Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Hồng Đức, Thanh Hóa (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Hóa học
VnDoc mời bạn tham khảo: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Hồng Đức, Thanh Hóa (Lần 2). Đề thi giúp các bạn học sinh nắm vững hơn những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập qua các dạng đề thi một cách thuận lợi. Từ đó, có thể tự kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của mình.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (Lần 4)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 5)
SỞ GD&ĐT THANH HÓA THPT HỒNG ĐỨC (Đề thi có 40 câu / 5 trang) | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm A?
A. Na B. Fe C. Ca D. Al
Câu 2: Nilon - 6,6 không chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi B. Nitơ C. Clo D. Cacbon
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH thu được m gam muối. giá trị của m là
A. 8,2 gam B. 10,4 gam C. 8,56 gam D. 3,28 gam
Câu 4: quặng nào sau đây là nguyên liệu tốt nhất cho quá trình sản suất gang?
A. Pirit (FeS2) B. Manherit (Fe3O4) C. Xiđerit (FeCO3) D. Hematit (Fe2O3)
Câu 5: Cho các chất sau: Axit glutamic; glyxin; triolein; alanin; metyl amin. Có bao nhiêu chất là amino axit?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 6: Cho Na lấy dư vào dung dịch HCl; sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan là
A. NaCl và HCl B. NaCl C. NaOH D. NaCl và NaOH
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thì thu đuuợc 4,48 lít NO2 (đktc). Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Fe D. Cu
Câu 8: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 30,9 gam B. 11,2 gam C. 31,9 gam D. 11,1 gam
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH3Cl
B. NH2CH2COOH
C. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH
D. C2H5NH2
Câu 10: Cho phenyl axetat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Cô cận dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn X. X là hỗn hợp của bao nhiêu chất?
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
Câu 11: Phản ứng nào sau đây gluxozơ thể hiện tính oxi hóa?
A.Trắng bạc B. Tác dụng với dung dịch Br2 C. Cộng H2 D. Đốt cháy
Câu 12: Dãy các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Cu, Mg, Fe B. Mg, Cu, Fe C. Fe, Mg, Cu D. Cu, Fe, Mg
Câu 13: Ngâm một lá kẽm (dư) trong 100 ml dung dịch AgNO3 1M. Phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng là
A. 1,08 gam B. 1,51 gam C. 0,43 gam D. 0,755 gam
Câu 14: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là
A.metyl amin B. Glyxin C. Metanol D. Anilin
Câu 15: Có 2 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3. Chất không tác dụng với cả 2 dung dịch trên là
A. Fe B. NaF C. NaNO3 D. NaCl
Câu 16: Cho 9 gam hỗn hợp etyl amin và đimetyl amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,56 B. 32,6 C. 12,65 D. 16,3
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Triolein và anilin đều tác dụng với dung dịch NaOH và làm mất màu nước brom
B. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
C. Cho dầu ăn vào nước, lắc đều thu được dung dịch đồng nhất.
D. Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
Câu 18: Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch đó của ion nào sau đây gây ra?
A. Cr3+ B. K+ C. SO42- D. K+ và Cr3+
Câu 19: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 loãng B. CuSO4 C. MgCl2 D. NaOH
Câu 20: Trong các mô tả sau, mô tả sai là:
A. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng tươi
B. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
D. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trăng
Câu 21: Xenlulozơ điaxetat ược dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của Xenlulozơ điaxetat là
A. C10H14O7
B. C12H14O7
C. C10H13O5
D. C12H14O5
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Al, CuO tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch
A. NaOH B. HCl C. NH3 D. AgNO3
Câu 23: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. nhiệt luyện B. điện phân dung dịch C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy
Câu 24: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. Sự đông tụ của protein khi đun nóng B. Sự đông tụ của lipit khi đun nóng
C. Phản ứng thủy phân của protein D. Phản ứng màu của protein
Câu 25: Hoàn tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu được (m – 7,8) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là
A. 46,94 gam B. 44,01 gam C. 41,07 gam D. 35,20 gam
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2; H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.
A. 29,45 gam B. 44,95 gam C. 39,87 gam D. 35,90 gam
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p – bromanilin
(b) Tơ visco, tơ axtat là tơ tổng hợp
(c) Tơ nitron được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét
(d) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng
(e) Trong phản ứng tráng bac, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Cho 2,74 gam Ba vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Tách bó kết tủa, cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.2,52 gam B. 1,46 gam C. 1,24 gam . 1,06 gam
Câu 29: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và 2,8 gam kim loại chưa tan. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 18,96 gam KMnO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng, dư. Giá trị m là
A. 46,0 gam B. 51,2 gam C. 45,6 gam D. 42,8 gam
Câu 30: Trộn x (mol) tinh thể CaCl2.6H2O vào V1 lít dung dịch CaCl2 nồng độ C1 (mol/l) và khối lượng riêng D1 (g/l) thu được V2 lít dung dịch CaCl2 nồng độ C2 (mol/l) và khối lượng riêng D2 (g/l)/. Biểu thức tính x nào sau đây là đúng?
Câu 31: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 MOL Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.4,128 gam B. 5,064 gam C. 1,560 gam D. 2,568 gam
Câu 32: Một hexapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 416 đvC. Số mắt xích tạo bởi glyxin và analin trong 1 phân tử peptit trên là
A.1 và 5 B. 4 và 2 C. 2 và 4 D. 5 và 1
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
(c) Cho dung dịch Fe3NO2 vào dung dịch AgNO3
(d) Nhiệt phân FeCO3
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 14 gam CaO vào H2O thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch C, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:
Gía trị của x là
A.0,040 B. 0,020 C. 0,025 D. 0,050
Câu 35: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là
A. 29,87 B. 34,68 C. 24,03 D. 32,15
Câu 36: Cho dãy các chất: alanin, metylamoni clorua, gly – val, saccrozơ, poli (vinyl clorua). Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 37: Chất hữu cơ A (chứa các nguyên tố C, H, O) có tỉ khối hơi đối với metan bằng 13,5. Lấy 10,8 gam chất A và 19,2 gam O2 (dư) cho vào bình kín, dung tích 25,6 lít (không đổi). Đốt cháy hoàn toàn A, sau đó giữ nhiệt độ bình ở 163,80 C thì áp suất trung bình bằng 1,26 atm. Lấy toàn bộ hỗn hợp say phản ứng cháy cho qua 160 gam dung dịch NaOH 15%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B chứa 41,1 gam hỗn hợp hai muối. Biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra 1 ancol và 3 muối. Nhận định không đúng về A là:
A. A có đồng phân hình học cis, trans.
B. Số công thức cấu tạo của A thỏa mãn là 3
C. Một phân tử A chứa 9 nguyên tử cacbon
D. Số liên kết π trong một phân tử A là 4
Câu 38: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2; H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị
A. 40 B. 50 C. 35 D. 45
Câu 39: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dd NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2 B. 12,3. C. 11,1. D. 11,4.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho kim loại liti tác dụng với khí nitơ
(b) Sục khí hiđro iotua vào dung dịch muối sắt (III) clorua
(c) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua
(d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 98%
(e) Sục CO2 vào dung dịch Ba (AlO2)2
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
Số thí nghiệm sảy ra phản ứng
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2