Trắc nghiệm Vật lý 6 bài 5
Bài tập trắc nghiệm Vật lý 6
Trắc nghiệm Vật lý 6 bài 5 với các câu hỏi trắc nghiệm Lý được xây dựng bám sát theo chương trình học lớp 6, là tài liệu tham khảo hữu ích, hỗ trợ quá trình dạy và học tập của thầy cô cùng các em đạt thành tích cao.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Trắc nghiệm Vật lý 6 bài 5: Đo khối lượng
Bài 1: Trên hộp bột giặt ghi 1,5 kg. Số đó chỉ:
A. Sức nặng của hộp bột giặt.
B. Thể tích của hộp bột giặt.
C. Khối lượng của hộp chứa bột giặt.
D. Khối lượng của thùng bột giặt.
Bài 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi vật đều có khối lượng.
B. Người ta dung cân để đo khối lượng.
C. Thể tích của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.
D. Đơn vị của khối lượng là Kilogam.
Bài 3: Trong các đơn vị: tấn, yến, lạng, kilogam, đơn vị lớn nhất là:
A. Tấn B. Yến
C. Lạng D. Kilogam
Bài 4: 1 lạng bằng bao nhiêu kilogam?
A. 1kg B. 0,1 kg
C. 0.01 kg D. 0,001 kg
Bài 5: Giới hạn đo của cân Rô – béc – van là:
A. Tổng khối lượng của quả cân lớn nhất có trong hộp.
B. Khối lượng của một quả cân lớn nhất có trong hộp.
C. Khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
D. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp.
Bài 6: Độ chia nhỏ nhất của cân Rô – béc – van là:
A. Hiệu khối lượng của quả cân lớn nhất và quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
B. Khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
C. Khối lượng của quả cân lớn nhất có trong hộp.
D. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp.
Câu 7: Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 5T như hình vẽ. Số 5T có ý nghĩa gì?
A. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có trên 5 người ngồi thì không được đi qua cầu.
B. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu.
C. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 50 tấn không được đi qua cầu.
D. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tạ không được đi qua cầu.
Câu 8: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước Việt Nam là:
A. tấn (kí hiệu: t)
B. miliam (kí hiệu: mg)
C. kílôgam (kí hiệu: kg)
D. gam (kí hiệu: g)
Câu 9: GHĐ của cân Rô béc van là:
A. Khối lượng của một quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
B. Khối lượng của một quả cân lớn nhất có trong hộp.
C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp.
D. Tổng khối lượng các quả cân lớn nhất có trong hộp.
Câu 10: ĐCNN của cân Rô béc van là:
A. Khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
B. Khối lượng của quả cân lớn nhất có trong hộp.
C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp
D. Hiệu khối lượng của quả cân lớn nhất và quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
Câu 11: Để đo khối lượng người ta dùng dụng cụ gì?
A. Thước.
B. Bình chia độ.
C. Cân.
D. Ca đong.
Câu 12: Trên một viên thuốc cảm có ghi “Para 500…”. Em hãy tìm hiếu thực tế để xem ờ chỗ để trống phải ghi đơn vị nào dưới đây?
A. mg.
B. cg.
C. g.
D. kg.
Câu 13: Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ
A. Thể tích của cả hộp thịt.
B. Thể tích của thịt trong hộp.
C. Khối lượng của cả hộp thịt.
D. Khối lượng của thịt trong hộp.
Câu 14: Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Số đó chỉ:
A. Sức nặng của hộp mứt.
B. Thể tích của hộp mứt.
C. Khối lượng của hộp mứt.
D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt.
Câu 15: Khối lượng của một chiếc cặp có chứa sách vào cỡ bao nhiêu?
A. Vài gam.
B. Vài trăm gam.
C. Vài ki-lô-gam.
D. Vài chục ki-lô-gam.
Câu 16: Dùng cân Rô-béc-van có đòn cân phụ đế cân một vật. Khi cân thăng bằng thì khối lượng của vật bằng
A. Giá trị của số chỉ của kim trên bảng chia độ.
B. Giá trị của số chỉ của con mã trên đòn cân phụ.
C. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa.
D. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị khối lượng ứng với số chỉ của con mã.
Câu 17: Trên vỏ các chai nước giải khát có ghi các số liệu (ví dụ 500ml). Số liệu đó chỉ
A. Thế tích của cả chai nước
B. Thể tích của nước trong chai
C. Khối lượng của cả chai nước
D. Khối lượng của nước trong chai
Đáp án Bài tập trắc nghiệm Vật lý 6
1.D | 2.C | 3.A | 4.B | 5.D | 6.B |
7.B | 8.C | 9.C | 10.A | 11.C | 12.A |
13.D | 14.C | 15.C | 16.D | 17.B |