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
\(\exists x\mathbb{\in Z},\ \ 2x^{2} - 8
= 0.\)
B.
\(\forall n\mathbb{\in N},\ \ \left(
n^{2} + 11n + 2 \right)\) chia hết cho
\(11.\)
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho
\(5.\)
D.
\(\exists n\mathbb{\in N},\ \
n^{2}\) chia hết cho
\(4.\)
Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B.
\(\forall x\mathbb{\in R},\ \ - x^{2}
< 0.\)
C.
\(\exists n\mathbb{\in N},\ \ n(n + 11)
+ 6\) chia hết cho
\(11.\)
D. Phương trình
\(3x^{2} - 6 = 0\) có nghiệm hữu tỷ.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phủ định của mệnh đề “
\(\forall
x\mathbb{\in R},\ \ \frac{x^{2}}{2x^{2} + 1} < \frac{1}{2}\)” là mệnh đề “
\(\exists x\mathbb{\in R},\ \
\frac{x^{2}}{2x^{2} + 1} > \frac{1}{2}\)”.
B. Phủ định của mệnh đề “
\(\forall
k\mathbb{\in Z},\ \ k^{2} + k + 1\) là một số lẻ” là mệnh đề “
\(\exists k\mathbb{\in Z},\ \ k^{2} + k +
1\)là một số chẵn”.
C. Phủ định của mệnh đề “
\(\forall
n\mathbb{\in N}\) sao cho
\(n^{2} -
1\) chia hết cho 24” là mệnh đề “
\(\forall n\mathbb{\in N}\) sao cho
\(n^{2} - 1\) không chia hết cho 24”.
D. Phủ định của mệnh đề “
\(\forall
x\mathbb{\in Q},\ \ x^{3} - 3x + 1 > 0\)” là mệnh đề “
\(\forall x\mathbb{\in Q},\ \ x^{3} - 3x + 1 \leq
0\)”.
Câu 20. Cho mệnh đề
\(A = \forall x \in \mathbb{R}:{x^2} + x \geqslant - \frac{1}{4}\). Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
\(A\) và xét tính đúng sai của nó.
A.
\(\overline A = \exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + x \geqslant - \frac{1}{4}\). Đây là mệnh đề đúng.
B.
\(\overline A = \exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + x \leqslant - \frac{1}{4}\). Đây là mệnh đề đúng.
C.
\(\overline A = \exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + x < - \frac{1}{4}\). Đây là mệnh đề đúng.
D.
\(\overline A = \exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + x > - \frac{1}{4}\). Đây là mệnh đề sai.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?
A.
\(\forall x\mathbb{\in R},x > - 2
\Rightarrow x^{2} > 4\).
B.
\(\forall x\mathbb{\in R},x > 2
\Rightarrow x^{2} > 4\).
C.
\(\forall x\mathbb{\in R},x^{2} > 4
\Rightarrow x > 2\).
D. Nếu
\(a + b\) chia hết cho
\(3\) thì
\(a,\
b\) đều chia hết cho
\(3\).
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A.
\(\exists x\mathbb{\in N},\
x^{2}\)chia hết cho
\(3\)⇒
\(x\) chia hết cho
\(3\).
B.
\(\exists x\mathbb{\in N},\
x^{2}\)chia hết cho
\(6\)⇒
\(x\) chia hết cho
\(3\).
C.
\(\forall x\mathbb{\in N},\
x^{2}\)chia hết cho
\(9\)⇒
\(x\) chia hết cho
\(9\).
D.
\(\exists x\mathbb{\in N},\
x\)chia hết cho
\(4\) và
\(6\)⇒
\(x\) chia hết cho
\(12\).
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. “
\(\forall x\mathbb{\in R}:|x| < 3
\Leftrightarrow x < 3\)” B. “
\(\forall n\mathbb{\in N}:n^{2} \geq 1\)”
C. “
\(\forall x\mathbb{\in R}:(x - 1)^{2}
\neq x - 1\)” D. “
\(\exists
n\mathbb{\in N}:n^{2} + 1 = 1\)”
Câu 24. Tìm mệnh đề đúng:
A. “
\(\forall x\mathbb{\in
N}\):
\(x\) chia hết cho 3”. B.
.
C.
0" D. ![]()
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
\(\forall x\mathbb{\in R},x^{2} \geq
x.\)
B.
\(\forall x\mathbb{\in R},x > 1
\Rightarrow x^{2} > x.\)
C.
\(\forall n\mathbb{\in R},n\) và
\(n + 2\) là các số nguyên tố
D.
\(\forall n\mathbb{\in N}\), nếu n lẻ thì
\(n^{2} + n + 1\) là số nguyên tố.
B. Đáp án bài tập trắc nghiệm
| 1 - C | 2 - C | 3 - C | 4 - A | 5 - B |
| 6 - D | 7 - B | 8 - D | 9 - B | 10 - A |
| 11 - A | 12 - B | 13 - C | 14 - D | 15 - B |
| 16 - C | 17 - B | 18 - C | 19 - B | 20 - C |
| 21 - B | 22 - D | 23 - D | 24 - D | 25 - B |
---------------------------------------------------------------------------
Thông qua hệ thống bài tập trắc nghiệm Mệnh đề lớp 10 cơ bản trong bài viết, học sinh không chỉ được củng cố kiến thức lý thuyết mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh và chính xác – đặc biệt quan trọng trong các bài kiểm tra trắc nghiệm. Để đạt kết quả học tập tốt, các em nên luyện tập thường xuyên, kết hợp ôn lý thuyết và thực hành các dạng bài có đáp án rõ ràng. Hãy lưu lại bài viết này để ôn tập bất cứ khi nào cần và đừng quên theo dõi các chuyên đề tiếp theo thuộc chương trình Toán lớp 10 như: Tập hợp, Vecto, Hàm số... giúp học vững – thi tốt!