Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Ròng rọc

Trắc nghiệm Ròng rọc bao gồm 14 câu hỏi, bám sát chương trình học với các dạng bài trọng tâm cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho các bài thi trong năm học.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Trắc nghiệm Vật lý lớp 6 bài 16

Bài 1: Chọn đáp án đúng:

A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.

B. Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định.

C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.

D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.

Bài 2: Kết luận nào sau đây không đúng về ròng rọc cố định?

A. Ròng rọc cố định làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

B. Ròng rọc làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

C. Ròng rọc làm thay đổi độ lớn của lực kéo.

D. Cả ba đáp án đều sai.

Bài 3: Khi kéo một vật nặng từ tầng 1 lên tầng 5 của tòa nhà cao tầng, người ta thường sử dụng:

A. Đòn bẩy

B. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy

C. Ròng rọc cố định

D. Mặt phẳng nghiêng
Bài 4: Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên

A. Lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo.

B. Nhỏ hơn trọng lượng của vật.

C. Bằng trọng lượng của vật.

D. Lớn hơn trọng lượng của vật.

Bài 5: Trường hợp nào sau đây, chúng ta không sử dụng ròng rọc?

A. Chuyển vật liệu xây dựng lên tầng cao.

B. Dịch chuyển xe máy lên dốc cửa để vào nhà.

C. Treo cờ hoặc tháo cờ ở trên cột cao.

D. Tháo gỡ thùng hàng trên xe tải lớn.

Bài 6: Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là:

A. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, động cơ.

B. Động cơ, đòn bẩy, thước đo.

C. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy.

D. Ròng rọc, động cơ, đòn bẩy, thước đo.

Câu 7: Việc sử dụng ròng rọc để đưa một vật lên cao được lợi về

A. Lực

B. Đường đi

C. Hướng của lực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Lí do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể:

A. Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.

B. Giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.

C. Giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.

D. Tăng cường độ của lực để kéo cờ lên cao.

Câu 9. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của ròng rọc cố định? Ròng rọc cố định giúp

A. làm thay đổi độ lớn của lực kéo.

B. làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

C. làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

D. cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 10. Khi kéo một thùng nước từ dưới giếng lên, người ta thường sử dụng

A. ròng rọc cố định

B. mặt phẳng nghiêng.

C. đòn bẩy.

D. mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.

Câu 11. Chọn câu đúng:

A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.

B. Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định.

C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.

D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.

Câu 12. Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây?

A. Một ròng rọc cố định.

B. Một ròng rọc động.

C. Hai ròng rọc cố định.

D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định

Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của ròng rọc động?

Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên.

A. lớn hơn trọng lượng của vật.

B. bằng trọng lượng của vật.

C. nhỏ hơn trọng lượng của vật.

D. lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo.

Câu 14. Sử dụng ròng rọc khi đưa một vật lên cao ta được lợi

A. về lực

B. về hướng của lực

C. về đường đi

D. Cả 3 đều đúng

Câu 15. Trường hợp nào sau đây không sử dụng ròng rọc?

A. Trong xây dựng các công trình nhỏ, người công nhân cần đưa các vật liệu lên cao.

B. Khi treo hoặc tháo cờ thì ta không phải trèo lên cột.

C. Chiếc kéo dùng để cắt kim loại thường có phần tay cầm dài hơn lưỡi kéo để được lợi về lực.

D. Ở đầu móc các cần cẩu hay xe ô tô cần cẩu đều được lắp các ròng rọc động.

Câu 16. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?

A. Ròng rọc cố định

B. Ròng rọc động

C. Mặt phẳng nghiêng

D. Đòn bẩy

Câu 17: Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây?

A. Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà.

B. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh.

C. Đứng trên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên.

D. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.

Câu 18. Chọn phát biểu sai khi nói về ròng rọc:

A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

B. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật

C. Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật

D. Ròng rọc là một bánh xe dễ dàng quay quanh một trục, trên vành bánh xe có xẻ rãnh để đặt dây kéo

Câu 19. Tác dụng của ròng rọc:

A. Tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực.

B. Ròng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp

C. Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.

D. Tất cả các câu trên

Câu 20. Ròng rọc được sử dụng trong trường hợp nào sau đây:

A. Kéo một thùng bêtông lên cao để đố trần nhà

B. Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải.

C. Cái chắn ôtô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc.

D. Tất cả đều sai

Câu 21. Lí do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể

A. tăng cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.

B. giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.

C. giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.

D. thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.

Câu 22. Người ta dùng 1 palăng gồm 1 ròng rọc cố định và 3 ròng rọc động để đưa 1 vật có m = 0,3 tấn lên độ cao 1,5m. Xác định quãng đường sợi dây phải đi

A. 3m

B. 6m

C. 9m

D. 12m

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 6

1.C2.B3.C4.B5.B6.C
7.D8.C9.B10.A11.C12.D
13.C14.D15.C16.A17.D18.C
19.D20.A21.D22.C
Chia sẻ, đánh giá bài viết
19
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Vật lý 6

    Xem thêm