Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Do you have any toys?

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh Unit 15 lớp 3: Do you have any toys?

Đề ôn tập Unit 15 tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit năm học 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh 3 thường gặp khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 nâng cao kỹ năng tiếng Anh 3 hiệu quả.

I. Read and match. (Đọc và nối)

1. What do you A. has a robot.
2. I have B. have?
3. Does Nam C. a ship.
4. No, he doesn’t. He D. have a plane?

II. Match the sentences. (Nối các câu sau)

5. Do you have a train? A. Yes, he does.
6. Does Mai have a kite? B. Yes, I do.
7. Does Peter have a ship? C. No, she doesn’t. She has a skipping rope.

III. Read and complete the passage. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)

Like; trucks; How; ten; cats;

I have many toys. I have five (8) ..............., three planes, and (9) ………. yo-yos. My friend Hoa has some pets. She has two dogs and three (10) ………. What about you? What toys do you (11) ………? (12) ...…… many pets do you have?

IV. Complete the dialogue using the cues. (Sử dụng các từ cho sẵn hoàn thành bài hội thoại)

Cars; Have; blue; colour;

A: (13)………you got any cars?

B: Yes, I have.

A: How many (14)….…. have you got?

B: Three.

A: What (15)…… are they?

B: They’re (16)…….. What about your cars?

A: They are yellow

V. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

17. do / you/ have/ what?

=> _______________________________________.

18. Mai/ and/ a/ train/ have/ car/ a/ does?

=> _______________________________________.

19. plane/ ship/ have/ and/ a/ I/ a.

=> _______________________________________.

20. has/ a/ and/ a/ robot/ ball/ Tom.

=> _______________________________________.

ĐÁP ÁN

I. Read and match. (Đọc và nối)

1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A

II. Match the sentences. (Nối các câu sau)

5 - B; 6 - A; 7 - C

III. Read and complete the passage. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)

8 - trucks; 9 - tens; 10 - cats; 11 - like; 12 - How

IV. Complete the dialogue using the cues. (Sử dụng các từ cho sẵn hoàn thành bài hội thoại)

13 - Have; 14 - cars; 15 - colour; 16 - blue

V. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

17 - What do you have?

18 - Does Mai have a car and a train?

19 - I have a ship and a plane.

20 - Tom has a ball and a robot.

Trên đây là Đề thi tiếng Anh 3 Unit 15 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm