Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Tin học 11 bài 16

Tin học 11 - Ví dụ làm việc với tệp

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Tin học 11 bài 16, nội dung tài liệu được cập nhật chi tiết và chính xác sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học một cách đơn giản hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Giải bài tập Tin học 11 bài 16 ví dụ làm việc với tệp vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp nội dung của bài 16 môn Tin học lớp 11 về các ví dụ làm việc với tệp. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được cách viết chương trình, cách tính điện trở tương đương, cách dùng với tệp, kết quả in ra màn hình... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Giải bài tập Tin học 11 Ví dụ làm việc với tệp

Ví dụ 1:

Một trường trung học phổ thông tổ chức cho giáo viên và học sinh của trường đi cắm trại, sinh hoạt ngoài trời ở vườn quốc gia Cúc Phương. Để lên lịch đến thăm khu trại các lớp, thầy hiệu trưởng cần biết khoảng cách từ trại của mình (ở vị trí có tọa độ (0,0)) đến trại của các giáo viên chủ nhiệm. Mỗi lớp có một khu trại, vị trí trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm đều có tọa độ nguyên (x,y) được ghi trong tệp văn bản TRAI.TXT (như vậy tệp TRAI.TXT chứa liên tiếp các cặp số nguyên, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng kí tự xuống dòng).

Trả lời:

Ta sử dụng hàm eof để kiểm tra xem đã đọc hết tệp hay chưa (Hàm này giới thiệu ở bài trước).

Sau đó lần lượt đọc 2 số nguyên ra rồi tính khoảng cách của điểm (x,y) đến điểm (0,0) bằng công thức

Kc = √(x2 + y2)

program kc;
uses crt;
var
	d:real;
	f:text;
	x,y:integer;
begin
	clrscr;
	assign(f,'TRAI.TXT');
	reset(f);
	while not eof(f) do
	begin
		read(f,x,y);
		d:=sqrt(x*x+y*y);
		writeln('Khoang cach :',d:10:2);
	end;
	close(f);
	readkey;
end.

Kết quả:

File TRAI.TXT

Giải bài tập Tin học 11 bài 16

Kết quả in ra màn hình

Giải bài tập Tin học 11 bài 16

Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương:

Cho ba điện trở R1, R2, R3. Sử dụng cả ba điện trở để tạo ra năm mạch điện có điện trở tương đương khác nhau bằng cách mắc theo các sơ đồ nêu ở hình 17.

Mỗi cách mắc sẽ cho một điện trở tương đương khác nhau.

Cho tệp văn bản RESIST.DAT gồm nhiều dòng, mỗi dòng chưa ba số thực R1, R2, R3, các số cách nhau một dấu cách, 0<R1, R2, R3 <=105.

Chương trình đọc dữ liệu từ tệp RESIST.DAT và RESIST.EQU, mỗi dòng ghi năm điện trở tương đương của ba điện trở ở dòng dữ liệu vào tương ứng.

Trả lời:

program dientro;
uses crt;
var 
	a:array[1..5] of real;
	R1,R2,R3:real;
	i:integer;
	f1,f2:text;
begin
	assign(f1,'RESIST.DAT');
	reset(f1);
	assign(f2,'RESIST.EQU');
	rewrite(f2);	
	while not eof(f1) do
	begin
		readln(f1,R1,R2,R3);
		a[1] :=R1*R2*R3/ (R1*R2+R1*R3+R2*R3); a[2]:=R1*R2/(R1+R2)+R3;
		a[3]:=R1*R3/(R1+R3)+R2;
		a [4] :=R2 *R3/(R2+R3)+R1;
		a[5]:=R1+R2+R3;
		for i:= 1 to 5 do write (f2, a[i]:9:3, ' ');
		writeln(f2);
	end;
	close(f1);
	close(f2);
end.

----------------------------

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Giải bài tập Tin học 11 bài 16 Ví dụ làm việc với tệp, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Tin học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thêm tài liệu học tập nhé

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 11, Vật lý lớp 11, Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Tin học 11

    Xem thêm