Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

10 đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lý có đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Vật Lớp 10
Thời gian: 60 phút
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Động lượng của một ô được bảo toàn khi ô
A. chuyển động thẳng đều trên đường ma sát.
B. chuyển động tròn đều.
C. giảm tốc.
D. ng tốc.
Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ?
A. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
D. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín.
Câu 3: Một thanh nhôm một thanh thép có cùng độ dài l
0
0
0
C. Khi nung nóng hai thanh tới 100
0
C thì
độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5mm. Hệ số nở dài của nhôm 22.10
-6
K
-1
của thép 12.10
-6
K
-1
.
Độ dài l
0
của hai thanh 0
0
C là
A. 0,50m. B. 5,00m. C. 1,50m. D. 0,25m.
Câu 4: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp đường
A. thẳng song song với trục hoành. B. thẳng song song với trục tung.
C. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. D. hypebol.
Câu 5: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí thể tích 15lít,
nhiệt độ 27
0
C áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt
độ của khí trong pittông lúc y
A. 147
0
C. B. 37,8
0
C. C. 147K. D. 47,5
0
C.
Câu 6: Một thước thép 20
0
C độ dài 1000mm. Biết hệ số nở dài của thép 12.10
-6
K
-1
. Khi nhiệt độ
lên đến 40
o
C, thước thép này dài thêm
A. 2,4mm. B. 3,2mm. C. 0,24mm. D. 4,2mm.
Câu 7: Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt
A. vải bạt bị dính ướt nước.
B. vải bạt không bị dính ướt nước.
C. lực căng bề mặt của nước ngăn không cho nước lọt qua.
D. hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lọt qua.
Câu 8: Mt qu ng đang bay ngang vi động lưng
p
thì đập vuông góc vào mt bức tường
thng đứng, bay ngược tr lại theo phương vuông góc với bc tường vi cùng độ lớn vn tc. Đ
biến thiên động lượng của qu bóng là
A.
0
. B.
2p
. C.
p
. D.
2p
.
Câu 9: Đặc điểm tính chất nào dưới đây đúng đối với chất rắn định nh?
A. Đẳng hướng nóng chảy nhiệt độ xác định;
B. Dị hướng nóng chảy nhiệt độ xác định;
C. Dị hướng nóng chảy nhiệt độ không xác định;
D. Đẳng hướng nóng chảy nhiệt độ không xác định.
Câu 10: Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng o không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích; B. Khối lượng;
C. Áp suất. D. Nhiệt độ tuyệt đối;
Câu 11: Một vật nhỏ rơi không vận tốc ban đầu từ điểm A độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất tại O,
vật nảy lên theo phương thẳng đứng với vận tốc độ lớn bằng 2/3 vận tốc chạm đất. Gọi B điểm cao
nhất vật đạt được sau khi nảy lên. Độ cao của điểm B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. h. B.
3
h
2
. C.
2
h
3
. D.
4
h
9
.
Câu 12: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
A. động năng của vật tăng gấp đôi. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
C. năng của vật tăng gấp đôi. D. động lượng của vật tăng gấp đôi.
Câu 13: Đơn vị của động lượng còn được tính
A. N.m. B. N.s. C. N/s. D. N.m/s.
p
V
-273
t
V
p
V
V
t
1
2
3
4
A. Đồ thị 3 B. Đồ thị 1 C. Đồ thị 4 D. Đồ thị 2
Câu 15: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt sinh công (Q A) thì biểu thức
U
= A + Q phải thỏa
mãn
A. Q > 0 A > 0. B. Q < 0 A > 0. C. Q > 0 A < 0. D. Q < 0 A < 0.
Câu 16: Nội ng của một vật
A. tích động năng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. hiệu thế năng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. hiệu động năng thế ng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 17: Khi khoảng ch giữa các phân tử nhỏ, t giữa các phân tử
A. cả lực hút lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
B. chỉ lực đẩy.
C. cả lực hút lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn n lực hút.
D. chỉ lực hút.
Câu 18: Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí tưởng
A. pV T. B.
pT
const
V
. C.
p V p V
1 1 2 2
T T
1 2
. D.
pV
const
T
.
Câu 19: Một gầu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều n độ cao 6m trong khoảng thời
gian 2phút. Lấy g = 10m/s
2
. Công suất của lực kéo
A. 300W. B. 5W. C. 30W. D. 120W.
Câu 20: Quá trình nào dưới đây đẳng quá trình?
A. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ ng.
B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín;
C. Khí trong qu bóng bay b phơi nắng, ng n, nở ra làm ng bóng;
D. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyn động;
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1(2đ): Một khối khí trạng thái p
1
=4 atm; V
1
=2 lít; T
1
=27
0
C
a. biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái 2 áp suất p
2
= 2 atm. Tìm th tích V
2
?
b.sau đó biến đổi đẳng tích sang trạng thái 3 nhiệt độ T
3
=327
0
C . Tính áp suất p
3
?
Bài 2:(3đ)( Giải bài toán bằng phương pháp dùng các định luật bảo toàn)
Một vật khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy
g = 10 m/s
2
.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a. Xác định vận tốc của vật lúc vừa chạm đất
b. Tìm vị trí điểm C tại đó động năng bằng nửa thế năng.
c. Khi chạm đất, do đất mềm vật lún xuống 0,5m theo phương thẳng đứng. Tính lực cản của đất
tác dụng lên vật?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đáp Án
I. TRẮC NGHIỆM (5Đ): 0,25đ/1câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (2đ)
a: Viết đúng công thức P
1
V
1
=P
2
V
2
(0.5đ)
Thay số tính được V
2
= 4l (0.5đ)
b: Viết đúng công thức P
2
/T
2
= P
3
/ T
3
(0.5đ)
Thay số tính được P
3
= 4atm (0.5đ)
Bài 2: (3đ)
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a.Áp dụng định luật bảo toàn cho hai vị t : thả vật(A) tại mặt đất(O) ta có:
mgh
A
=mv
O
2
/2 (0.5đ)
Vận tốc chạm đất: v
O
= 30m/s (0.5đ)
b.Cơ năng tại C: W
C
= W
đc
+ W
tc
= 3/2W
tc
. (0.25)
Áp dụng định luật bảo toàn năng => h
C
= 30m (0.75đ)
c. Gọi D vị trí vật dừng lại
Ta W
D
W
O =
A => F
c
= 1820N (1đ)
Học sinh thể dùng định động năng đ giải câu 2c.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 10

    Xem thêm