Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm Thể tích Khối cầu

Bài tập trắc nghiệm thể tích khối cầu giúp các em học sinh ôn tập kiến thức cơ bản và nâng cao về khối đa diện và thể tích khối đa diện. Trắc nghiệm thể tích khối cầu này còn giúp các bạn học tốt chương 1 hình học lớp 12, chuẩn bị sẵn sàng cho các bài thi trắc nghiệm môn Toán.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 12, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 12 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 12. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Công thức tính diện tích mặt cầu: S=4\pi {{r}^{2}}=\pi {{d}^{2}}S=4πr2=πd2

Công thức tính thể tích hình cầu: V=\frac{4}{3}\pi .{{r}^{3}}=\frac{1}{6}\pi .{{d}^{3}}V=43π.r3=16π.d3

Trong đó: r, d lần lượt là bán kính và đường kính của mặt cầu, hình cầu

Câu 1: Gọi r là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sai?

A. S=\pi {{r}^{2}}A.S=πr2B. S=4\pi {{r}^{2}}B.S=4πr2
C. S=2\pi {{r}^{2}}C.S=2πr2D. S=\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}D.S=43πr2

Câu 2: Cho mặt cầu (S) có bán kính r, mặt cầu (S’) có bán kính r’ và r’ = 2r. Tỉ số diện tích của mặt cầu (S’) và mặt cầu (S) bằng:

A. \frac{1}{2}A.12B. \frac{1}{2}B.12
C. 2C.2D. 4D.4

Câu 3: Cho hình cầu có bán kính r. Khi đó diện tích mặt cầu bằng

A. 4\pi {{r}^{2}}A.4πr2B. 6\pi {{r}^{2}}B.6πr2
C. 2\pi {{r}^{2}}C.2πr2D. \pi {{r}^{2}}D.πr2

Câu 4: Cho hình cầu có bán kính r. Khi đó thể tích khối cầu bằng:

A.\frac{4\pi {{r}^{2}}}{3}A.4πr23B. \frac{3\pi {{r}^{3}}}{4}B.3πr34
C. \frac{4\pi {{r}^{3}}}{3}C.4πr33D. \frac{2\pi {{r}^{3}}}{3}D.2πr33

Câu 5: Gọi (S) là mặt cầu có tâm O và bán kính r, d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P), d < r. Khi đó có bao nhiêu điểm chung giữa (S), (P)?

A. Vô sốB. 1
C. 0D. 2

Câu 6: Cho mặt cầu có diện tích bằng \frac{8\pi {{a}^{2}}}{3}8πa23. Khi đó, bán kính mặt cầu là:

A. \frac{a\sqrt{3}}{3}A.a33B. \frac{a\sqrt{6}}{3}B.a63
C.\frac{a\sqrt{6}}{2}C.a62D. \frac{a\sqrt{2}}{3}D.a23

Câu 7: Cho khối cầu có thể tích bằng \frac{8\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}}{17}8πa3617. Khi đó bán kính khối cầu bằng:

A. \frac{a\sqrt{6}}{2}A.a62B. \frac{a\sqrt{6}}{3}B.a63
C. \frac{a\sqrt{3}}{3}C.a33D. \frac{a\sqrt{2}}{3}D.a23

Câu 8: Cho tứ diện DABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B, DA vuông góc với mặt đáy. Biết AB = 3a, BC = 4a, DA = 5a. bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng:

A. \frac{5a\sqrt{2}}{2}A.5a22B. \frac{5a\sqrt{2}}{3}B.5a23
C. \frac{5a\sqrt{3}}{2}C.5a32D. \frac{5a\sqrt{3}}{3}D.5a33

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng

A. 2\pi {{a}^{2}}A.2πa2B. \pi {{a}^{2}}B.πa2
C. 4\pi {{a}^{2}}C.4πa2D. 6\pi {{a}^{2}}D.6πa2

Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh đáy bằng a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng:

A. \frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}}{8}A.πa368B. \frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}B.πa366
C. \frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}C.πa364D.\frac{3\pi {{a}^{3}}\sqrt{6}}{8}D.3πa368

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng {{45}^{0}}450. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:

A. \frac{9\pi {{a}^{2}}}{4}A.9πa24B. \frac{4\pi {{a}^{2}}}{3}B.4πa23
C. \frac{3\pi {{a}^{2}}}{4}C.3πa24D. \frac{2\pi {{a}^{2}}}{3}D.2πa23

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp này bằng:

A. a\sqrt{2}A.a2B. \frac{a\sqrt{2}}{2}B.a22
C. a\sqrt{3}C.a3D. \frac{a\sqrt{3}}{3}D.a33

Câu 13: Thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương có cạnh bằng a là:

A. \frac{1}{2}\pi {{a}^{2}}A.12πa2B.\frac{2}{9}\pi {{a}^{2}}B.29πa2
C. \frac{2}{3}\pi {{a}^{2}}C.23πa2D. \frac{\sqrt{3}}{6}\pi {{a}^{2}}D.36πa2

Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Diện tích của hình cầu ngoại tiếp hình lăng trụ này bằng:

A. \frac{7}{3}\pi {{a}^{2}}A.73πa2B. \frac{7}{12}\pi {{a}^{2}}B.712πa2
C. \frac{7}{36}\pi {{a}^{2}}C.736πa2D. \frac{7}{9}\pi {{a}^{2}}D.79πa2

Câu 15: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh bằng a là:

A. \frac{\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{2}A.3πa32B. \frac{\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{8}B.3πa38
C. \frac{3\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{2}C.33πa32D. \frac{\pi {{a}^{3}}}{6}D.πa36

Mời các bạn tải tài liệu để tham khảo toàn bộ tài liệu!

--------------------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Thể tích Khối cầu. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Thi THPT Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Văn, Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 12

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng