Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ôn tập Toán lớp 6: Phân số

Bài tập ôn tập chương 3 Số học lớp 6: Phân số

Bài tập phân số lớp 6 được VnDoc biên soạn và đăng tải sau đây cung cấp cho các em học sinh các dạng bài tập khác nhau về phân số, giúp các em nắm vững các dạng bài và vận dụng vào giải Toán 6 hiệu quả. Mời các bạn tham khảo chi tiết sau đây.

1. Bài tập ôn tập Toán 6 Phân số Sách mới

2. Bài tập Toán lớp 6: Phân số

Bài 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD?

Bài 2: Dùng hai trong ba số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số và mấu số khác nhau)

Bài 3:

1. Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số?

a,\frac{{32}}{{a - 1}}32a1 b,\frac{a}{{5a + 30}}a5a+30

2. Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên:

a,\frac{{a + 1}}{3}a+13 b,\frac{{a - 2}}{5}a25

3. Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên:

a, \frac{{13}}{{x - 1}}13x1 b,\frac{{x + 3}}{{x - 2}}x+3x2

Bài 4: Tìm x biết:

a, \frac{x}{5} = \frac{2}{5}x5=25 b,\frac{3}{8} = \frac{6}{x}38=6x c,\frac{1}{9} = \frac{x}{{27}}19=x27

d,\frac{4}{x} = \frac{8}{6}4x=86 e,\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}3x5=4x+2 f,\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}x2=8x

Bài 5:

1. Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau:

a, \frac{{25}}{{53}}2553;\frac{{2525}}{{5353}}25255353\frac{{252525}}{{535353}}252525535353 b, \frac{{37}}{{41}}3741; \frac{{3737}}{{4141}}37374141\frac{{373737}}{{414141}}373737414141

2. Tìm phân số bằng phân số \frac{{11}}{{13}}1113và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6.

Bài 6: Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau:

a, \frac{{ - 22}}{{55}} = \frac{{ - 26}}{{65}}2255=2665 b,\frac{{114}}{{122}} = \frac{{5757}}{{6161}}114122=57576161

Bài 7: Rút gọn các phân số sau:

a,\frac{{{2^3}{{.3}^4}}}{{{2^2}{{.3}^2}.5}};\frac{{{2^4}{{.5}^2}{{.11}^2}.7}}{{{2^3}{{.5}^3}{{.7}^2}.11}}23.3422.32.5;24.52.112.723.53.72.11 b,\frac{{121.75.130.169}}{{39.60.11.198}}121.75.130.16939.60.11.198

c, \frac{{1998.1990 + 3978}}{{1992.1991 - 3984}}1998.1990+39781992.19913984 d,\frac{{125}}{{1000}};\frac{{198}}{{126}};\frac{3}{{243}};\frac{{103}}{{3090}}1251000;198126;3243;1033090

Bài 8: Rút gọn

a,\frac{{{3^{10}}.{{( - 5)}^{21}}}}{{{{( - 5)}^{20}}{{.3}^{12}}}}310.(5)21(5)20.312 b, \frac{{ - {{11}^5}{{.13}^7}}}{{{{11}^5}{{.13}^8}}}115.137115.138 c,\frac{{{2^{10}}{{.3}^{10}} - {2^{10}}{{.3}^9}}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}}210.310210.3929.310 d,\frac{{{5^{11}}{{.7}^{12}} + {5^{11}}{{.7}^{11}}}}{{{5^{12}}{{.7}^{12}} + {{9.5}^{11}}.7{}^{11}}}511.712+511.711512.712+9.511.711

Bài 9: Tổng của tử và mẫu của phân số bằng 4812. Sau khi rút gọn phân số đó ta được phân số \frac{5}{7}57. Hãy tìm phân số chưa rút gọn.

Bài 10: Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số 14 đơn vị. Sau khi rút gọn phân số đó ta được \frac{{993}}{{1000}}9931000 . Hãy tìm phân số ban đầu.

Bài 11:

a, Với a là số nguyên nào thì phân số \frac{a}{{74}}a74 là tối giản.

b, Với b là số nguyên nào thì phân số \frac{b}{{225}}b225 là tối giản.

c, Chứng tỏ rằng \frac{{3n}}{{3n + 1}}(n \in N)3n3n+1(nN) là phân số tối giản

Bài 12:

a, Quy đồng mẫu các phân số sau: \frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{{38}};\frac{{ - 1}}{{12}}12;13;138;112

b, Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: \frac{9}{{30}};\frac{{98}}{{80}};\frac{{15}}{{1000}}930;9880;151000

Bài 13: Các phân số sau có bằng nhau hay không?

a, \frac{{ - 3}}{5}35\frac{{39}}{{ - 65}}3965 b,\frac{{ - 9}}{{27}}927\frac{{ - 41}}{{123}}41123 c, \frac{{ - 3}}{4}34\frac{4}{{ - 5}}45 d, \frac{2}{{ - 3}}23\frac{{ - 5}}{7}57

Bài 14: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:

a, \frac{{25.9 - 25.17}}{{ - 8.80 - 8.10}}25.925.178.808.10\frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}48.1248.153.2703.30

b, \frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}25.7+2525.5225.3\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}34.53634.13+34

Bài 15: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn \frac{3}{7}37 và nhỏ hơn \frac{5}{8}58

Bài 16: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn \frac{{ - 2}}{3}23và nhỏ hơn \frac{{ - 1}}{4}14

Bài 17: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự

a, Tăng dần: \frac{{ - 5}}{6};\frac{7}{8};\frac{7}{{24}};\frac{{16}}{{17}};\frac{{ - 3}}{4};\frac{2}{3}56;78;724;1617;34;23

b, Giảm dần: \frac{{ - 5}}{8};\frac{7}{{10}};\frac{{ - 16}}{{19}};\frac{{20}}{{23}};\frac{{214}}{{315}};\frac{{205}}{{107}}58;710;1619;2023;214315;205107

Bài 18: Quy đồng mẫu các phân số sau:

a, \frac{{17}}{{20}}1720, \frac{{13}}{{15}}1315\frac{{41}}{{60}}4160 b, \frac{{25}}{{75}}2575, \frac{{17}}{{34}}1734\frac{{121}}{{132}}121132

Bài 19: Cho phân số \frac{a}{b}ab là phân số tối giản. Hỏi phân số \frac{a}{{a + b}}aa+b có phải là phân số tối giản không?

Bài 20: Cộng các phân số sau:

a, \frac{{65}}{{91}} + \frac{{ - 33}}{{55}}6591+3355 b,\frac{{36}}{{ - 84}} + \frac{{100}}{{450}}3684+100450

c,\frac{{ - 650}}{{1430}} + \frac{{588}}{{686}}6501430+588686 d,\frac{{2004}}{{2010}} + \frac{8}{{ - 670}}20042010+8670

Bài 21: Tìm x biết:

a,x = \frac{7}{{25}} + \frac{{ - 1}}{5}x=725+15 b,x = \frac{5}{{11}} + \frac{4}{{ - 9}}x=511+49 c,\frac{5}{9} + \frac{x}{{ - 1}} = \frac{{ - 1}}{3}59+x1=13

Bài 22: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:

{\rm{A  =  }}\frac{{{\rm{ - 7}}}}{{{\rm{21}}}} + (1 + \frac{1}{3})A=721+(1+13) {\rm{B  =  }}\frac{{\rm{2}}}{{{\rm{15}}}} + (\frac{5}{9} + \frac{{ - 6}}{9})B=215+(59+69) {\rm{C =  (}}\frac{{{\rm{ - 1}}}}{{\rm{5}}} + \frac{3}{{12}}) + \frac{{ - 3}}{4}C=(15+312)+34

Bài 23: Tính theo cách hợp lí:

a, \frac{4}{{20}} + \frac{{16}}{{42}} + \frac{6}{{15}} + \frac{{ - 3}}{5} + \frac{2}{{21}} + \frac{{ - 10}}{{21}} + \frac{3}{{20}}420+1642+615+35+221+1021+320

b,\frac{{42}}{{46}} + \frac{{250}}{{186}} + \frac{{ - 2121}}{{2323}} + \frac{{ - 125125}}{{143143}}4246+250186+21212323+125125143143

Bài 24: Tính:

a,\frac{7}{3} + \frac{1}{2} - \frac{{ - 3}}{{70}}73+12370 b,\frac{5}{{12}} - \frac{3}{{ - 16}} + \frac{3}{4}512316+34

Bài 25: Tìm x, biết:

a, \frac{3}{4} - x = 134x=1 b, x + 4 = \frac{1}{5}x+4=15 c, x - \frac{1}{5} = 2x15=2 d,x + \frac{5}{3} = \frac{1}{{81}}x+53=181

Bài 26: Tính tổng các phân số sau:

a,\frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} +  \ldots  + \frac{1}{{2003.2004}}11.2+12.3+13.4++12003.2004

b, \frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{3.5}} + \frac{1}{{5.7}} +  \ldots  + \frac{1}{{2003.2005}}11.3+13.5+15.7++12003.2005

Bài 27: Thực hiện phép nhân sau:

a, \frac{3}{7} \cdot \frac{{14}}{5}37145 b,\frac{{35}}{9} \cdot \frac{{81}}{7}359817 c,\frac{{28}}{{17}} \cdot \frac{{68}}{{14}}28176814 d,\frac{{35}}{{46}} \cdot \frac{{23}}{{205}}354623205

Bài 28: Tìm x, biết:

a, x - \frac{{10}}{3}103= \frac{7}{{15}} \cdot \frac{3}{5}71535 b,x + \frac{3}{{22}} = \frac{{27}}{{121}} \cdot \frac{{11}}{9}x+322=27121119

c,\frac{8}{{23}} \cdot \frac{{46}}{{24}} - x = \frac{1}{3}8234624x=13 d,1 - x = \frac{{49}}{{65}} \cdot \frac{5}{7}1x=496557

Bài 29: Lớp 6A có 42 HS được chia làm 3 loại: Giỏi, khá, Tb. Biết rằng số HSG bằng 1/6 số HS khá, số HS Tb bằng 1/5 tổng số HS giỏi và khá. Tìm số HS của mỗi loại.

Bài 30: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:

a,\frac{{21}}{{25}}.\frac{{11}}{9}.\frac{5}{7}2125.119.57 b,\frac{5}{{23}}.\frac{{17}}{{26}} + \frac{5}{{23}}.\frac{9}{{26}}523.1726+523.926 c,\left( {\frac{3}{{29}} - \frac{1}{5}} \right) \cdot \frac{{29}}{3}(32915)293

Bài 31: Tìm các tích sau:

a, \frac{{16}}{{15}}.\frac{{ - 5}}{{14}}.\frac{{54}}{{24}}.\frac{{56}}{{21}}1615.514.5424.5621 b,\frac{7}{3}.\frac{{ - 5}}{2}.\frac{{15}}{{21}}.\frac{4}{{ - 5}}73.52.1521.45

Bài 32: Tính nhẩm

a,5.\frac{7}{5}5.75 b, \frac{3}{4}.\frac{7}{9} + \frac{1}{4}.\frac{7}{9}34.79+14.79

c,\frac{1}{7}.\frac{5}{9} + \frac{5}{9}.\frac{1}{7} + \frac{5}{9}.\frac{3}{7}17.59+59.17+59.37 d,4.11.\frac{3}{4}.\frac{9}{{121}}4.11.34.9121

Bài 33: Thực hiện phép tính chia sau:

a,\frac{{12}}{5}:\frac{{16}}{{15}}125:1615 b, \frac{9}{8}:\frac{6}{5}98:65 c, \frac{7}{5}:\frac{{14}}{{25}}75:1425 d,\frac{3}{{14}}:\frac{6}{7}314:67

Bài 34: Tìm x biết:

a,\frac{{62}}{7}.x = \frac{{29}}{9}:\frac{3}{{56}}627.x=299:356 b, \frac{1}{5}:x = \frac{1}{5} + \frac{1}{7}15:x=15+17

c,\frac{1}{{2{a^2} + 1}}:x = 212a2+1:x=2 (a là tham số)

---------

>> Nội dung tài liệu ôn tập chi tiết ở FILE TẢI VỀ <<

Chia sẻ, đánh giá bài viết
81
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Doleanhtuan Do
    Doleanhtuan Do

    Này ghi không rõ lắm,với đây là đề HSG mà


    Thích Phản hồi 11/01/24
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng