Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán lớp 6: Phép nhân phân số

Bài tập Phép nhân phân số lớp 6

Bài tập Toán lớp 6: Phép nhân phân số bao gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án chi tiết cho từng phần giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán lớp 6 Chương 3 Phân số, chuẩn bị cho các bài thi môn Toán lớp 6 trong năm học. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Bài tập Phép nhân phân số Toán lớp 6

I. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Tính

\frac{5}{8}.\frac{-3}{4}58.34

A.\frac{1}{16}A.116

B.-2B.2

C.\frac{-15}{32}C.1532

D.\frac{-5}{32}D.532

Đáp án

Ta có:

\frac{5}{8}.\frac{-3}{4}=\frac{5.\left(-3\right)}{8.4}=\frac{-15}{32}58.34=5.(3)8.4=1532

Chọn đáp án C

Câu 2: Tính:

\frac{1}{12}.\frac{8}{-9}112.89

A.\frac{-2}{27}A.227

B.\frac{-4}{9}B.49

C.\frac{-1}{18}C.118

D.\frac{-3}{2}D.32

Đáp án

Ta\ có:\frac{1}{12}.\frac{8}{-9}=\frac{1.8}{12.\left(-9\right)}=\frac{1.2.4}{4.3.\left(-9\right)}=\frac{2}{-27}=\frac{-2}{27}Ta có:112.89=1.812.(9)=1.2.44.3.(9)=227=227

Chọn đáp án A

Câu 3: Kết quả phép tính \left(-2\right).\frac{3}{8}(2).38

A.\frac{-16}{8}A.168

B.\frac{-13}{8}B.138

C.\frac{-6}{16}C.616

D.-\frac{3}{4}D.34

Đáp án

Ta có:

\left(-2\right).\frac{3}{8}=\frac{\left(-2\right).3}{8}=\frac{-6}{8}=\frac{-3}{4}(2).38=(2).38=68=34

Chọn đáp án D

Câu 4: Chọn câu đúng:

A.\left(\frac{-7}{6}\right)^2=\frac{-49}{36}A.(76)2=4936

B.\ \left(\frac{2}{3}\right)^3=\frac{8}{9}B. (23)3=89

C.\left(\frac{2}{-3}\right)^3=\frac{8}{-27}C.(23)3=827

D.\ \left(\frac{-2}{3}\right)^4=\frac{-16}{81}D. (23)4=1681

Đáp án:

Đáp án A:

\left(\frac{-7}{6}\right)^2=\frac{\left(-7\right)^2}{6^2}=\frac{49}{36}\ne\frac{-49}{36}nên\ A\ sai(76)2=(7)262=49364936nên A sai

Đáp án B:

B.\ \left(\frac{2}{3}\right)^3=\frac{8}{9}B. (23)3=89\left(\frac{2}{3}\right)^3=\frac{2^3}{3^3}=\frac{8}{27}\ne\frac{8}{9}\ nên\ B\ sai.(23)3=2333=82789 nên B sai.

Đáp án C:

\left(\frac{2}{-3}\right)^3=\frac{2^3}{\left(-3\right)^3}=\frac{8}{-27}\ nên\ C\ đúng(23)3=23(3)3=827 nên C đúng

Đáp án D:

\left(\frac{-2}{3}\right)^4=\frac{\left(-2\right)^4}{3^4}=\frac{16}{81}\ne\frac{-16}{81}\ nên\ D\ sai(23)4=(2)434=16811681 nên D sai

Chọn đáp án C

Câu 5: Chọn câu sai

Bài tập Toán lớp 6: Phép nhân phân số

Đáp án

Bài tập Toán lớp 6: Phép nhân phân số

Chọn đáp án D

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Tính

a,\ \frac{2}{3}+\frac{1}{5}.\frac{10}{7}a, 23+15.107

b,\ \frac{7}{12}-\frac{27}{7}.\frac{1}{18}b, 712277.118

c,\ \left(\frac{23}{41}-\frac{15}{82}\right).\frac{41}{25}c, (23411582).4125

Đáp án

a) Ta có:

Bài tập Toán lớp 6: Phép nhân phân số

Câu 2: Cho phân số a/b và phân số a/c có b + c = a (a, b, c ∈ Z, b ≠ 0, c ≠ 0). Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng tổng của chúng. Thử lại với a = 8, b = -3

Đáp án

Bài tập Toán lớp 6: Phép nhân phân số

Lý thuyết và Bài tập Phép nhân phân số Toán lớp 6:

Trên đây VnDoc tổng hợp các kiến thức Bài tập Toán lớp 6: Phép nhân phân số, ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6....và các đề thi học kì 1 lớp 6 đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lý Thuyết Toán 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng