Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử - Số 2

Nhằm giúp sinh viên khối ngành Thương mại có thêm tư liệu tham khảo ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra, VnDoc.com xin giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử - Số 2 có kèm theo đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Số 2

Câu 1. Vì ……. là chứng từ có thể chuyển nhượng được nên ngân hàng có thể giữ chứng từ này như một sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho người nhập khẩu. Khi hàng hoá tới cảng đến, người mua xuất trình ……… gốc cho người chuyên chở để nhận hàng.

A. Vận đơn đường biển

B. Vận đơn điện tử

C. Hợp đồng điện tử

D. Bộ chứng từ thanh toán

Câu 2. Đặc điểm nào không phải của mã khó bí mật?

A. Khó để mã hoá và giải mã giống nhau

B. Người gửi và người nhận cùng biết khó này

C. Chi phí quản lý loại khó này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bên

D. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khó bí mật cho từng khách hàng

Câu 3. Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí điện tử?

A. Thông điệp gốc

B. Bản tóm lược của thông điệp

C. Khó công cộng

D. Chữ kí điện tử

Câu 4. Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử?

A. Thông điệp nhận được

B. Khó bí mật

C. Bản tóm lược của thông điệp

D. Kết quả so sánh hai bản tóm lược

Câu 5. Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ:

A. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch

B. Địa chỉ liên lạc

C. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực

D. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức

Câu 6. Trong thương mại quốc tế, các chứng thực cần được một tổ chức cấp, tổ chức này cần có đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Một tổ chức hàng đầu thế giới

B. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tải

C. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng CNTT trong TMĐT

D. Có mạng lưới chi nhánh rộng khắp thế giới

Câu 7. Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ………… để thực hiện việc kí hậu và chuyển quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử.

A. Khó công cộng của vận đơn điện tử

B. Khó bí mật của vận đơn điện tử

C. Chữ kí điện tử

D. Hệ thống Bolero

Câu 8. Người nắm giữ…………. của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được.

A. Khó công cộng

B. Khó bí mật

C. Chữ kí điện tử

D. Hệ thống Bolero

Câu 9. Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh TMĐT gồm, ngoại trừ:

A. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu

B. Yêu cầu về Văn bản

C. Yêu cầu về Chữ kí

D. Vận đơn điện tử

Câu 10. Chỉ ra mệnh đề không đúng.

A. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận là bằng chứng

B. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy

C. Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi áp dụng với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này

D. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất

Câu 11. “Bằng văn bản” theo luật của Úc, được hiểu là, ngoại trừ:

A. Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đó

B. Bất kì giấy tờ hoặc chất liêu nào có các kí hiệu, hình ảnh… có ý nghĩa và có thể hiểu được

C. Bất kì đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ viết mà có thể tái tạo lại được

D. Các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất liệu tương tự đều không được chấp nhận

Câu 12. Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng ………… là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó.

A. Mã khó bí mật

B. Mã khó công cộng

C. Chữ kí điện tử

D. Cơ quan chứng thực

Câu 13. Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều:

A. Có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử

B. Có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử

C. Chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử

D. Chấp nhận tất cả chứng từ điện tử

Câu 14. Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều ngang?

A. MSDP

B. MSPD

C. MDSP

D. MDPS

Câu 15. Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều dọc?

A. IMBSA

B. IMBAS

C. IBMSA

D. IBMAS

Câu 16. Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT?

A. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước

B. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia

C. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu

D. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực

Câu 17. Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet?

A. Marketing liên kết

B. Đấu giá

C. Chuyển phát nhanh

D. Khách hàng tự đặt giá

Câu 18. Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng?

A. B2B

B. B2C

C. C2C

D. P2P

Câu 19. Cá biệt hoá rộng rãi cho phép công ty có thể:

A. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau

B. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng

C. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân

D. Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công

Câu 20. Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT?

A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua

B. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn

C. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng

D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên

Câu 21. Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử dụng?

A. B2B

B. B2C

C. C2C

D. P2P

Câu 22. Chỉ ra hạn chế của TMĐT.

A. Khả năng hoạt động liên tục 24/7

B. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối

C. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng

D. Mở rộng thị trường

Câu 23. Chỉ ra lợi ích của TMĐT.

A. Khắc phục hạn chế về đường truyền

B. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn

C. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT

D. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh

Câu 24. TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:

A. Sự thoả mãn của khách hàng

B. Các chiến lược marketing

C. Vòng đời sản phẩm

D. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường

Câu 25. Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B?

A. Dễ tiến hành hơn

B. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn

C. Số lượng khách hàng lớn hơn

D. Xung đột trong kênh phân phối

Câu 26. Công ty XYZ giúp các cá nhân trao đổi các sản phẩm số hoá, mô hình kinh doanh đã được áp dụng là mô hình nào?

A. B2B

B. B2C

C. C2C

D. P2P

Câu 27. Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì?

A. Internet

B. Intranet

C. Extranet

D. VPN

Câu 28. Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?

A. Marketing liên kết

B. Đấu giá trực tuyến

C. Bán lẻ trực tuyến

D. Khách hàng tự định giá

Câu 29. ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình mua sắm với giá thấp hơn khi mua số lượng lớn. Mô hình kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì?

A. Mua sắm theo nhóm

B. Đấu giá trực tuyến

C. Marketing liên kết

D. Khách hàng tự định giá

Câu 30. Yếu tố nào không phải chức năng của thị trường?

A. Kết nối người mua và người bán

B. Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch

C. Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới

D. Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh

Câu 31. Chỉ ra trung gian:

A. Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo

B. Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán

C. Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng

D. UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng

Câu 32. Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng cho phép họ:

A. Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa chọn tốt nhất

B. Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn

C. Tính toán được chi phí của sản phẩm

D. Thương lượng được giá tốt nhất

Câu 33. Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng?

A. Mẫu hàng miễn phí

B. Giảm giá

C. Chính sách trả lại hàng

D. Bảo hành

Câu 34. Theo chiến lược khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn cứ vào:

A. Chi phí sản xuất

B. Chi phí của sản phẩm tương tự

C. Giá trên thị trường

D. Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán

Câu 35. Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter?

A. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế

B. Sức ép từ phía nhà cung cấp

C. Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh

D. Tác động của hệ thống thông tin TMĐT

Câu 36. Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm?

A. Có thể định giá cao hơn

B. Giảm chi phí sản xuất

C. Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá

D. Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá biệt hoá

Câu 37. Chỉ ra ví dụ của việc tiếp tục sử dụng trung gian trong kinh doanh.

A. Sử dụng nhân viên bán hàng để thương lượng các hợp đồng lớn, phức tạp

B. Mua vé máy bay trực tiếp từ hãng hàng không

C. Mua bảo hiểm từ công ty thay vì qua đại lý

D. Mua bán chứng khoán qua Internet thay vì dựng môi giới

Câu 38. Chỉ ra yếu tố là hạn chế của đấu giá truyền thống.

A. Thời gian tiến hành

B. Thời gian kiểm tra

C. Khả năng kĩ thuật của người mua

D. Yêu cầu hiện diện thực tế

Câu 39. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của đấu giá với người bán?

A. Nhiều khách hàng

B. Giải trí

C. Nhanh chóng thu được tiền

D. Loại bỏ các trung gian

Câu 40. Chỉ ra các bước trong quá trình mặc cả trên mạng.

A. Tìm kiếm. lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch

B. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch

C. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch

D. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng, hoàn thành giao dịch

Câu 41. Chỉ ra hạn chế của đấu giá:

A. Quy mô thị trường

B. Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán

C. Có nguy cơ giả mạo

D. Bán hàng linh hoạt

Câu 42. Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật thông tin cá nhân, anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo?

A. Shopbot

B. Trust verification site

C. Business rating site

D. Shopping portals

Câu 43. Các site đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác. Các đánh giá này có độ tin cậy như thế nào?

A. Rất cao, các đánh giá bảo đảm độ tin cậy tuyệt đối của các site được đánh giá

B. Trung bình, thông thường mức đánh giá được tham khảo để khách hàng quyết định

C. Thấp, công ty nào cũng được đánh giá là tốt

D. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới được đánh giá

Câu 44. Một site cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên, trên các banner có những quảng cáo, công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?

A. Sponsorship Model

B. Transaction Model

C. Subscription Model

D. Advertisintg-supported Model

Câu 45. Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng.

A. Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet

B. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua mạng

C. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá

D. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá

Câu 46. Chỉ ra dịch vụ Không được các công ty du lịch qua mạng cung cấp.

A. Bán và đặt vé

B. Thông tin giới thiệu

C. Giảm giá vé máy bay

D. Máy tính chuyển đổi tiền

Câu 47. Các đại lý trên mạng không tạo ra thay đổi nào dưới đây đối với ngành du lịch?

A. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn

B. Tiện lợi hơn

C. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn

D. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ

Câu 48. Đe doạ nghiêm trọng nhất đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì?

A. Giá thấp hơn

B. Các đại lý ảo qua mạng

C. Dịch vụ tự động

D. Dịch vụ liên tục 24/24

Câu 49. Chỉ ra yếu tố không phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng?

A. Quy mô của thị trường lao động

B. Chi phí

C. Thời gian tìm kiếm

D. Tốc độ giao tiếp

Câu 50. Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của thị trường lao động qua mạng đối với người lao động?

A. Tốc độ giao tiếp

B. Khả năng tìm kiếm nhiều vị trí hơn

C. Khả năng đánh giá giá trị của mình

D. Số người sử dụng Internet còn thấp

Câu 51. Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản?

A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian

B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn

C. Thông tin chi tiết về sản phẩm

D. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

Câu 52. Trong các công ty sau, công ty nào không mua bán chứng khoán qua mạng?

A. Priceline.com

B. Schwab.com

C. E-Trade.com

D. Datek.com

Câu 53. Dịch vụ nào không thuộc khả năng của Home Banking?

A. In séc mới từ Internet

B. Thanh toán hoá đơn

C. Xem thông tin về tài khoản

D. Chuyển tiền giữa các tài khoản

Câu 54. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking?

A. Thanh toán hoá đơn qua mạng

B. Truy cập mọi lúc

C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên

D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện

Câu 55. Các nội dung được xuất bản nhưng chỉ có thể đọc được qua máy vi tính hay các thiết bị cầm tay là ví dụ nào của xuất bản điện tử?

A. Edu-tainment

B. E-book

C. P2P

D. Distance Learning

Câu 56. Một website có 10000 người xem một ngày nhưng chủ website không thể biết chính xác những người xem đó giống hay khác nhau. 10000 lần mở website này được gọi là:

A. Impression

B. Unique visitors

C. Hits

D. Cookies

Câu 57. Chỉ ra lý do không làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển.

A. Các quảng cáo được cập nhật dễ dàng

B. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phương tiện khác nhau

C. Số người dựng Internet đạt mức bão hồ

D. Web TV đã phát triển để người sử dụng Internet có thể tiếp cận

Câu 58. Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến.

A. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá

B. Khó phân đoạn thị trường

C. Khó đo lường quy mô thị trường

D. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo

Câu 59. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng.

A. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo

B. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo

C. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu

D. Chi phí thấp

Câu 60. Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì?

A. Skyscaper Ad

B. Banner exchange

C. Banner swapping

D. Customized banner

2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Số 2

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 31

B

Câu 2

C

Câu 32

A

Câu 3

C

Câu 33

B

Câu 4

B

Câu 34

D

Câu 5

D

Câu 35

D

Câu 6

D

Câu 36

A

Câu 7

B

Câu 37

A

Câu 8

B

Câu 38

A

Câu 9

D

Câu 39

B

Câu 10

B

Câu 40

B

Câu 11

D

Câu 41

C

Câu 12

C

Câu 42

B

Câu 13

B

Câu 43

B

Câu 14

A

Câu 44

D

Câu 15

A

Câu 45

A

Câu 16

D

Câu 46

C

Câu 17

C

Câu 47

D

Câu 18

C

Câu 48

D

Câu 19

C

Câu 49

A

Câu 20

B

Câu 50

D

Câu 21

B

Câu 51

D

Câu 22

C

Câu 52

A

Câu 23

B

Câu 53

A

Câu 24

A

Câu 54

C

Câu 25

D

Câu 55

B

Câu 26

D

Câu 56

A

Câu 27

C

Câu 57

C

Câu 28

C

Câu 58

B

Câu 29

A

Câu 59

D

Câu 30

C

Câu 60

B

------------------------

Ngoài Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử - Số 2, mời các bạn cùng tham khảo thêm các tài liệu Cao đăng - Đại học khác nhằm phục vụ tốt cho quá trình học tập và công tác.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm