Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 liên trường THPT Nghệ An

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Trang 1/6- đề thi 201
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Đề thi 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh……………………………………………SBD……………………
Câu 81: Phép lai nào sau đây cho đời con tỉ l kiểu gen 1:2:1?
A. aa × aa.
B. Aa × Aa.
C. Aa × AA.
D. Aa × aa.
Câu 82: Trình tự diễn ra các giai đoạn tiến hóa của sự sống trên Trái Đất
A. tiến hóa sinh học tiến hóa tiền sinh học tiến hóa hóa học.
B. tiến hóa hóa học tiến hóa sinh học tiến hóa tiền sinh học.
C. tiến hóa tiền sinh học tiến hóa sinh học tiến hóa hóa học.
D. tiến hóa hóa học tiến hóa tiền sinh học tiến hóa sinh học.
Câu 83: Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt thể?
A. Thủy tức.
B. Đại bàng.
D. Trai sông.
Câu 84: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây vai trò truyền năng lượng t môi trường sinh
vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vât tiêu thụ bậc cao nhất.
D. Sinh vật sản xuất.
Câu 85: sinh vật nhân thực, NST được cấu trúc bởi 2 thành phần o sau đây?
A. tARN prôtêin histôn.
B. ADN prôtêin histôn.
C. ADN mARN.
D. ADN rARN.
Câu 86: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp về 1 cặp gen?
A. aaBB.
B. AABB.
C. AaBb.
D. AaBB.
Câu 87: Theo thuyết, thể kiểu gen AaBB giảm phân tạo ra loại giao t aB chiếm tỉ l
A. 15%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 100%.
Câu 88: chuỗi thức ăn: Cỏ Cào cào Cá Rắn Đại bàng, có bao nhiêu loài động vật tiêu thụ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 89: Nhân tố tiến hóa o sau đây thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Di nhập gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc t nhiên.
D. Các yếu t ngẫu nhiên.
Câu 90: Dạng đột biến nào sau đây làm cho alen đột biến tăng 2 liên kết hiđrô?
A. Thêm 1 cặp G - X.
B. Mất 2 cặp A - T.
C. Mất 1 cặp A - T.
D. Thêm 1 cặp A - T.
Câu 91: Phân tử rARN được cấu trúc từ loại nguyên liệu nào sau đây?
A. Nuclêôxôm.
B. Axit amin.
C. Nucleotit.
D. Chuỗi pôlipeptit.
Câu 92: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú xuất hiện
A. đại Nguyên sinh.
B. đại Cổ sinh.
C. đại Trung sinh.
D. đại Tân sinh.
Câu 93: Tảo giáp nở hoa làm chết c loài cá, tôm mối quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm.
B. hội sinh.
C. cạnh tranh.
D. hợp tác.
Câu 94: thú, con đực thường có cặp NST giới nh
A. OY.
B. XY.
C. OX.
D. XX.
đ thi 201
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Trang 2/6- đề thi 201
Câu 95: phi nuôi nước ta giới hạn dưới giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt 5,6C 42
0
C.
Khoảng nhiệt độ t 5,6
0
C đến 42
0
C được gọi
A. sinh thái.
B. khoảng chống chịu.
C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng thuận lợi.
Câu 96: Trong tế bào động vật, gen ngoài nhân nằm
A. lưới nội chất.
B. lục lạp.
C. ti thể.
D. ribôxôm.
Câu 97: Loài động vật nào sau đây hệ tuần hoàn kín?
A. Rắn hổ mang.
B. Tôm càng xanh.
C. Châu chấu.
D. Ốc sên.
Câu 98: Người mắc hội chứng Klaiphenter có NST giới tính
A. XX.
B. XXY.
C. OX.
D. XY.
Câu 99: Từ y kiểu gen AaBBDdEe, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm thể tạo
ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội kiểu gen khác nhau?
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
Câu 100: Trong lục lạp, pha tối của quang hợp diễn ra
A. màng ngoài.
B. tilacôit.
C. chất nền (strôma).
D. màng trong.
Câu 101: Ba đồ thị (A, B, C) trong hình dưới đây biểu diễn những thông số về hệ mạch máu. Phát biểu o
sau đây sai?
A. Huyết áp giảm dần từ động mạch mao mạch tĩnh mạch.
B. Tổng tiết diện mạch lớn nhất động mạch nhỏ nhất mao mạch.
C. Vận tốc máu lớn nhất động mach, nhỏ nhất mao mạch.
D. Tốc độ máu tỉ l nghịch với tổng tiết diện mạch.
Câu 102: Khi nói về các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sinh vật phân giải vai trò phân giải xác động, thực vật thành mùn.
B. Tất cả các loài vi sinh vật thuộc nhóm sinh vật phân giải.
C. Các loài động vật ăn thực vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ.
D. Các vi sinh vật hóa tự dưỡng được xếp o nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 103: Khi nói về vai t của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc t nhiên dễ dàng loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể alen đó lợi.
B. Chọn lọc tự nhiên các yếu tố ngẫu nhiên thể m gim s đa dạng di truyền của quần thể.
C. Di - nhập gen làm thay đổi tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng c định.
D. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 104: Phát biểu đúng với các thông tin trên hình sau
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Trang 3/6- đề thi 201
A. mỗi gen trên cặp NST này đều 2 trạng thái.
B. có 2 nhóm gen liên kết PaB Pab.
C. cặp NST này 6 lôcut gen.
D. số loại giao t tối đa của cặp NST y là 4.
Câu 105:
Một quần thể thành phần kiểu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể y
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,3.
D. 0,5.
Câu 106: Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phiên T của môi trường liên kết với A mạch gốc của gen.
B. Quá trình nhân đôi ADN phiên đều thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. ADN của tất cả c loài sinh vật đều có dạng mạch thẳng.
D. Trong dịch mã, ADN trực tiếp m khuôn để tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
Câu 107: Một bạn học sinh tiến hành c thí nghiệm sau:
- Ống nghiệm 1: 0,2g các mẩu khoai đã loại bỏ cuống gân chính + 20ml cồn 96
0
- Ống nghiệm 2: 0,2g các mẩu khoai đã loại bỏ cuống n chính + 20ml nước sạch.
- Ống nghiệm 3: 0,2g củ rốt đã được nghiền nhỏ + 20ml cồn 96
0
Sau 20 30 phút, bạn học sinh đó thể chiết rút được diệp lục từ
A. ống nghiệm 3.
B. ống nghiệm 2.
C. ống nghiệm 1.
D. cả 3 ống nghiệm.
Câu 108: Người ta tiến hành thí nghiệm đánh dấu ôxi phóng xạ (O
18
) vào phân tử glucôzơ. Sau đó sử dụng
phân t glucôzơ y làm nguyên liệu hấp thì ôxi phóng xạ sẽ được tìm thấy sản phẩm nào sau đây của
quá trình hấp?
A. H
2
O.
B. NADH.
C. CO
2
.
D. ATP.
Câu 109: Từ 3 loại nuclêotit A, U, X có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon hóa axit amin?
A. 24.
B. 27.
C. 26.
D. 61.
Câu 110: Một thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ l 26%. Kiểu gen tần s
hoán vị gen lần lượt
A.
Ab
aB
, 2%
B.
AB
ab
, 48%
C.
Ab
aB
, 48%
D.
AB
ab
, 2%
Câu 111: Khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. bao
nhiêu giả thuyết sau đây đúng với hiện tượng trên?
I. Do vùng khởi động (P) của opêron bị bất hoạt.
II. Do gen điều hòa (R) bị đột biến n không tạo được prôtêin c chế.
III. Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với prôtêin ức chế.
IV. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến m tăng khả ng biểu hiện của gen.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 liên trường THPT Nghệ An

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 liên trường THPT Nghệ An vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 liên trường THPT Nghệ An để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 liên trường THPT Nghệ An. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm