Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Sinh học năm 2019 - 2020

VnDoc giới thiệu Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Sinh học 7 năm học 2019 - 2020. Đây là bộ đề thi Sinh học 7 học kì 2 mới nhất trên VnDoc với 6 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án cho các em học sinh ôn tập, làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, từ đó tự tin bước vào kì thi chính thức của mình.

Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 6 đề và đáp án trong Bộ đề thi học kì 2 Sinh học 7 năm 2020. Nếu không nhìn thấy nút tải, mời các bạn kéo xuống dưới cuối bài viết và nhấn vào Tải về.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN SINH LỚP 7 - ĐỀ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước câu trả lời đúng.(mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều có chức năng

A. định hướng chống trả kẻ thù.

B. định hướng tham gia tìm thức ăn.

C. định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ.

D. định hướng cơ thể khi chạy.

Câu 2: Dựa vào thực tế hãy cho biết lớp động vật nào phát triển nhiều nhất về số lượng loài ?

A. Cá.

B. Sâu bọ.

C. Chim.

D. Thú.

Câu 3: Hệ thống túi khí của chim bồ câu có mấy túi?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 4: Điều nào dưới đây sai khi nói về cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước rất nhiều

B. Da khô có vảy sừng.

C. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều.

D. Cổ, thân và đuôi dài.

Câu 5: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn thằn lằn so với ếch là gì?

A. Tâm thất có vách hụt, giảm bớt sự pha trộn máu.

B. Tâm thất có hai vách hụt, máu ít bị pha hơn.

C. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha giảm.

D. Tâm nhĩ có một vách hụt, máu không bị pha.

Câu 6: Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư có vai trò chữa bệnh kinh giật?

A. Ếch đồng.

B. Ễnh ương.

C. Cóc (nhựa).

D. Nhái.

Câu 7: Động vật quý hiếm có số lượng giảm sút 20% thì nguy cơ tuyệt chúng ở cấp độ nào?

A. Ít nguy cấp.

B. Sẽ nguy cấp.

C. Nguy cấp.

D. Rất nguy cấp.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phải là đấu tranh sinh học

A. dùng ếch bắt và ăn sâu bọ hại lúa.

B. sử dụng vi khuẩn gây bệnh.

C. dùng mèo bắt chuột trong nhà.

D. dùng thuốc trừ sâu.

B. Tự luận: (8 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Chứng minh lớp Thú rất đa dạng, nhưng vẫn có những đặc điểm chung như thế nào?

Câu 2: (2 điểm) Sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính thể hiện như thế nào?

Câu 3. (1 điểm) Tại sao trong dạ dày cơ của chim bồ câu hoặc của gà thường có các hạt các sỏi nhỏ?

Câu 4: (2 điểm) Đa dạng sinh học là gì? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở địa phương(Nêu nguyên nhân suy giảm và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học) .

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 - ĐỀ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

D

A

A

C

B

D

B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1(3 điểm)

+Sự đa dạng của lớp thú: - Lớp thú có 4600 loài, sống ở nhiều môi trường khác nhau. Chúng rất đa dạng về cấu tạo cơ thể và tập tính.

- Phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh sản, bộ răng, chi ...

Ví dụ: Bộ thú huyệt: thú mỏ vịt

Bộ cá voi: cá voi xanh

Bộ dơi: con dơi

+Đặc điểm chung:

- Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.

- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.

- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa thành răn cửa,răng nanh và răng hàm.

- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não, là động vật hằng nhiệt. (0,5 điểm)

(1,5 điểm)

(1,5 điểm)

2(2điểm)

Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản hữu tính thể hiện:

- Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong.

- Đẻ trứng nhiều → Đẻ trứng ít → đẻ con.

- Con phát triển có biến thái → phát triển trực tiếp không có nhau thai → phát triển trực tiếp có nhau thai.

- Con non không được nuôi dưỡng → nuôi dưỡng bằng sữa diều → nuôi dưỡng bằng sữa mẹ và học tập thích nghi với cuộc sống.

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

3(1điểm)

-Khi ăn chim, gà hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn vào đến dạ dày cơ chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt sạn, sỏi nhỏ.

- Dạ dày cơ là túi cơ rất dày dưới sự nhu động mạnh mẽ của dạ dày cơ nhào, nghiền, góc cạnh của các viên sạn,sỏi chà, xát thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh chóng bị nghiền nát.

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

4(2 điểm)

Đa dạng sinh học là sự phong phú về nguồn gen, về giống, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên.

* Nguyên nhân: Do ý thức của người dân chưa cao: đốt rừng, săn bắn, làm nương bừa bãi.

- Do nhu cầu phát triển xã hội, xây dựng đô thị, nuôi trồng thủy sản.

* Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:

- Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi.

- Thuần hóa lai tạo giống để tăng độ đa dạng về loài.

- Chống ô nhiễm môi trường.

- Nghiêm cấm săn bắn, buôn bán động vật hoang dã.

- Tuyên truyền, vận động...

(1 điểm)

(1 điểm)

ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 7 HỌC KÌ 2 NĂM 2020 - ĐỀ SỐ 2

A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm.

Câu 1: Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm là

A. tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt.

B. tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể .

C. tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể .

D. tim 4 ngăn máu đỏ thẩm nuôi cơ thể .

Câu 2: Đặc điểm có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo đàn là

A. khỉ

B. tinh tinh

C. đười ươi

D. vượn

Câu 3: Loài có cấp độ tuyệt chủng rất nguy cấp (CR) là

A. voi.

B. ốc xà cừ.

C. khướu đầu đen.

D. tôm hùm

Câu 4: Môi trường có số lượng cá thể động vật nhiều nhất là

A. môi trường nhiệt đới gió mùa.

B. môi trường đới ôn hòa.

C. môi trường đới lạnh.

D. môi trường hoang mạc.

Câu 5: Ở thỏ có đoạn ruột tịt có tác dụng gì?

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng.

B. Tham gia tiêu hóa mỡ

C. Tiêu hóa Xelulôzơ.

D. Tái hấp thu nước

Câu 6: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất

A. noãn thai sinh.

B. đẻ trứng.

C. thai sinh.

D. trứng thai.

Câu 7: Qua cây phát sinh giới động vật, em biết được điều gì:

A. Biết được số lượng loài nhiều hay ít, mối quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật.

B. Biết cây sinh ra giới động vật.

C. Biết được nguồn gốc chung.

D. Cho biết số lượng loài.

Câu 8: Nơi có sự đa dạng sinh học cao nhất là:

A. Cánh đồng lúa.

B. Đồi trống.

C. Biển.

D. Rừng nhiệt đới.

B. TỰ LUẬN : (6.0 điểm )

Câu 1(2.5đ): Hãy nêu vai trò của Thú? Cho ví dụ?

Câu 2 (2.0đ): Ở động vật có mấy hình thức sinh sản? Hãy so sánh các hình thức sinh sản đó, từ đó em có nhận xét gì?

Câu 3 (1.0đ): Hãy cho biết tính hằng nhiệt của Chim có ưu thế gì so với tính biến nhiệt ở những động vật khác?

Câu 4: Vì sao gọi thằn lằn là bò sát?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI SINH HỌC 7 HK2 SỐ 2

A.TRẮC NGHIỆM :(4.0 đ)

Mỗi câu đúng được 0.5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

D

B

A

C

C

A

D

B.TỰ LUẬN ( 6.0 đ)

Câu

Đáp án

Thang điểm

Câu1

(2.5 đ)

*Vai trò của Thú:

-Cung cấp thực phẩm: lợn, bò, trâu…

-Cung cấp sức kéo: trâu, bò, ngựa, voi…

-Cung cấp dược liệu quý: sừng, nhung hưu nai, xương hổ , mật gấu…

-Nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ: da, lông của hổ, báo; ngà voi…

-Vật liệu thí nghiệm: chuột, khỉ…

-Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại cho nông – lâm nghiệp: chồn, mèo…

0.5đ

0.25đ

0.5đ

0.5đ

0.25đ

0.5đ

Câu 2

(2.0 đ)

*Ở động vật có hai hình thức sinh sản: vô tính (mọc chồi, tái sinh) và hữu tính.

*So sánh:

-Giống nhau

Có cùng chung mục đích là sinh sản để duy trì nòi giống

-Khác nhau

Sinh sản vô tính

Sinh sản hữu tính

-Không có sự kết hợp của tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái

-Chỉ cần 1 cá thể tham gia

-Thế hệ con chỉ thừa kế đặc điểm của 1 cá thể

-Sự sinh sản trải qua ít giai đoạn

-Có sự kết hợp của tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.

-1 cá thể(lưỡng tính) hoặc 2 cá thể tham gia

-Cá thể con thừa kế đặc điểm của cả cá thể đực và cá thể cái (trừ cá thể lưỡng tính

-Sự sinh sản trải qua nhiều giai đoạn phức tạp

→Nhận xét : sinh sản hữu tính tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính

0.5đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

Câu 3

(1.0 đ)

Tính hằng nhiệt của Chim có ưu thế hơn so với tính biến nhiệt ở ĐV biến nhiệt:

- Con vật ít phải lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

-Khi thời tiết quá lạnh con vật không phải ngủ đông hoặc trú đông.

-Cường độ dinh dưỡng sẽ được ổn định và hoạt động của chúng ít bị ảnh hưởng khi thời tiết quá nóng hoặc quá lạnh.

0.25đ

0.25đ

0.5đ

Câu4

(0.5 đ)

Vì chân của chúng quá ngắn và bé không thể nâng cơ thể lên được nên khi di chuyển toàn thân áp sát xuống mặt đất.

0.5đ

ĐỀ THI HK II MÔN SINH LỚP 7 NĂM 2019 - 2020 - ĐỀ SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?

a. Khai thác gỗ quá mức.

b. Tích cực trồng rừng.

b. Phá rừng làm nương rẩy.

d. Sự ô nhiễm môi trường.

Câu 2: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?

a. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.

b. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

c. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.

d. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 3: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là

a. đời sống

b. tập tính

c. bộ răng

d. cấu tạo chân

Câu 4: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những cơ quan nào?

a. Khí quản và 9 túi khí.

b. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.

c. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.

d. Cả a, b và c.

Câu 5: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào?

a. Xuất hiện phổi.

b. Hô hấp nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng.

c. Da có hệ mao mạch dày làm nhiệm vụ hô hấp.

d. Cả a,b,c.

Câu 6: Ốc xà cừ được xếp vào cấp độ đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý hiếm?

a. Rất nguy cấp

b. Nguy cấp

c. Ít nguy cấp

d. Sẽ nguy cấp

Câu 7: Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ phân đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?

a. Động vật có xương sống.

b. Chân khớp.

c. Thân mềm.

d. Động vật nguyên sinh.

Câu 8: Những động vật thuộc lớp bò sát là

a. thạch sùng, ba ba,cá trắm.

b. ba ba, tắc kè, ếch đồng.

c. rắn nước, cá sấu, thạch sùng.

d. ếch đồng, cá voi,thạch sùng.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Nêu cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống?

Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn?

Câu 3: (1 điểm) Lớp Chim được chia làm mấy nhóm? Cho ví dụ?

Câu 4: (2 điểm) Nêu cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn?

___HẾT___

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 7 MÔN SINH SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

b

c

c

b

d

a

b

c

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

1

(3đ)

* Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống:

- Cơ thể được bao phủ bởi bộ lông mao dày, xốp giúp che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.

0.5

- Chi trước ngắn để đào hang.

0.5

- Chi sau dài, khỏe giúp bật nhảy xa.

0.5

- Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén để thăm dò thức ăn và môi trường.

0.5

- Tai rất thính, có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía, định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.

0.5

- Mi mắt cử động được, có lông mi, vừa giữ nước mắt, vừa bảo vệ mắt.

0.5

2

(2đ)

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn:

- Thân hình thoi, chi trước biến thành cánh, chi sau: 3 ngón trước 1 ngón sau có vuốt.

0.5

- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng, lông tơ xốp, có các sợi lông mảnh làm thành chùm.

0.5

- Mỏ sừng bao bọc lấy hàm không răng.

0.5

- Cổ dài khớp đầu với thân.

0.5

3

(1đ)

- Lớp chim rất đa dạng: chia làm 3 nhóm:

0,25

+ Nhóm chim chạy: Đà điểu.

0,25

+ Chim bơi: Chim cánh cụt.

0,25

+ Chim bay: Chim bồ câu.

0,25

4

(2đ)

* Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn:

- Da khô có vảy sừng bao bọc,

0.5

- Mắt có mí cử động được, có nước mắt.

0.5

- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ trên đầu.

0.5

- Thân dài, đuôi rất dài, có cổ dài.

0.5

- Bàn chân 5 ngón có vuốt.

0.5

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 có đáp án năm 2019 - 2020, hy vọng đây sẽ là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 7 sắp tới đạt kết quả cao. 

Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm Tài liệu học tập lớp 7, và các đề học kì 1 lớp 7, đề thi học kì 2 lớp 7 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com để học tốt môn Sinh học 7 hơn.

Tham khảo thêm:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Sinh học lớp 7

    Xem thêm