Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Vật lý có đáp án và lời giải chi tiết số 3

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT
Thi gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
−19
C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol/1; 1 u = 931,5
MeV/c
2
.
Câu 1 (NB). Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 2 (NB). Dòng chuyển dời hướng của các ion dương, ion âm electron dòng điện
trong môi trường
A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn.
Câu 3 (NB). Con lắc xo gồm xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa
quanh vị t cân bằng O. Tần số góc dao động được tính bằng biểu thức
A.
2
k
m
B.
2
m
k
C.
m
k
D.
k
m
Câu 4 (NB). Số đếm của công điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Điện ng gia đình sử dụng.
D. Số thiết bị điện đang được sử dụng.
5 .Câu NB
Đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0
không đổi, ω thay đổi được) o hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở
của mạch
A.
2
2
R L C
B.
2
2
1
. R ωL
ωC
C
D.
2
2 2
1
( )
R L
C
Câu 6 (NB). Cho một sóng bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng
cách nguồn sóng một đoạn lần lượt d
1
d
2
. Độ lệch pha
giữa hai điểm M, N được tính
bằng biểu thức
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
A.
1 2
2 d d
B.
1 2
2
d d
C.
1 2
2 d d
D.
1 2
2
d d
Câu 7 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân.
Câu 8 (NB). Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động phương trình ly độ lần lượt là
1 1 1
x A cos( t+ )
2 2 2
x A cos( t+ )
. Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu
thức
A.
2 2
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )
B.
2 2
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )
C.
2 2
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )
D.
2 2
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos( )
Câu 9 (NB). Đường dây tải điện điện trở R được nối với nguồn điện công suất P, công suất
hao phí trên đường dây P. Hiệu suất truyền tải trên đường dây tải H được tính bằng biểu
thức
A.
1
P
H
P
B.
1
P
H
P
C.
P
H
P
D.
P
H P
P
Câu 10 (NB). Tại hai điểm A B trong một môi trường truyền sóng hai nguồn sóng kết hợp,
dao động cùng phương với phương trình lần lượt u
A
= acos
t u
B
= acos
t. Biết vận tốc
biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa
A B giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB
dao động với biên độ bằng
A. 0 B. a/2 C. a D. 2a
Câu 11 (NB). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi
ánh sáng đơn sắC. Gọi a D lần lượt khoảng cách giữa hai khe hẹp khoảng cách từ hai
khe đến màn, M một điểm trên n tọa độ x với gốc tọa độ vân sáng trung tâm, d
1
d
2
đường đi của ánh sáng t hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng
A.
2 2
2 1
ax
d d
D
. B.
2 2
2 1
2ax
d d
D
. C.
2 1
ax
d d
D
D.
2 1
2ax
d d
D
.
Câu 12 (NB). Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
A. Ánh sáng chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng chiều t môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn góc
tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém góc
tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 13 (TH). Lấy gốc thế năng vị trí cân bằng,cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 15 (TH). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin tuyến gọi sóng tuyến
B. Trong sóng điện từ, điện trường từ trường luôn dao động cùng tần số cùng pha tại
một thời điểm.
C. Sóng điện từ s lan truyền của điện trường biến thiên từ trường biến thiên trong
không gian theo thời gian
D. Trong sóng điện từ, điện trường từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với
nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm
Câu 16 (TH). Thông thường, giọng nói của nam nữ khác nhau là do:
A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau.
C. Cường độ âm khác nhau. D. Độ to âm khác nhau
Câu 17 (TH). Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc
A. giảm khi tần số ánh sáng tăng.
B. tăng khi tần số ánh sáng tăng
C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm
D. không thay đổi theo tần số ánh sáng
Câu 18 (TH). Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật dao động
A. với chu lớn hơn chu dao động riêng
B. với chu bằng chu dao động riêng
C. với chu nhỏ hơn chu dao động riêng
D. không chịu ngoại lực tác dụng

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2020 môn Vật lý

Để giúp các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp tới, VnDoc giới thiệu tới các em Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý theo cấu trúc Đề minh họa 2021 số 3. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, được biện soạn theo cấu trúc đề thi minh họa 2021 môn Vật lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Vật lý có đáp án và lời giải chi tiết số 3 nằm trong bộ đề ôn thi THPT Quốc gia với đầy đủ môn thi, là nguồn tài liệu phong phú và hữu ích cho các em học sinh lớp 12 ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Vật lý có đáp án và lời giải chi tiết số 3. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm