Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử - Số 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử - Số 5 bao gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm và có kèm theo đáp án. Đây là tài liệu ôn tập môn thương mại điện tử dành cho sinh viên khối ngành kinh tế, quản trị kinh doanh... tham khảo kiểm tra lại kiến thức đã học cũng như được làm quen với các dạng câu hỏi có khả năng ra trong đề thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Số 5

Câu 1. Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về:

A. B2B

B. B2B2C

C. B2C

D. B2E

Câu 2. Phòng nhân sự đăng tải một số thông tin về tuyển dụng vào bộ phận marketing trên website nội bộ công ty. Đây là ví dụ về:

A. B2E

B. B2C

C. B2B

D. E2C

Câu 3. Priceline.com là ví dụ điển hình của mô hình TMĐT nào:

A. mua hàng theo nhóm (group purchasing)

B. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)

C. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering)

D. đấu giá trực tuyến (electronic auction)

Câu 4. Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ là điển hình của mô hình TMĐT nào sau đây:

A. marketing liên kết (affilliate marketing)

B. mua bán theo nhóm (group purchasing)

C. sàn giao dịch điện tử (e-marketplace)

D. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)

Câu 5. Sau đây là những lợi ích của TMĐT đối với khách hàng, ngoại trừ:

A. TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc

B. TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt

C. TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa (digitized products)

D. TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả

A. mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua máy tính và mạng viễn thông, đặc biệt là Internet

B. sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ

C. tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán

D. sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh

Câu 7. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là hạn chế về công nghệ đối với TMĐT:

A. các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong giai đoạn phát triển

B. tốc độ đường truyền tại một số khu vực vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp và người sử dụng

C. còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết

D. vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phần mềm

Câu 8. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT đối với xã hội:

A. thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống

B. nhiều người có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng

C. TMĐT là động lực giảm giá

D. TMĐT giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn

Câu 9. Trong những yếu tố sau, yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT đối với một công ty:

A. giảm lượng hàng lưu kho

B. giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin

C. tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất

D. tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn

Câu 10. Trong TMĐT thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây là đúng:

A. tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với thương mại truyền thống (physical)

B. ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống

C. tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử

D. ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử

Câu 11. Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy?

A. Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon

B. Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex

C. Một khách hàng lựa chọn mua một số ebook từ website của Amazon

D. Cả a và c đều là đáp án đúng

Câu 12. Trường hợp nào dưới đây là điển hình của TMĐT thuần túy:

A. lựa chọn một quyển sách từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao hàng qua mail

B. download phần mềm về máy tính cá nhân, thanh toán bằng thẻ tín dụng qua điện thoại thông qua số điện thoại miễn phí (toll-free number)

C. mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex

D. lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩaCD

Câu 13. Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa số các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình:

A. TMĐT thuần túy (pureE-commerce)

B. TMĐT truyền thống (brick-and-morar operation)

C. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-andmortar operation)

D. một mạng lưới giá trị gia tăng

Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là trụ cột chính hỗ trợ TMĐT:

A. con người: người mua, người bán, trung gian, người quản lý, người xây dựng hệ thống thông tin

B. phần mềm tự động hóa giao dịch điện tử

C. các chính sách liên quan đến TMĐT

D. các dịch vụ hỗ trợ TMĐT: thanh toán, xây dựng phần mềm, logistic, an toàn bảo mật

Câu 15. B2Bi thuộc giai đoạn phát triển nào của thương mại điện tử:

A. Thương mại thông tin (i-commerce)

B. Thương mại công tác (c-commerce)

C. Thương mại giao dịch (t-commerce)

D. Thương mại di động (m-commerce)

Câu 16. Banner quảng cáo giảm giá 20% được hiện ra trên màn hình trong quá trình khách hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào trong mô hình AIDA?

A. Tạo sự nhận biết về sản phẩm được giảm giá

B. Tạo sự quan tâm, thích thú cho khách hàng

C. Thuyết phục khách hàng mua hàng

D. Cung cấp thêm thông tin cho khách hàng

Câu 17. Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử khác nhau ở điểm nào?

A. Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực

B. Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung

C. Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi

D. Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi

Câu 18. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thường sử dụng hoạt động thương mại điện tử nào đầu tiên?

A. Email giao dịch với khách hàng

B. Xây dựng website để giới thiệu sản phẩm

C. Tham gia các sàn giao dịch điện tử

D. Sử dụng các phần mềm quản trị nhân sự, kế toán, khách hàng

Câu 19. Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền chưa cung cấp dịch vụ nào sau đây?

A. Hỗ trợ tìm các tên miền tương tự tên miền doanh nghiệp quan tâm

B. Hỗ trợ tìm các tên miền

C. Hỗ trợ đăng ký tên miền

D. Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt

Câu 20. Chỉ ra đặc điểm không phù hợp với một tên miền tốt?

A. Ngắn gọn và dễ nhớ

B. Dễ đánh vần

C. Dài và có ý nghĩa

D. Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt

Câu 21. Chỉ ra những điều kiện cơ bản đảm bảo thành công của mô hình thương mại điện tử B2C.

A. Thương hiệu mạnh: Dell, Ebay, Sony, Cisco

B. Lợi thế về giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh : priceline, etrade

C. Sản phẩm tiêu chuẩn hóa: sách, game, vé máy bay

D. Cả 3 đáp án A, B và C đều đúng

Câu 22. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng.

A. Attention - Website thu hút được sự chú ý của khách hàng

B. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu

C. Desire - Website cần được thiết kế tốt, phù hợp với từng khách hàng

D. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng

Câu 23. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng.

A. Attention - Website phải có nét riêng độc đáo đối với khách hàng

B. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu

C. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng

D. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng

Câu 24. Chỉ ra yếu tố khiến sản phẩm không phù hợp khi kinh doanh trên môi trường Internet.

A. Giá sản phẩm cao hơn giá các hàng hóa thông thường

B. Mức độ mua sắm thường xuyên hơn việc mua hàng tiêu dùng

C. Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm trên mạng

D. Khách hàng có nhu cầu đa dạng về sản phẩm

Câu 25. Chỉ ra yếu tố không phải là tài sản chiến lược hay lợi thế cạnh tranh nòng cốt của các công ty TMĐT hoạt động chủ yếu thông qua mạng Internet (born-on-the-net).

A. Xây dựng thương hiệu mới

B. Mô hình cấu trúc công ty linh hoạt

C. Hệ thống thông tin hiện đại

D. Ban giám đốc sẵn sàng chấp nhận mạo hiểm

Câu 26. Chỉ ra yếu tố không phải là tài sản chiến lược hay năng lực cạnh tranh chính của các công ty truyền thống khi mở rộng hoặc chuyển sang thương mại điện tử (move-to-the-net).

A. Nguồn khách hàng

B. Hệ thống thông tin hiện đại

C. Thương hiệu

D. Kinh nghiệm

Câu 27. Công cụ dịch vụ khách hàng trực tuyến được các doanh nghiệp sử dụng phổ biến nhất hiện nay là gì?

A. Chatroom (diễn đàn)

B. E-mail (thư điện tử)

C. Call center (trung tâm dịch vụ khách hàng)

D. FAQs (các câu hỏi thường gặp)

Câu 28. Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch này. Công ty ABC nên lựa chọn phương thức nào để vừa thu hút thành viên và vừa có doanh thu?

A. Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên

B. Thu phí quảng cáo đối với các thành viên

C. Thu phí tham gia sàn giao dịch

D. Thu phí khi sử dụng các dịch vu gia tăng

Câu 29. Công ty ABC quyết định xem xét việc ứng dụng thương mại điện tử vì thấy các đối thủ cạnh tranh ứng dụng và bắt đầu có những thành công nhất định. Đặc điểm của việc ứng dụng thương mại điện tử này là gì?

A. Căn cứ vào thị trường (Market-driven)

B. Tránh các rủi ro (Fear-driven)

C. Tác động của công nghệ (Technology-driven)

D. Giải pháp mới (Problem-driven)

Câu 30. Công ty cho phép khách hàng thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng… trên website của mình. Hình thức này gọi là xúc tiến thông qua:

A. Diễn đàn

B. Chatroom

C. Viral marketing

D. Blog

Câu 31. Hoạt động nào dưới đây không giúp các doanh nghiệp mở rộng thị trường nhanh chóng?

A. Bạn hàng giới thiệu khách hàng về website bán hàng của công ty

B. Khách hàng giới thiệu với bạn bè, người quen về sản phẩm dịch vụ của công ty

C. Công ty cho phép một nửa nhân viên làm việc từ xa qua mạng

D. Một số công ty liên kết để mở rộng danh mục sản phẩm

Câu 32. Mức độ phù hợp của một sản phẩm khi giới thiệu trên mạng phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào dưới đây?

A. Giá; Tần suất mua

B. Khả năng thông tin qua mạng

C. Khả năng cá biệt hoá; Dịch vụ

D. Mức độ nghiên cứu thông tin khi ra quyết định mua

Câu 33. Nhiều công ty thương mại điện tử đã thất bại và đem lại các bài học kinh nghiệm cho các công ty sau nay. Hãy chỉ ra yếu tố không phải bài học rút ra từ thất bại của những công ty thương mại điện tử (dot.com)

A. Thương mại điện tử cũng phải tính đến lợi nhuận

B. Để thành công trong thương mại điện tử cần thời gian

C. Trong kinh doanh, kinh nghiệm là một yếu tố quan trọng để thành công

D. Xây dựng thương hiệu là vấn đề sống còn đối với các công ty

Câu 34. Nhược điểm lớn nhất của các website của các công ty XNK hiện nay là gì?

A. Số lượng sản phẩm giới thiệu còn hạn chế

B. Thông tin về sản phẩm chưa chi tiết

C. Không được cập nhật thường xuyên

D. Chưa được quảng cáo rộng rãi đến khách hàng tiềm năng

Câu 35. Sản phẩm "bổ sung" của một chiếc máy tính xách tay được bán qua mạng là gì?

A. Mọi tính năng của máy tính đó nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua máy tính

B. Hình ảnh và thông tin về máy tính trênwebsite

C. Các dịch vụ và sản phẩm hỗ trợ kèm theo máy tính

D. Các linh kiện cấu thành nên máy tính

Câu 36. Sản phẩm hiện thực được cung cấp qua các website bán hoa & quà tặng trực tuyến là gì?

A. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua hoa, tặng quà

B. Hình ảnh và thông tin về hoa, quà tặng được đưa lên website

C. Quy trình giao dịch mua sắm trên website

D. Bản thân các sản phẩm hoa và quà tặng

Câu 37. Thương mại điện tử giúp khách hàng giảm chi phí tìm kiếm, do đó cho phép họ:

A. đưa ra các quyết định mua hàng đúng đắn

B. tìm kiếm nhiều sản phẩm và chọn được mức giá tốt nhất

C. thương lượng được mức giá tốt nhất

D. mua được sản phẩm với giá thành rẻ hơn do chi phí tìm kiếm giảm

Câu 38. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm theo nhu cầu khách hàng, ví dụ như Dell, Ford, Amazon … tuy nhiên, chính sách định giá các sản phẩm được cá biệt hóa cần dựa trên căn cứ nào?

A. Chi phí tương đương của những sản phẩm được cá biệt hóa

B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm

C. Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng

D. Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa

Câu 39. Thương mại điên tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào hai giai đoạn nào trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu?

A. Giới thiệu, quảng bá sản phẩm

B. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng

C. Làm các thủ tục như hải quan, chứng nhận xuất xứ, kiểm tra chất lượng

D. Cả A và B đều đúng

Câu 40. Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?

A. Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN

B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website

C. Sử dụng chiến lược marketing lan toả (viral marketing)

D. Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử

Câu 41. Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT nhất để hỗ trợ khách hàng doanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử.

A. Diễn đàn

B. FAQs

C. Chat group

D. Discussion topics

Câu 42. Trong các hình thức xúc tiến thương mại điện tử sau đây, hình thức nào đòi hỏi nhiều thời gian và nhân lực nhất?

A. Tham gia vào các Tâm điểm thương mại (trade point)

B. Đăng ký vào các công cụ search nổi tiếng như Google, Yahoo...

C. Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages, Europages...

D. Tham gia vào các sàn giao dịch thương mại điện tử như ecvn, ec21, vnemart...

Câu 43. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được doanh nghiệp XNK sử dụng đầu tiên?

A. Xây dựng Website

B. Giao dịch qua mạng

C. Mua tên miền, thuê máy chủ

D. Tham gia các cổng thương mại điện tử

Câu 44. Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thương mại điện tử, không có yếu tố nào sau đây?

A. Content

B. Context

C. Consumer

D. Connection

Câu 45. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào được đánh giá là nguy cơ chiến lược (stragegic threat) và là đe dọa lớn nhất đối với hoạt động của các đại lý du lịch (travel agent) truyền thống?

A. Các website du lịch điện tử cho phép khách hàng đặt tour qua mạng

B. Các công ty du lịch có xu hướng xây dựng website để tiến hành giao dịch qua mạng

C. Giá du lịch có xu hướng giảm

D. Các tour du lịch nhiều hơn

Câu 46. Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp XNK sử dụng phổ biến ở VN hiện nay?

A. Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng Internet

B. Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp các thắc mắc của khách hàng

C. Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng

D. Nghiên cứu thị trường nước ngoài

Câu 47. Yếu tố nào không phải lợi ích của thị trường lao động điện tử (electronic job market) đối với người lao động?

A. Tốc độ giao tiếp giữa người tìm việc và người tuyển dụng

B. Lương cao hơn

C. Khả năng tìm kiếm nhanh và rộng trên các thị trường điện tử

D. Khả năng tìm được nhiều công việc phù hợp hơn

Câu 48. Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách hàng khác nhau thông qua website của mình, đây là hình thức:

A. “cybermediation”

B. “disintermediation”

C. “unbundling”

D. “hypermediation”

Câu 49. Chiến lược marketing của Sears được gọi là:

A. “shared service”

B. “click-and-mortar”

C. “direct from manufacturer”

D. “brick-and-mortar”

Câu 50. Dấu TRUSTe được gắn trên các website thương mại điện tử là ví dụ của:

A. “a business rating”

B. “a trustmark”

C. “a copy right”

D. “a B2B exchange”

Câu 51. Đặc điểm nào đúng với ngân hàng trực tuyến?

A. Ngân hàng trực tuyến kết hợp dịch vụ ngân hàng truyền thống và ngân hàng điện tử

B. Ngân hàng trực tuyến có nhiều rủi ro hơn ngân hàng truyền thống

C. Ngân hàng trực tuyến không chi nhánh như ngân hàng truyền thống

D. Ngân hàng trực tuyến có khả năng thành công cao hơn, đem lại lợi nhuận cao hơn

Câu 52. Khi các đại lý bảo hiểm phát hiện thấy công ty bắt đầu bán bảo hiểm qua Internet, họ phản đối và tỏ ý sẽ đồng loạt không hợp tác trừ khi công ty có chính sách phù hợp. Đây là ví dụ về:

A. “channel conflict”

B. “unbundling”

C. “cybermediation”

D. “hypermediation”

Câu 53. Khi chiến lược tự triển khai thương mại điện tử (click-andmortar) của ToysRUs thất bại, công ty chuyển sang sử dụng hệ thống bán hàng trực tuyến của Amazon.com. Đây là ví dụ minh họa mô hình nào?

A. disintermediation

B. channel conflict

C. a digital delivery system

D. a strategicalliance

Câu 54. Khi định vị sản phẩm, e-manager phải trả lời các câu hỏi sau, ngoại trừ:

A. Sản phẩm sẽ đáp ứng phân đoạn thị trường nào

B. Công ty nào sẽ cung cấp các phần cứng và phần mềm để triển khai bán hàng trực tuyến

C. Công ty sẽ phối hợp với các đối tác nào

D. Công ty sẽ outsource các hoạt động kinh doanh nào

Câu 55. Một công ty xây dựng hệ thống thương mại điện tử để bán các tour du lịch trực tuyến, đây là mô hình gì?

A. “viral marketer”

B. “content disseminator”

C. “transaction broker”

D. “market maker”

Câu 56. Một cửa hàng truyền thống sử dụng website thương mại điện tử để hỗ trợ bán hàng (click-and-mortar) nhằm các mục tiêu sau, ngoại trừ:

A. giảm số lượng hàng trả lại

B. củng cố thương hiệu

C. tăng cường phục vụ khách hàng

D. khai thác lợi thế của cả thương mại truyền thống và thương mại điện tử

Câu 57. Một marketer sử dụng e-mail để quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng, hình thức này được gọi là gì?

A. “viral marketer”

B. “content disseminator”

C. “transaction broker”

D. “market maker”

Câu 58. Những đặc điểm sau giúp sản phẩm được bán trực tuyến tốt hơn, ngoại trừ:

A. sản phẩm có thể số hóa được

B. sản phẩm được tiêu chuẩn hóa

C. giá cao

D. sản phẩm được mua tương đối thường xuyên

Câu 59. Những khách hàng vốn rất bận rộn và sẵn sàng mua hàng trực tuyến để tiết kiệm thời gian mua sắm được gọi là gì?

A. “shoppingavoiders”

B. “new technologists”

C. “leading edgers”

D. “time-starved customers”

Câu 60. Những khách hàng mua hàng trực tuyến vì không thích mua sắm tại các cửa hàng truyền thống, đây là nhóm khách hàng nào?

A. “shoppingavoiders”

B. “new technologists”

C. “leading edgers”

D. “time-starved customers”

2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Số 5

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 31

C

Câu 2

A

Câu 32

A

Câu 3

B

Câu 33

D

Câu 4

C

Câu 34

C

Câu 5

B

Câu 35

C

Câu 6

A

Câu 36

D

Câu 7

C

Câu 37

B

Câu 8

A

Câu 38

C

Câu 9

C

Câu 39

D

Câu 10

C

Câu 40

A

Câu 11

A

Câu 41

C

Câu 12

D

Câu 42

C

Câu 13

C

Câu 43

B

Câu 14

B

Câu 44

C

Câu 15

B

Câu 45

B

Câu 16

C

Câu 46

D

Câu 17

B

Câu 47

B

Câu 18

A

Câu 48

D

Câu 19

D

Câu 49

B

Câu 20

C

Câu 50

B

Câu 21

D

Câu 51

C

Câu 22

C

Câu 52

A

Câu 23

A

Câu 53

D

Câu 24

B

Câu 54

B

Câu 25

D

Câu 55

C

Câu 26

B

Câu 56

A

Câu 27

B

Câu 57

A

Câu 28

A

Câu 58

C

Câu 29

A

Câu 59

D

Câu 30

A

Câu 60

A

------------------------

Ngoài Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử - Số 5, mời các bạn cùng tham khảo thêm các tài liệu Cao đăng - Đại học khác nhằm phục vụ tốt cho quá trình học tập và công tác.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm