Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

TRƯỜNG THPT H NGHINH
(Đề gm có 04 trang)
ĐỀ THI TH TN THPT 2022
Môn: VT LÝ
Thi gian: 50 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 001
Câu 1.
Máy biến áp là thiết b
A.
có kh năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiu.
B.
làm tăng công suất của dòng điện xoay chiu.
C.
biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện mt chiu.
D.
biến đổi tn s của dòng điện xoay chiu.
Câu 2.
Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào mt tm
km
có gii hạn quang điện . Hin
ợng quang điện s không có nếu ánh sáng có bước sóng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3.
Trong chân không, mt bc x đơn sắc có bước sóng . Cho biết giá tr hng s
m/s và C. ng t năng lượng ca ánh sáng này có giá
tr
A.
5,3 eV.
B.
3,71 eV.
C.
2.07 eV.
D.
1,2 eV.
Câu 4.
Cm ng t ti một điểm trong t trường có phương
A.
trùng với phương tiếp tuyến của đường sc t.
B.
không xác định.
C.
vuông góc với đường sc t.
D.
trùng với phương của lc t.
Câu 5.
Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyn sóng, khong
cách gia hai phn t môi trường
A.
dao động cùng pha là mt phần tư bước sóng.
B.
gn nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C.
dao động ngược pha là mt phần tư bước sóng.
D.
gn nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
Câu 6.
Một ánh sáng đơn sắc truyn t chân không có bước sóng vào một môi trường có chiết
sut tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường
này là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7.
Mt mạch dao động điện t lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm và t điện có
điện dung . Ly . Chu kì dao động riêng ca mch là
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
Câu 8.
Đin áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch có dng . Điện áp hiu
dng giữa hai đầu đoạn mch là
A.
80V.
B.
.
C.
.
D.
40V.
Câu 9.
Ht nhân Triti ( ) có
A.
3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B.
3 nuclôn, trong dó có 1 nơtrôn.
C.
3 prôtôn và 1 nơtrôn.
D.
3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 10.
Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mch
A.
khuếch đại.
B.
biến điệu.
C.
phát sóng điện t cao tn.
D.
tách sóng
Câu 11.
Tia hng ngoại có bước sóng
A.
không th đo được.
B.
lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C.
nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
D.
nh hơn bước sóng ca tia X.
0
0,36 m

=
0,6 m

=
0,2 m

=
0,3 m

=
0,6 m

=
34 8
6,625.10 s; 3.10h J c
==
19
1,6.10e
=
0
0
c

=
0
/ n

=
0

=
0
n

=
5
10 H
6
2,5.10 F
3,14=
5
1,57.10
10
6,28.10
10
1,57.10
5
3,14.10

=


u 40 2cos 50 t V
3
40 2V
20 2V
3
1
T
Câu 12.
Đặt điện áp vào hai đầu cun cm thuần có độ t cm L. Cm
kháng ca cun dây này bng
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 13.
Chiếu mt chùm tia sáng hp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia
sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gi là
A.
tán sc ánh sáng.
B.
khúc x ánh sáng.
C.
nhiu x ánh sáng.
D.
giao thoa ánh
sáng.
Câu 14.
Ht nhân biến đổi thành ht nhân do phóng x
A.
β
-
B.
α và β
-
C.
α
. D.
β
+
Câu 15.
Mt vật dao động điều hòa phi mt thi gian ngn nhất là 0,5s để đi từ điểm có vn tc
bằng 0 đén điểm tiếp theo cũng có vận tc bng 0. Biết khong cách giữa hai điểm đó là 12cm.
Khng định nào sau đây
sai?
A.
Chu kì dao động ca vt là T = 1s.
B.
Tn s của dao động là f = 1 Hz.
C.
Tn s góc ca vât là ω = π rad / s.
D.
Biên độ dao động ca vt là A = 6cm.
Câu 16.
Khi nói v dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây là
đúng
?
A.
Dao động ca con lắc đồng h là dao động cưỡng bc.
B.
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ ca lực cưỡng bc.
C.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
D.
Dao động cưỡng bc có tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc.
Câu 17.
Độ cao của âm là đặc tính sinh lí ca âm ph thuộc vào đặc trưng vật lý nào của âm dưới
đây?
A.
Tn s ca âm.
B.
Độ đàn hồi ca ngun âm.
C.
Đồ th dao động ca âm.
D.
ờng độ ca âm.
Câu 18.
Mt con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Ly . Chu kì dao động ca con lc là
A.
2 s.
B.
2,2 s.
C.
0,5 s.
D.
1 s.
Câu 19.
Hiện tượng bt electron ra khi kim loi, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích
hp lên kim loại được gi là
A.
hiện tượng quang điện.
B.
hiện tượng bc x.
C.
hiện tượng
phóng x.
D.
hiện tượng quang dn.
Câu 20.
Không th nói v hng s điện môi ca chất nào dưới đây?
A.
Không khí khô.
B.
Thy tinh.
C.
dung dch mui.
D.
c tinh khiết.
Câu 21.
Đặt điện áp V ( t tính bằng s) vào hai đầu mt t điện có điện dung
. Dung kháng ca t điện bng
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 22.
Mt cht phóng x chu k bán rã là 138 ngày, ban đầu mu cht phóng x nguyên
cht. Sau thi gian t ngày thì s prôtôn có trong mu phóng x còn li là . Tiếp sau đó ngày
thì s nơtrôn có trong mẫu phóng x còn li là , biết Giá tr ca gần đúng bằng
A.
120 ngày.
B.
110 ngày
. C.
140 ngày.
D.
130 ngày.
Câu 23.
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hp cách nhau 1 mm,
mt phng cha hai khe cách màn quan sát 1 m. Khong cách gia 2 vân sáng liên tiếp là 0,6 mm.
c sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim này bng
A.
0,48 .
B.
0,40 .
C.
0,60 .
D.
0,76 .
Câu 24.
Mt acquy có suất điện động là Công mà acquy này thc hin khi dch chuyn mt
electron bên trong acquy t cực dương tới cc âm ca nó là
A.
B.
C.
D.
( )
u 2 cos t 0= U
L
1
L
L
L
226
88
Ra
222
86
Rn
2
10
=
0
u U cos100 t=
4
10
C (F)
=
100
50
150
200
210
84
Po
1
N
t
2
N
12
1,158 .NN=
t
m
m
m
m
12V.
17
1,32.10 J.
18
1,32.10 J.
17
1,92.10 J.
18
1,92.10 J.
Câu 25.
Một sóng ngang có bước sóng lan truyn trên mt si dây dài qua M rồi đến N cách
nhau Ti mt thời điểm nào đó M có li độ và N có li độ . Biên độ sóng là
A.
6cm.
B.
6,4cm
C.
7,4cm
D.
5,53cm.
Câu 26.
Đặt vt AB có chiu cao 4 cm và vuông góc vi trc chính ca thu kính phân kì và cách
thu kính 50 cm. Thu kính có tiêu cực −30 cm. Ảnh ca vt qua thu kính
A.
cách thu kính 20 cm.
B.
có s phóng đại ảnh −0,375.
C.
nh tht.
D.
có chiu cao 1,5 cm.
Câu 27.
Trong mạch dao động LC có dao động điện t t do (dao động riêng) vi tn s góc
rad/s. Điện tích cực đại trên t điện là C. Khi cường độ dòng điện trong mch bng A
thì điện tích trên t điện là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28.
Thc hin giao thoa ánh sáng vi 2 bc x nhìn thấy có bước sóng .
Trên màn hng các vân giao thoa, gia hai vân gn nht cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được
13 vân sáng, trong đó số vân ca bc x và ca bc x lệch nhau 3 vân, bước sóng ca
A.
B.
C.
D.
Câu 29.
Hai nguồn sóng cơ S
1
và S
2
trên mt cht lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương
trình , lan truyền trong môi trường vi tốc độ cm/s. Xét điểm M cách S
1
khong 18 cm và MS
1
vuông góc S
1
S
2
vi ti S
1
. S đường cực đại đi qua S
2
M là
A.
9.
B.
10.
C.
7.
D.
8.
Câu 30.
Ti cùng một nơi trên mặt đất, mt con lc có chiu dài lần lượt là ,
thì con lắc dao động điều hòa vi chu kì lần lượt là 3, và T. Giá tr ca T là
A.
T = 1,63 s.
B.
T = 2,65 s.
C.
T = 7,48 s.
D.
T = 2,00 s.
Câu 31.
Cho đoạn mch xoay chiu không phân nhánh gm cun dây thun cm có h s t cm
, t điện và một đin tr thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mch và
ờng độ dòng điện qua đoạn mch có biu thc là
. Điện tr R có giá tr
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32.
Đon mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun R, cun dây thun cm (cm thun) L và
t điện C măc nối tiếp. Ký hiu tương ứng là điện áp tc thi hai đầu các phn t R, L và
C. Quan h v pha của các điện áp này là
A.
tr pha so vi .
B.
sm pha so vi .
C.
tr
pha so vi .
D.
sm pha so vi .
Câu 33.
Mt vật dao động điều hòa có qu đạo là một đoạn thng dài . Biên độ dao động
ca vt là:
A.
A = 10 cm.
B.
A = -10 cm.
C.
A = -20 cm.
D.
A = 20 cm.
Câu 34.
Trong nguyên t Hidro, bán kính Bo là mt trng thái kích thích ca
nguyên t Hidro, electron chuyển động trên qu đạo dng có bán kính là Qu đạo
đó có tên gọi là qu đạo dng
A.
L.
B.
M.
C.
N.
D.
O.
Câu 35.
Mt chất điểm dao động điều hoà trên trc Ox nm ngang với động năng cực đại , lc
kéo v có độ ln cực đại . Vào thời điểm lc kéo v có độ ln bng mt na thì động năng của
vt bng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
λ/6.
2 3 cm
2 cm
4
10
9
10
6
6.10
10
6.10 C
10
2.10 C
10
4.10 C
10
8.10 C
1
0,6 m =
2
1
2
2
0,54 m
0,45 m
0,72 m
0,4 m
)30cos(5
21
tuu
==
75v =
( )
10+ cm
( )
cm
( )
10 cm
22
( )
2/LH
=
4
10 / FC
=
( )
0
u U cos100 t V
=
( )
0
cos 100
4
i I t A

=−


200
100
50
400
,,
R L C
u u u
R
u
2
C
u
R
u
2
L
u
C
u
L
u
L
u
2
C
u
20cm=
11
0
r 5,3.10 m.
=
10
r 2,12.10 m.
=
0
W
0
F
0
F
0
W
2
0
2
3
W
0
W
4
0
3
4
W

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Đáp án mã đề: 001

1A2A3C4A5D6B7D8B9D10D
11B12C13A14C15C16C17A18B19A20C
21A22B23C24D25D26D27D28B29C30B
31B32C33A34A35D36C37B38B39A40D

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập thật tốt môn Vật lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Toán lớp 12, Ngữ văn lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm