Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 bài 54

Giáo án môn Ngữ văn lớp 7

Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 bài 54: Chương trình địa phương phần tiếng Việt được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Ngữ văn 7 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

I/ MỤC TIÊU:

Khắc phục được một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương

II. Phương pháp và phương tiện dạy học

  • Đàm thoại,diễn giảng
  • SGK + SGV + giáo án

III. Nội dung và phương pháp lên lớp

1. Ổn định lớp: 1 phút

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Giới thiệu bài mới

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

Tiếp tục làm các dạng bài tập khắc phục những lỗi chính tả.

Yêu cầu HS viết đúng các phụ âm đầu.

HS viết đúng phụ âm cuối, các thanh

Điền một chữ cái, một dấu thanh

Tìm từ theo yêu cầu?

I. Nội dung luyện tập

1. Đối với các tỉnh miền Bắc

Viết đúng phụ âm đầu:

Tr / ch, s / x, r / d / gi, l / n

2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam.

a. Viết đúng các tiếng có phụ âm cuối: c / t, n / ng.

b. Viết đúng các tiếng có dấu thanh dễ mắc lỗi: (dấu hỏi / dấu ngã)

c. Viết đúng các tiếng có nguyên âm: i / iê, o / ô

d. Viết đúng các tiếng có các phụ âm đầu: v / d

II. Một số hình thức luyện tập

1. Viết những đoạn,bài chứa các âm, dấu thanh dễ mắc lỗi.

GV đọc cho HS viết một đoạn văn, đoạn thơ.

2. Làm các bài tập chính tả

a. Điền vào chổ trống.

_ Điền s hoặc x

Xử lí, sử dụng, giả xử, xét xử,

_ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã .

Tiểu sử, tiểu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu.

_ Điền một tiếng, một từ chứa âm vần

+ Chọn tiếng thích hợp

Chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại.

+ Điềm mãnh / mảng

Mỏng mãnh, dũng mảnh, mãnh liệt, mảnh trăng

b .Tìm từ theo yêu cầu.

_ Tìm tên các họat động, trạng thái, đặc đểm, tính chất.

+ Tìm tên các loài vật, cá bắt đầu bằng: tr / ch

Ch: cá chép, cá chẽm, cá chích, cá chim

Tr: cá trắm, cá trắng, cá trĩ, cá lưỡi trâu.

_ Tìm tên các họat động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.

+ Nghỉ ngơi, vui vẻ

+ Buồn bã

_ Tìm từ hoặc cụm từ dưa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm cho sẵn.

+ Tìm những trường hợp bằng r / d /gi

· Không thật: rì rào

· Tàn ác vô nhân đạo: dã man

· Cử chỉ ánh mắt làm dấu hiệu:

_ Đặt câu để phân biệt chứa những tiếng dễ lẫn

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Ngữ văn lớp 7

    Xem thêm