Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 1
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 1 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 1 được VnDoc chia sẻ cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 1 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán và học viết nhanh lớp 1. Mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết.
Lưu ý: Tài liệu này không có đáp án.
Bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 1
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 tuần 1
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số?
A. 4
B. 5
C.6
D.2
Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Bài 3: Trong các số: 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là:
A. 10
B. 5
C. 7
D. 3
II. Phần 2
Bài 1: Số?
|
0 |
3 |
9 |
|
10 |
9 |
2 |
Bài 2: > , <, =

Bài 3: Tính?

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt
Câu 1:
Đọc thành tiếng các âm:
e b
Câu 2:
Đọc thành tiếng các tiếng:
be bé bẻ bẹ bè bẽ
Câu 3:
Gạch dưới những chữ e:
em bé quả me khóm tre xe đạp
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 tuần 2
Bài 1: Số?
7, 6, 5, 4, .... 1, 3, 5, 7, ......
2, 4, 6, 8, .... 8, 6, 4, 2, ......
Bài 2: Tìm số còn thiếu:

Bài 3: Nối phép tính với ô trống thích hợp:

Bài 4: Vẽ đủ số chấm tròn vào mỗi hình vuông theo mẫu:

Bài 5: < , >, = ?
1 .... 1 + 1 2 ..... 1 + 1 1 + 1 ..... 1 + 2
2 .... 2 + 1 4 ..... 2 + 1 3 + 1 ..... 1 + 3
3 ..... 1 + 1 3 ..... 2 + 2 1 + 1 + 2 ..... 2 + 2
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 tuần 3
Môn Toán:
Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 …. 2 3 … 1 3 ... 4
3 … 3 5 … 2 5 ... 2
5 … 4 2 … 3 1 ... 5
2 … 5 4 … 1 4 ... 4
4 … 3 5 … 5 2 ... 3
3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1
Bài 2. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .… 2 5 …. 6 2 .... 3
1 .… 4 1 ..... 3 5 .... 5
6 .… 6 6 …. 4 3 .... 6
3 .… 5 2 …. 2 5 .... 4
Bài 3. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0
7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
8 .... 8 8 ... 7 7 .... 9
2 .... 0 9 ... 9 6 .... 8
6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
9 .... 8 7 .... 9 7 .... 7
7 .... 10 10 .... 8 10 ... 6
Bài 4. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm.
0 … 1 7 … 7 10 … 6 3 < … < 5
8 … 5 3 …. 9 4 …. 8 10 > … > 8
6 ..... 9 10 .... 8 7 ..... 5 4 .... 5 .... 6
Bài 5. Số ?
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 5 < ....
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ;
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ;
1 < .... ; 2 < .... ; 1 < ....
4 > .... ; 5 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 3 = .....
4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 1 = .....
4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 6 = .....
Bài 6. Số ?
7 < ..... ..... > 7 1 > .....
4 < ..... 6 > ..... 8 < .....
7 > ..... 9 > ..... 5 > .....
8 = ..... ..... < 6 ..... < 8
9 < ..... ..... > 8 ...... = 10
4 < ..... < 6 0 < ..... < 2 10 > ..... > 8
Môn Tiếng Việt:
Câu 1:
bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo, bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.
Câu 2:
Viết các tiếng:
bi cá nơ me dê đò tổ thỏ
Câu 3:
Đọc các từ ngữ:
hổ vồ tổ dế lá cờ
cá cờ lá đa bố mẹ
Câu 4:
Đọc các câu:
bà có bó mạ
mẹ mổ cá
bò, dê ở bờ đê
Câu 5:
Gạch chân những từ có chứa chữ a:
hả hê ba lo bé ngủ lá cọ
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 tuần 4
Môn Toán
I, Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo?
A. 10
B. 7
C. 8
D. 6
Bài 2: Cho các số: 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3
A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 5 và 2
D. 1 và 4
Bài 3: Có 5 số bé hơn 5
A. Đúng B. Sai
Bài 4: Cho
|
2 |
5 |
Các số thích hợp lần lượt điền vào ô trống là:
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4
II, Phần 2
Bài 1: Nối phép tính với số thích hợp

Bài 2: >, <, = ?
2 ..... 1 + 2 3 ..... 1 + 3 4 .... 1 + 1
4 ...... 3 + 1 3 ..... 2 + 1 3..... 2 + 2
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 tuần 5
Bài 1. Số?

Bài 2. Viết (theo mẫu):

![]()
Bài 4. Số?

Bài 5. Điền dấu <, >, = ?
6 …. 8 5 …. 4 9 …. 4 6 …. 6 2 ….. 0
7 … 7 3 …. 5 4 …. 4 0 …. 1 8 …. 9
3 …. 0 3 …. 6 2 …. 7 4 .... 8 3 …. 3
Bài 6. Số?
2 > ...... 5 < ..... 9 >...... 5 = .... 8 <.........
1 >...... 3 = ..... 6 >..... 4 < ..... 7 >.......
2 < .....< 4 0 < ....< 2 9 > ......> 7 8 > ......> 6 5 >...........> 2
Bài 7. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Bài 8. Trong hình bên có:
…. hình vuông.
…. hình tam giác
Cha mẹ đọc cho con viết các từ, câu trên vào vở chính tả ở nhà.
Thầy cô bấm vào Tải về để lấy trọn bộ kì 1 nhé!