Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023

Đề cương tiếng Anh lớp 4 học kì 2 mới có đáp án

Tài liệu ôn tập cuối học kì 2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án nằm trong bộ đề đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau được biên tập bám sát chương trình đã học giúp học sinh lớp 4 củng cố kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 số 3

Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 i-Learn Smart Start năm 2023

I. Nối các bức tranh với các cụm từ phù hợp :

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4

II. Khoanh tròn đáp án đúng :

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4

III. Dựa vào tranh viết câu trả lời cho những câu hỏi sau:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4

IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

1. old /are / you / how / ?

…………………………………..

2. climb / can/ you /tree /a /?

…………………………………..

V. Sắp xếp câu:

1. you/ How/ seven/ old/ old/?/./ I’m/ years/ are

2. today/ It’s / birthday/ my/./

3. want/ I/ car/ a/ big.

4. they/Are/No/they/not/are/small/./?/,/

5. the bag/ on/ there is/ one doll.

VI. Chọn từ có nghĩa khác với các từ còn lại:

1. A. stand upB. sit downC. make a circleD. apple
2. A. pencilB. penC. bookD. bag
3. A. mapB. globeC. posterD. marker
4. A. antB. appleC. catD. bug
5. A. markerB. crayonC. catD. pencil
6. A. a yo-yoB. a circleC. a ballD. a book
7. A. catB. dogC. tableD. bug
8. A. an eraserB. a crayonC. a pencilD. a marker
9. A. kick a ballB. ride a bicycleC. bikeD. jump rope
10. A. jum ropeB. Catch a ballC. Hit a ballD. Kick a ball

VII. Hoàn thành các từ/cụm từ sau:

a kit_ => _____________

a c_r => _____________

a ro_ot => _____________

a b_ll => _____________

a d_ll => _____________

a bi_ycle => _____________

a j_mp rop_ => _____________

a pu_zle => _____________

a b_t => _____________

li_tle => _____________

j_ice => _____________

kangar_o => _____________

l_on => _____________

l_mon => _____________

mot_er => _____________

tw_lve => _____________

th_w a b_ll => _____________

pu_dles => _____________

ome_et => _____________

qu_en => _____________

VIII. Dịch sang tiếng Anh:

1. Có một con búp bê trong cái cặp.

2. Có những cây bút chì trong cái cặp phải không?

Phải. Có 3 cây bút chì trong cái cặp.

3. Có bao nhiêu quyển vở ở trên bàn?

Có 5 quyển vở ở trên bàn.

4. Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể đá bóng.

5. Nó là con búp bê mới của bạn phải không?

Đúng rồi.

IX. Read and complete.

supermarket; cinema; swimming pool; bookshop; park

Hue's family lives in a very comfortable area of the city. Her primary school is near her house. She can walk to her school in four minutes. There is a (1)________ in the area. Hue can buy all kinds of book and school things there. There is a (2)_______ It opens from seven in the morning to ten o'clock in the evening for people to shopping. There is a (3)_______Hue often goes swimming there on hot days. There is a (4)_______ It often shows good movies or cartoons for the children in the area. Finally, there is a (5)______ People often do morning exercise there. Hue likes the area and she does not want to leave it for any reason.

X. Reorder the words to make sentences.

1. the bears/ What/ like/ are/ ? /

.............................................................................................................

2. animals/ like/ What/ you/ do/ ? /

.............................................................................................................

3. elephants / because / they / I / bulky. / like / are / don’t

………………………………………………………………

4. my grandparents / weekend / my house. / Last / stayed at

.....................................................................................................................................

5. like/ Phong/ the tigers/ doesn’t/ ./

.............................................................................................................

6. like/ I/ monkeys/ funny/ are/ because/ they/ ./

.............................................................................................................

7. usually stay / Do they / by the sea? / in a small house / or flat

.....................................................................................................................................

8. afraid / is very / of / dogs. / My son

.....................................................................................................................................

9.animals /to / do /what / you/want / see/?/

.....................................................................................................................................

10. some / in the / garden. / There are / frogs

.....................................................................................................................................

ĐÁP ÁN

I. Nối các bức tranh với các cụm từ phù hợp :

2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - C;

II. Khoanh tròn đáp án đúng :

2 - b; 3 - a; 4 - a;

III. Dựa vào tranh viết câu trả lời cho những câu hỏi sau:

1 - There are eight flowers.

2 - It is rainy.

3 - Yes, she can.

4 - No, it is not.

IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

1 - How old are you?

2 - Can you climb a tree?

V. Sắp xếp câu:

1 - How old are you? - I'm seven years old.

2 - It's my birthday today.

3 - I want a big car.

4 - Are they small? No, they are not.

5 - There is one doll on the bag.

VI. Chọn từ có nghĩa khác với các từ còn lại:

1 - D; 2 - D; 3 - D; 4 - B; 5 - C;

6 - D; 7 - C; 8 - A; 9 - C; 10 - A;

VII. Hoàn thành các từ/cụm từ sau:

a kit_ => ______a kite_____

a c_r => ________a car_____

a ro_ot => _______a robot______

a b_ll => _____a ball_______

a d_ll => ______a doll_____

a bi_ycle => _____a bicycle________

a j_mp rop_ => ______a jump rope_______

a pu_zle => ____a puzzle_________

a b_t => ______a bat_______

li_tle => ______little_______

j_ice => _____juice________

kangar_o => ______kangaroo_______

l_on => _______lion______

l_mon => ______lemon_______

mot_er => ______mother_______

tw_lve => _____twelve________

th_w a b_ll => ______throw a ball_______

pu_dles => ______puddles_______

ome_et => _____omelet________

qu_en => _______queen______

VIII. Dịch sang tiếng Anh:

1 - There is a doll in the bag.

2 - Are there pencils in the bag?

Yes. There are three pencils in the bag.

3 - How many books on the table?

There are five books on the table.

4 - What can you do?

I can kick a ball.

5 - Is this your new doll?

Yes, it is.

IX. Read and complete.

supermarket; cinema; swimming pool; bookshop; park

Hue's family lives in a very comfortable area of the city. Her primary school is near her house. She can walk to her school in four minutes. There is a (1)____bookshop____ in the area. Hue can buy all kinds of book and school things there. There is a (2)____supermarket___ It opens from seven in the morning to ten o'clock in the evening for people to shopping. There is a (3)___swimming pool____Hue often goes swimming there on hot days. There is a (4)___cinema____ It often shows good movies or cartoons for the children in the area. Finally, there is a (5)___park___ People often do morning exercise there. Hue likes the area and she does not want to leave it for any reason.

X. Reorder the words to make sentences.

1. the bears/ What/ like/ are/ ? /

.............What are the bears like?..........................

2. animals/ like/ What/ you/ do/ ? /

..............What animals do you like?..........................

3. elephants / because / they / I / bulky. / like / are / don’t

…………I don't like elephants because they are bulky.……………

4. my grandparents / weekend / my house. / Last / stayed at

.................Last weekend my grandparents stayed at my house...........................

5. like/ Phong/ the tigers/ doesn’t/ ./

..................Phong doesn't like tigers..................

6. like/ I/ monkeys/ funny/ are/ because/ they/ ./

.................I like monkeys because they are funny.......................

7. usually stay / Do they / by the sea? / in a small house / or flat

.................Do they usually stay in a small house or flat by the sea?..................

8. afraid / is very / of / dogs. / My son

.................My son is very afraid of dogs.........................

9.animals /to / do /what / you/want / see/?/

............What animals do you want to see?...........................

10. some / in the / garden. / There are / frogs

..........There are some frogs in the garden.....................

Tải trọn bộ nội dung đề luyện tập tại đây: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2022 - 2023 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 cả năm khác nhau được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh 4.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
109
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm