Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 11 Đạo hàm (mức vận dụng cao) – có đáp án chi tiết

Bài tập đạo hàm Toán 11 mức độ khó có đáp án

Chuyên đề Đạo hàm Toán 11 là một phần kiến thức quan trọng giúp học sinh rèn luyện tư duy logic và kỹ năng vận dụng công thức đạo hàm linh hoạt. Bộ Trắc nghiệm Toán 11 Đạo hàm (mức vận dụng cao) dưới đây tổng hợp những bài tập khó, có tính phân loại cao, kèm đáp án chi tiết và hướng dẫn giải cụ thể. Tài liệu giúp học sinh nâng cao năng lực tư duy, củng cố kiến thức và chuẩn bị vững vàng cho các kỳ kiểm tra, thi học kỳ và kỳ thi THPT Quốc gia.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 13 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 13 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = f(x) = \left( 1 - 2x^{2}
\right)\sqrt{1 + 2x^{2}}. Ta xét hai mệnh đề sau:

    (I) f'(x) = \frac{- 2x\left( 1 + 6x^{2}
\right)}{\sqrt{1 + 2x^{2}}}

    (II) f(x).f'(x) = 2x\left( 12x^{4} - 4x^{2} - 1
\right)

    Mệnh đề nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có

    f'(x) = \left( 1 - 2x^{2}
\right)'\sqrt{1 + 2x^{2}} + \left( 1 - 2x^{2} \right)\left( \sqrt{1
+ 2x^{2}} \right)'

    = - 4x\sqrt{1 + 2x^{2}} + \left( 1 -
2x^{2} \right)\frac{2x}{\sqrt{1 + 2x^{2}}}

    = \frac{- 4x\left( 1 + 2x^{2} \right) +\left( 1 - 2x^{2} \right).2x}{\sqrt{1 + 2x^{2}}}= \frac{- 2x -12x^{3}}{\sqrt{1 + 2x^{2}}} = \frac{- 2x\left( 1 + 6x^{2}\right)}{\sqrt{1 + 2x^{2}}}

    Suy ra

    f(x).f^{'(x)} = \left( 1 - 2x^{2}
\right)\sqrt{1 + 2x^{2}}.\frac{- 2x\left( 1 + 6x^{2} \right)}{\sqrt{1 +
2x^{2}}}

    = - 2x\left( 1 - 2x^{2} \right)\left( 1
+ 6x^{2} \right)

    = - 2x\left( - 12x^{4} + 4x^{2} + 1
\right) = 2x\left( 12x^{4} - 4x^{2} - 1 \right)

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Xác định tập nghiệm của bất phương trình

    Cho hàm số f(x) = \ln^{2}\left( x^{2} - 2x+ 4 \right). Tìm các giá trị của x để f'(x) > 0?

    Hướng dẫn:

    Tập xác đinh D\mathbb{= R}

    Ta có:

    f'(x) = \frac{4x - 4}{x^{2} - 2x +
4}\ln\left( x^{2} - 2x + 4 \right)

    Khi đó:

    f'(x) > 0 \Leftrightarrow (4x -
4)\ln\left( x^{2} - 2x + 4 \right) > 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
x - 1 > 0 \\
\ln\left( x^{2} - 2x + 4 \right) > 0
\end{matrix} \right.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
x - 1 < 0 \\
\ln\left( x^{2} - 2x + 4 \right) < 0
\end{matrix} \right.\
\end{matrix} \right. \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
x > 1 \\
x^{2} - 2x + 4 > 1
\end{matrix} \right.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
x < 1 \\
x^{2} - 2x + 4 < 1
\end{matrix} \right.\
\end{matrix} \right.

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
x > 1 \\
x^{2} - 2x + 3 > 0
\end{matrix} \right.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
x < 1 \\
x^{2} - 2x + 3 < 0
\end{matrix} \right.\ (VN)
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow x > 1

    Vậy với x > 1 thì f'(x) > 0.

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Chọn kết quả chính xác

    Cho hàm số y = \left( \sin x
\right)^{\sqrt{\cos x}}. Kết quả nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Logarit Nepe hai vế của hàm số y = \left(
\sin x \right)^{\sqrt{\cos x}}, ta có:

    \ln y = \ln\left( \left( \sin x
\right)^{\sqrt{\cos x}} \right) = \sqrt{\cos x}.ln\left( \sin x
\right).

    Tiếp tục đạo hàm hai vế, ta được:

    \left( \ln y \right)' = \left(
\sqrt{\cos x}.ln\left( \sin x \right) \right)'

    \Leftrightarrow \frac{y'}{y} =
\frac{- \sin x}{2\sqrt{\cos x}}.ln\left( \sin x \right) + \sqrt{\cos
x}.\frac{\cos x}{\sin x}.

    Suy ra y' = \left( \sin x
\right)^{\sqrt{\cos x}}\left( \frac{\cos x\sqrt{\cos x}}{\sin x} -
\frac{\sin x.ln\left( \sin x \right)}{2\sqrt{\cos x}}
\right).

    Khi đó: 

    y^{'\left( \frac{\pi}{4} \right)}
= \left\lbrack \sin\left( \frac{\pi}{4} \right)
\right\rbrack^{\sqrt{\cos\frac{\pi}{4}}}.\left( \frac{\cos\left(
\frac{\pi}{4} \right).\sqrt{\cos\left( \frac{\pi}{4}
\right)}}{\sin\left( \frac{\pi}{4} \right)} - \frac{\sin\left(
\frac{\pi}{4} \right).ln\left( \sin\left( \frac{\pi}{4} \right)
\right)}{2\sqrt{\cos\left( \frac{\pi}{4} \right)}} \right)

    = \left( \frac{\sqrt{2}}{2}
\right)^{\frac{1}{\sqrt[4]{2}}}.\left( \frac{1}{\sqrt[4]{2}} -
\frac{\frac{\sqrt{2}}{2}.ln\left( \frac{\sqrt{2}}{2}
\right)}{2.\frac{1}{\sqrt[4]{2}}} \right)= e^{- \frac{1}{2\sqrt[4]{2}}ln2}\left(
\frac{1}{\sqrt[4]{2}} + \frac{ln2}{4\sqrt[4]{2}} \right).

  • Câu 4: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức T

    Cho hàm số y = f(x) = 2018\ln\left(e^{\frac{x}{2018}} + \sqrt{e} \right). Tính giá trị biểu thức

    T = f'(1) + f'(2) + ... +
f'(2017).

    Hướng dẫn:

    Xét hàm số g(t) = \frac{e^{t}}{e^{t} +
\sqrt{e}} ta có:

    g(1 - t) =
\frac{e^{1 - t}}{e^{1 - t} + \sqrt{e}} =
\frac{\frac{e}{e^{t}}}{\frac{e}{e^{t}} + \sqrt{e}} =
\frac{\sqrt{e}}{\sqrt{e} + e^{t}}.

    Khi đó: g(t) + g(1 - t) =
\frac{e^{t}}{e^{t} + \sqrt{e}} + \frac{\sqrt{e}}{\sqrt{e} + e^{t}} =
1.

    Xét hàm số y = f(x) = 2018\ln\left(e^{\frac{x}{2018}} + \sqrt{e} \right) ta có:  y' = f'(x) =\dfrac{e^{\frac{x}{2018}}}{e^{\frac{x}{2018}} + \sqrt{e}}.

    Do \frac{1}{2018} + \frac{2017}{2018} =
1 nên theo ta có:

    f'(1) + f'(2017) = f'\left(
\frac{1}{2018} \right) + f'\left( \frac{2017}{2018} \right) =
1.

    Khi đó ta có :

    T = f'(1) + f'(2)
+ ... + f'(2017)= \left\lbrack f^{'(1)} +
f^{'(2017)} \right\rbrack + \left\lbrack f^{'(2)} +
f^{'(2016)} \right\rbrack

    + ... + \left\lbrack f'(1008) +
f'(1010) \right\rbrack + f'(1009)

    = 1 + 1 + ... + 1 +
\frac{e^{\frac{1009}{2018}}}{e^{\frac{1009}{2018}} + \sqrt{e}} = 1008 +
\frac{1}{2} = \frac{2017}{2}

  • Câu 5: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức A

    Cho hai hàm số f(x)g(x) đều có đạo hàm trên \mathbb{R} và thỏa mãn:

    f^{3}(2 - x) - 2f^{2}(2 + 3x) +
x^{2}.g(x) + 36x = 0, với \forall
x\mathbb{\in R}. Tính A = 3f(2) +
4f'(2).

    Hướng dẫn:

    Với \forall x\mathbb{\in R}, ta có f^{3}(2 - x) - 2f^{2}(2 + 3x) +
x^{2}.g(x) + 36x = 0 (1).

    Đạo hàm hai vế của (1), ta được

    - 3f^{2}(2 - x).f^{'(2 - x)} - 12f(2
+ 3x).f^{'(2 + 3x)}

    + 2x.g(x) + x^{2}.g'(x) + 36 =
0 (2).

    Từ (1)(2), thay x =
0, ta có \left\{ \begin{matrix}
f^{3}(2) - 2f^{2}(2) = 0\ \ \ \ (3) \\
- 3f^{2}(2).f'(2) - 12f(2).f'(2) + 36 = 0\ \ \ (4)
\end{matrix} \right.

    Từ (3), ta có \left\lbrack \begin{matrix}
f(2) = 0 \\
f(2) = 2
\end{matrix} \right..

    Với f(2) = 0, thế vào (4) ta được 36 = 0.

    Với f(2) = 2, thế vào (4) ta được -
36.f'(2) + 36 = 0 \Leftrightarrow f'(2) = 1.

    Vậy A = 3f(2) + 4f'(2) = 3.2 + 4.1 =
10.

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Tính đạo hàm của hàm số

    Biết hàm số f(x) - f(2x) có đạo hàm bằng 5 tại x =
1 và đạo hàm bằng 7 tại x = 2. Tính đạo hàm của hàm số f(x) - f(4x) tại x = 1.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( f(x) - f(2x) \right)' =
f'(x) - 2f'(2x)

    \left\{ \begin{matrix}
f^{'(1)} - 2f^{'(2)} = 5 \\
f^{'(2)} - 2f^{'(4)} = 7
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
f^{'(1)} - 2f^{'(2)} = 5 \\
2f^{'(2)} - 4f^{'(4)} = 14
\end{matrix} \right.\

    \Rightarrow f'(1) - 4f'(4) =
19.

    Vậy f'(1) - f'(4) =
19.

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Chọn kết quả đúng

    Tính đạo hàm của hàm số \left( x^{2} + 1
\right)^{x}.

    Hướng dẫn:

    Ta có \left( x^{2} + 1 \right)^{x} =
e^{x\ln\left( x^{2} + 1 \right)}.

    Do đó:

    \left\lbrack e^{x\ln\left( x^{2} + 1
\right)} \right\rbrack' = e^{x\ln\left( x^{2} + 1
\right)}.\left\lbrack x\ln\left( x^{2} + 1 \right)
\right\rbrack'= e^{x\ln\left( x^{2} + 1
\right)}\left\lbrack \ln\left( x^{2} + 1 \right) + \frac{2x^{2}}{x^{2} +
1} \right\rbrack.

    Cách khác:

    A = \left( x^{2} + 1 \right)^{x}
\Rightarrow \ln A = x\ln\left( x^{2} + 1 \right)

    \Rightarrow \frac{A'}{A} = \ln\left(
x^{2} + 1 \right) + x.\frac{2x}{x^{2} + 1}

    \Rightarrow A' = \left( x^{2} + 1
\right)^{x}\left\lbrack \ln\left( x^{2} + 1 \right) +
\frac{2x^{2}}{x^{2} + 1} \right\rbrack.

  • Câu 8: Vận dụng cao
    Xác định tập nghiệm của bất phương trình

    Giải bất phương trình 2xf'(x) - f(x)
\geq 0 với f(x) = x + \sqrt{x^{2} +
1}.

    Hướng dẫn:

    TXĐ: D\mathbb{= R}

    Ta có: f'(x) = 1 +
\frac{x}{\sqrt{x^{2} + 1}} = \frac{f(x)}{\sqrt{x^{2} + 1}}

    Mặt khác: f(x) > x + \sqrt{x^{2}} = x
+ |x| \geq 0,\ \forall x\mathbb{\in R}

    Nên 2xf'(x) - f(x) \geq 0
\Leftrightarrow \frac{2xf(x)}{\sqrt{x^{2} + 1}} - f(x) \geq
0

    \Leftrightarrow 2x \geq \sqrt{x^{2} + 1}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 0 \\
3x^{2} \geq 1
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow x \geq
\frac{1}{\sqrt{3}}.

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm

    Cho hàm số f(x) = (2018 + x)(2017 +
2x)(2016 + 3x)....(1 + 2018x). Tính f'(1).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = (2017 + 2x)(2016 + 3x)....(1
+ 2018x)

    + ...(2018 + x)(2017 + 2x)(2016 +
3x)....2018

    + (2018 + x).2.(2016 + 3x)....(1 +
2018x).

    Suy ra

    f'(1) = 2019^{2017} + 2.2019^{2017}
+ 3.2019^{2017} + ... + 2018.2019^{2017}

    = 2019^{2017}(1 + 2 + 3 + ... +
2018)

    = 2019^{2017}.\frac{2018.2019}{2} =
1009.2019^{2018}.

  • Câu 10: Vận dụng cao
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số f(x) = 2017e^{x^{2} -
1} và biểu thức T = f'(x) -
2xf(x) + \frac{1}{2017}f(1) - f'(1). Chọn mệnh đề đúng?

    Hướng dẫn:

    Tập xác định D\mathbb{= R}.

    Đạo hàm f'(x) = 2017.\left( e^{x^{2}
- 1} \right)' = 2017.\left( x^{2} - 1 \right)'.e^{x^{2} - 1} =
2017.2x.e^{x^{2} - 1}.

    Ta có f'(1) = 4034f(1) = 2017.

    Do đó:

    T = 2017.2x.e^{x^{2} - 1} -
2x.2017e^{x^{2} - 1} + \frac{1}{2017}.2017 - 4034 = - 4033.

  • Câu 11: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức S

    Cho hàm số f(x) = \left\{ \begin{matrix}
a\sqrt{x}\ \ \ \ \ \ khi\ 0 < x < x_{0} \\
x^{2} + 12\ \ \ khi\ x \geq x_{0}
\end{matrix} \right.. Biết rằng ta luôn tìm được một số dương x_{0} và một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng \left( 0;x_{o} \right) \cup \left( x_{o}; + \infty
\right). Tính giá trị S = x_{0} +
a.

    Hướng dẫn:

    Khi 0 < x < x_{0}: f(x) = a\sqrt{x} \Rightarrow f'(x) =
\frac{a}{2\sqrt{x}}.

    Ta có f'(x) xác định trên \left( 0;x_{0} \right) nên liên tục trên khoảng \left( 0;x_{0} \right).

    Khi x > x_{0}: f(x) = x^{2} + 12 \Rightarrow f'(x) = 2x. Ta có f'(x) xác định trên \left( x_{0}; + \infty \right) nên liên tục trên khoảng \left( x_{0}; + \infty
\right).

    Tại x = x_{0}:

    \lim_{x \rightarrow x_{0}^{-}}\frac{f(x)- f\left( x_{0} \right)}{x - x_{0}} = \lim_{x \rightarrow x_{0}^{-}}\frac{a\sqrt{x} - a\sqrt{x_{0}}}{x - x_{0}}= \lim_{x\rightarrow x_{0}^{-}}\frac{a\left( \sqrt{x} - \sqrt{x_{0}} \right)}{x -x_{0}} = \lim_{x \rightarrow x_{0}^{-}}\frac{a}{\sqrt{x} + \sqrt{x_{0}}}= \frac{a}{2\sqrt{x_{0}}}.

    \lim_{x \rightarrow x_{0}^{+}}\frac{f(x)- f\left( x_{0} \right)}{x - x_{0}} = \lim_{x \rightarrow x_{0}^{+}}\frac{x^{2} + 12 - \left( x_{0}^{2} + 12 \right)}{x - x_{0}}=\lim_{x \rightarrow x_{0}^{+}}\frac{x^{2} - x_{0}^{2}}{x - x_{0}} =\lim_{x \rightarrow x_{0}^{+}}\left( x + x_{0} \right) =2x_{0}.

    Hàm số f có đạo hàm trên khoảng (0; + \infty) khi và chỉ khi

    \lim_{x \rightarrow x_{0}^{-}}\frac{f(x) - f\left(x_{0} \right)}{x - x_{0}} = \lim_{x \rightarrow x_{0}^{+}}\frac{f(x) -f\left( x_{0} \right)}{x - x_{0}}\Leftrightarrow\frac{a}{2\sqrt{x_{0}}} = 2x_{0}.

    Khi đó f'\left( x_{0} \right) =
\frac{a}{2\sqrt{x_{0}}} = 2x_{0}f'(x) = \left\{ \begin{matrix}
\frac{a}{2\sqrt{x}}\ \ \ khi\ 0 < x < x_{0} \\
2x\ \ \ \ \ \ \ khi\ x \geq x_{0}
\end{matrix} \right. nên hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; + \infty).

    Ta có \frac{a}{2\sqrt{x_{0}}} = 2x_{0}
\Leftrightarrow a = 4x_{0}\sqrt{x_{0}} (1)

    Mặt khác: Hàm số f liên tục tại x_{0} nên x_{0}^{2} + 12 = a\sqrt{x_{0}} (2)

    Từ (1)(2) suy ra x_{0} = 2a = 8\sqrt{2}

    Vậy S = a + x_{0} = 2\left( 1 + 4\sqrt{2}
\right).

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Tính giá trị của biểu thức

    Cho hàm số f(x) = ln2018 + \ln\left(
\frac{x}{x + 1} \right). Tính S =
f'(1) + f'(2) + f'(3) + \cdots + f'(2017).

    Hướng dẫn:

    Ta có f(x) = ln2018 + \ln\left(
\frac{x}{x + 1} \right)

    \Rightarrow f'(x) = \frac{1}{x(x +
1)} = \frac{1}{x} - \frac{1}{x + 1}

    Do đó S = \frac{1}{1} - \frac{1}{2} +
\frac{1}{2} - \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{2017} - \frac{1}{2018} = 1 -
\frac{1}{2018} = \frac{2017}{2018}.

  • Câu 13: Vận dụng cao
    Xác định tổng S

    Cho hàm số f(x) = \ln\frac{2018x}{x +
1}. Tính tổng S = f'(1) +
f'(2) + ... + f'(2018).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f^{'(x)} = \left( \ln\frac{2018x}{x
+ 1} \right)' = \frac{1}{\frac{2018x}{x + 1}}.\left( \frac{2018x}{x
+ 1}. \right)'

    = \frac{x + 1}{2018x}.\frac{2018}{(x +
1)^{2}} = \frac{1}{x.(x + 1)}

    Khi đó: 

    S = f'(1) + f'(2) + ... +
f'(2018)

    = \frac{1}{1.2} + \frac{1}{2.3} + ... +
\frac{1}{2018.2019} = \frac{1}{1} -
\frac{1}{2} + \frac{1}{2} - \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{2018} -
\frac{1}{2019}

    = 1 - \frac{1}{2019} =
\frac{2018}{2019}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm