Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Bài tập nâng cao Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số được VnDoc sưu tầm và biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các bạn học sinh ngoài bài tập trong sách giáo khoa (sgk) có thể củng cố lý thuyết Toán lớp 6 đồng thời luyện tập thêm các dạng bài tập nâng cao để biết được cách giải các bài toán về phép nhân phân số và vận dụng tốt các tính chất của phép nhân phân số vào bài tập. Đây là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô và các vị phụ huynh lên kế hoạch ôn tập học kì môn Toán lớp 6. Các bạn học sinh có thể luyện tập nhằm củng cố thêm kiến thức lớp 6 của mình. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Bài tập Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

A. Lý thuyết cần nhớ về tính chất cơ bản của phép nhân phân số

+ Tính chất giao hoán: \frac{a}{b}.\frac{c}{d} = \frac{c}{d}.\frac{a}{b}ab.cd=cd.ab

+ Tính chất kết hợp: \left( {\frac{a}{b}.\frac{c}{d}} \right).\frac{m}{n} = \frac{a}{b}.\left( {\frac{c}{d}.\frac{m}{n}} \right)(ab.cd).mn=ab.(cd.mn)

+ Nhân với số 1: \frac{a}{b}.1 = 1.\frac{a}{b} = \frac{a}{b}ab.1=1.ab=ab

+ Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: \frac{a}{b}.\left( {\frac{c}{d} + \frac{m}{n}} \right) = \frac{a}{b}.\frac{c}{d} + \frac{a}{b}.\frac{m}{n}ab.(cd+mn)=ab.cd+ab.mn

* Lưu ý: Ta có thể mở rộng tính chất phân phối như sau: \frac{a}{b}.\left( {\frac{c}{d} - \frac{m}{n}} \right) = \frac{a}{b}.\frac{c}{d} - \frac{a}{b}.\frac{m}{n}ab.(cdmn)=ab.cdab.mn

B. Các dạng toán liên quan đến tính chất cơ bản của phép nhân phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: Phép nhân phân số có những tính chất cơ bản nào?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất nhân phân phối, nhân với số 1

D. Tất cả các tính chất trên

Câu 2: Cho A = \frac{{17}}{5}.\frac{{ - 31}}{{125}}.\frac{1}{2}.\frac{{10}}{{17}}.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}A=175.31125.12.1017.(12)3

B = \left( {\frac{{17}}{{28}} + \frac{{28}}{{29}} - \frac{{19}}{{30}}} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{1}{4} + \frac{1}{6}} \right)B=(1728+28291930).(512+14+16). So sánh A và B ta được

A.A = B + 1 B. A = B C. A < B D. A > B

Câu 3: Tính M = \frac{{{1^2}}}{{1.2}}.\frac{{{2^2}}}{{2.3}}.\frac{{{3^2}}}{{3.4}}...\frac{{{{99}^2}}}{{99.100}}.\frac{{{{100}^2}}}{{101}}M=121.2.222.3.323.4...99299.100.1002101ta được kết quả là:

A.\frac{{100}}{{101}}100101 B.\frac{1}{{99}}199 C.\frac{1}{{101}}1101 D.\frac{1}{{100}}1100

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\left( {\frac{1}{2} - \frac{1}{3} - \frac{1}{6}} \right)(114.5949.114).(121316)

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 5:Tìm số tự nhiên x thỏa mãn \frac{1}{3} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{10}} + ... + \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \frac{{2019}}{{2021}}13+16+110+...+1x(x+1):2=20192021

A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Tính:

a, \left( {\frac{5}{4} + \frac{3}{4}} \right).\frac{4}{7} + \left( {\frac{3}{4} + \frac{9}{4}} \right).\frac{4}{7}(54+34).47+(34+94).47

b, \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{2^3}}} + ... + \frac{1}{{{2^9}}}12+122+123+...+129

c, \frac{1}{4} + \frac{1}{{12}} + \frac{1}{{36}} + \frac{1}{{108}} + \frac{1}{{324}} + \frac{1}{{972}}14+112+136+1108+1324+1972

d, \left( {1 - \frac{1}{2}} \right)\left( {1 - \frac{1}{3}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{999}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{1000}}} \right)(112)(113)...(11999)(111000)

e, \frac{3}{{3.5}} + \frac{3}{{5.7}} + \frac{3}{{7.9}} + ... + \frac{3}{{47.49}}33.5+35.7+37.9+...+347.49

Bài 2: Cho A = \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{4^2}}} + ... + \frac{1}{{{{50}^2}}}A=132+142+...+1502

a, Chứng minh rằng A > \frac{1}{4}A>14

b, Chứng minh rằng A < \frac{4}{9}A<49

Bài 3: Chứng minh rằng: 1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{19}} - \frac{1}{{20}} = \frac{1}{{11}} + \frac{1}{{12}} + \frac{1}{{13}} + ... + \frac{1}{{20}}112+1314+...+119120=111+112+113+...+120

C. Lời giải bài tập liên quan đến tính chất cơ bản của phép nhân phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
DDCAB

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

a, \left( {\frac{5}{4} + \frac{3}{4}} \right).\frac{4}{7} + \left( {\frac{3}{4} + \frac{9}{4}} \right).\frac{4}{7} = \frac{8}{4}.\frac{4}{7} + \frac{{12}}{4}.\frac{4}{7} = \frac{4}{7}.\left( {\frac{8}{4} + \frac{{12}}{4}} \right) = \frac{4}{7}.\frac{{20}}{4} = \frac{{20}}{7}(54+34).47+(34+94).47=84.47+124.47=47.(84+124)=47.204=207

b,

\begin{array}{l}
\frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{2^3}}} + ... + \frac{1}{{{2^9}}}\\
 = \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}}.\left( {1 + \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{{{2^4}}}\left( {1 + \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{{{2^6}}}.\left( {1 + \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{{{2^8}}}.\left( {1 + \frac{1}{2}} \right)\\
 = \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}}.\frac{3}{2} + \frac{1}{{{2^4}}}.\frac{3}{2} + \frac{1}{{{2^6}}}.\frac{3}{2} + \frac{1}{{{2^8}}}.\frac{3}{2}
\end{array}12+122+123+...+129=12+122.(1+12)+124(1+12)+126.(1+12)+128.(1+12)=12+122.32+124.32+126.32+128.32

\begin{array}{l}
 = \frac{1}{2} + \frac{3}{{{2^3}}}.\left( {1 + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{2^4}}} + \frac{1}{{{2^6}}}} \right) = \frac{1}{2} + \frac{3}{8}.\left( {1 + \frac{1}{4} + \frac{1}{{16}} + \frac{1}{{32}}} \right)\\
 = \frac{1}{2} + \frac{3}{8}.\left( {\frac{{32}}{{32}} + \frac{8}{{32}} + \frac{2}{{32}} + \frac{1}{{32}}} \right) = \frac{1}{2} + \frac{3}{8}.\frac{{43}}{{32}}\\
 = \frac{1}{2}.\left( {1 + \frac{{129}}{{128}}} \right) = \frac{1}{2}.\left( {\frac{{128 + 129}}{{128}}} \right) = \frac{{257}}{{256}}
\end{array}=12+323.(1+122+124+126)=12+38.(1+14+116+132)=12+38.(3232+832+232+132)=12+38.4332=12.(1+129128)=12.(128+129128)=257256

c,

\begin{array}{l}
\frac{1}{4} + \frac{1}{{12}} + \frac{1}{{36}} + \frac{1}{{108}} + \frac{1}{{324}} + \frac{1}{{972}}\\
 = \frac{1}{4}.\left( {1 + \frac{1}{3} + \frac{1}{9} + \frac{1}{{27}} + \frac{1}{{81}} + \frac{1}{{243}}} \right)\\
 = \frac{1}{4}.\left[ {\left( {1 + \frac{1}{3}} \right) + \frac{1}{9}.\left( {1 + \frac{1}{3}} \right) + \frac{1}{{81}}.\left( {1 + \frac{1}{3}} \right)} \right]\\
 = \frac{1}{4}.\left( {1 + \frac{1}{3}} \right).\left( {1 + \frac{1}{9} + \frac{1}{{81}}} \right)\\
 = \frac{1}{4}.\frac{4}{3}.\frac{{91}}{{81}} = \frac{{91}}{{243}}
\end{array}14+112+136+1108+1324+1972=14.(1+13+19+127+181+1243)=14.[(1+13)+19.(1+13)+181.(1+13)]=14.(1+13).(1+19+181)=14.43.9181=91243

d, \left( {1 - \frac{1}{2}} \right)\left( {1 - \frac{1}{3}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{999}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{1000}}} \right) = \frac{1}{2}.\frac{2}{3}.\frac{3}{4}....\frac{{998}}{{999}}.\frac{{999}}{{1000}} = \frac{1}{{1000}}(112)(113)...(11999)(111000)=12.23.34....998999.9991000=11000

e,

\begin{array}{l}
\frac{3}{{3.5}} + \frac{3}{{5.7}} + \frac{3}{{7.9}} + ... + \frac{3}{{47.49}}\\
 = \frac{3}{2}.\frac{2}{{3.5}} + \frac{3}{2}.\frac{2}{{5.7}} + \frac{3}{2}.\frac{2}{{7.9}} + ...\frac{3}{2}.\frac{2}{{47.49}}\\
 = \frac{3}{2}.\left( {\frac{1}{3} - \frac{1}{5} + \frac{1}{5} - \frac{1}{7} + \frac{1}{7} - \frac{1}{9} + ... + \frac{1}{{47}} - \frac{1}{{49}}} \right)\\
 = \frac{3}{2}.\left( {\frac{1}{3} - \frac{1}{{49}}} \right) = \frac{3}{2}.\frac{{46}}{{3.49}}\\
 = \frac{{3.2.23}}{{2.3.49}} = \frac{{23}}{{49}}
\end{array}33.5+35.7+37.9+...+347.49=32.23.5+32.25.7+32.27.9+...32.247.49=32.(1315+1517+1719+...+147149)=32.(13149)=32.463.49=3.2.232.3.49=2349

Bài 2:

a, A > \frac{1}{{3.4}} + \frac{1}{{4.5}} + ... + \frac{1}{{50.51}} = \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{50}} - \frac{1}{{51}} = \frac{1}{3} - \frac{1}{{51}} > \frac{1}{3} - \frac{1}{{12}} = \frac{1}{4}A>13.4+14.5+...+150.51=1314+...+150151=13151>13112=14

b, A < \frac{1}{9} + \frac{1}{{3.4}} + \frac{1}{{4.5}} + ... + \frac{1}{{49.50}} = \frac{1}{9} + \frac{1}{3} - \frac{1}{{50}} = \frac{4}{9} - \frac{1}{{50}} < \frac{4}{9}A<19+13.4+14.5+...+149.50=19+13150=49150<49

Bài 3:

Biến đổi vế trái thành vế phải:

\begin{array}{l}
1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{19}} - \frac{1}{{20}}\\
 = \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + .... + \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}} \right) - 2.\left( {\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{6} + ... + \frac{1}{{20}}} \right)\\
 = \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{{20}}} \right) - \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{{10}}} \right)\\
 = \frac{1}{{11}} + \frac{1}{{12}} + \frac{1}{{13}} + ... + \frac{1}{{20}} = VP
\end{array}112+1314+...+119120=(1+12+13+14+....+119+120)2.(12+14+16+...+120)=(1+12+13+...+120)(1+12+13+...+110)=111+112+113+...+120=VP

-----------

Trong quá trình học môn Toán lớp 6, các bạn học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc đã sưu tầm và chọn lọc thêm phần Giải Toán 6 hay Giải Vở BT Toán 6 để giúp các bạn học sinh học tốt hơn.

Ngoài bài tập nâng cao môn Toán lớp 6 chuyên đề này, các bạn học sinh có thể tham khảo thêm các đề thi học kì 1, đề thi học kì 2 môn Toán, môn Ngữ Văn, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi học kì 2 sắp tới.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng