Chuỗi phản ứng hóa học lớp 11 Chương Nitơ - Photpho
Chuỗi phương trình hóa học lớp 11 chương nitơ
Chuỗi phản ứng hóa học lớp 11 Chương Nitơ được VnDoc biên soạn là dãy các phương trình hóa học, giúp các bạn học sinh luyện tập củng cố luyện tập ghi nhớ tính chất cũng như các phương trình phản ứng thôn qua các chuỗi phản ứng hóa học.
>> Mời các bạn tham khảo chi tiết một số tài liệu liên quan:
- Đề thi học kì 1 hóa 11 năm 2022 - 2023
- Đề thi học kì 1 hóa 11 năm 2022 Có đáp án
- Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí
- Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây
- Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
Hoàn thành các chuỗi phản ứng hóa học sau
Bài 1. NH4Cl NH3
N2
NO
NO2
HNO3
NaNO3
NaNO2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
(1) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
(2) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
(3) N2 + O2 2NO
(4) 2NO + O2 → 2NO2
(5) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
(6) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
(7) 2NaNO3 2NaNO2 + O2
Bài 2.
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
(1) NH4NO2 N2 + 2H2O
(2) N2 + 3H2 2NH3
(3) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
(4) (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O
(5) NH3 + Cl2 →NH4Cl
(6) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(7) (NH4)2SO4 + BaCl2 → 2NH4Cl + BaSO4
(8) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 → 2NH4NO3 + BaSO4
(9) NH4Cl + AgNO3 →↓ AgCl + NH4NO3
(10) NH4NO3 + NaOH → NH3 + NaNO3 + H2O
Bài 3. NH3 → NH4Cl → NH3 → NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
(1) NH3 + Cl2 → NH4Cl
(2) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(3) NH3 + HNO2 → NH4NO2
(4) NH4NO2 H2O + N2
(5) N2 + O2 2NO
(6) 2NO + O2 → 2NO2
(7) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Bài 4. HNO3 → AgNO3 → Ag → AgNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
(1) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
(2) AgNO3 + Cu → Ag + Cu(NO3)2
(3) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
(4) AgNO3 + CuCl2 → Cu(NO3)2 + AgCl
(5) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
(6) CuO + H2 Cu + H2O
Bài 5. HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu(NO3)2 Cu(OH)2
CuCl2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
(1) HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + NO + H2O
(2) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
(3) CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
(4) Cu(NO3)2 + NaOH →Cu(OH)2 + NaNO3
(5) Cu(OH)2 + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
(6) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
(7) CuCl2 + NaOH →Cu(OH)2 + NaCl
Bài 6. HNO3 N2O5→ KNO3 → O2 → HNO3 → NH4NO3 → N2O
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
2HNO3 ⟶ H2O + N2O5
2KOH + N2O5 → 2KNO3 + H2O
2KNO3 → 2KNO2 + O2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
8NH4 + 10HNO3 → 9NH4NO3 + 3H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
Bài 7. Cu → CuO → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2 → Cu(NO3)2 → CuS
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
2Cu + O2 → 2CuO
3CuO + 10HNO3 → NO + 3Cu(NO3)3 + 5H2O
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
CuO + H2 → Cu + H2O
Cu + Cl2 → CuCl2
CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl
Cu(NO3)2 + H2S ⟶ CuS + 2HNO3
Bài 8. P → Ca3P2 → PH3 → H3PO4→ Ca3(PO4)2 → P → PCl3
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
3Ca + 2P → Ca3P2
Ca3P2 + 6H2O → 3Ca(OH)2 + 2PH3
3PH3 + 8HNO3 → 3H3PO4 + 8NO + 4H2O
3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
2Ca3(PO4)2 → 4P + 6CaO + 5O2
2P + 3Cl2 → 2PCl3
Bài 9. P → P2O5 → H3PO4 → Ca3(PO4)2 → H3PO4 → (NH4)3PO4→ Ag3PO4
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2⏐↓+ 6H2O
Ca3PO4 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓+ 2H3PO4
3NH3 + H3PO4 → (NH4)3PO4
3AgNO3 + (NH4)3PO4 → Ag3PO4⏐↓+ 3NH4NO3
Bài 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
P → H3PO4 → KH2PO4 → K3PO4 → Ca3(PO4)2 → P → PCl3
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
K3PO4 + 2H3PO4 → 3KH2PO4
2KOH + KH2PO4 → 2H2O + K3PO4
3Ca(OH)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6KOH
2Ca3(PO4)2 → 4P + 6CaO + 5O2
2P + 3Cl2 → 2PCl3
Bài 11. Canxi nitrua → Khí amoniac → Nitơ (II) oxit → Nitơ (IV) oxit → Axit nitrơ → Axit nitric → Amoni nitrat → Đinitơ oxit
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Ca3N2 + 3H2O → 3Ca(OH)2 + 2NH3
4NH3 + 5O2 → 6H2O + 4NO
2NO + O2 → 2NO2
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO
3HNO2 → H2O + HNO3 + 3NO
HNO3 + NH3 → NH4NO3
NH4NO3 → 2H2O + N2O
Bài 12. Zn → H2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 → NO2 → HNO3 → H3PO4 → Ba3(PO4)2 → Ba(H2PO4)2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
N2 + 3H2 → 2NH3
2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2N2↑ + 3H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
NO2 → HNO3
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
3BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3H2O
Ba3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ba(H2PO4)2
Bài 13. Hoàn thành chuỗi sau :
P → P2O5 → H2PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(NO3)2 → NaNO3 → NaNO2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học
4 P + 5 O2 → 2 P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
3 Ca + 2 H2PO4 → Ca3(PO4)2 + 2 H2
Ca3(PO4)2 + 6 HNO3 → 2 H3PO4 + 3 Ca(NO3)2
Ca(NO3)2 + 2 Na → 2 NaNO3 + Ca
2 NaNO3 → 2 NaNO2 + O2
Bài 13. Xác định các hóa chất và hoàn thành phản ứng
Xác định A, B, C, D, E …..
1/ P (photpho) + (A) → (B).
2/ (B) + Oxi → (D) + H2O.
3/ (D) + (E) → (F) + H2O.
4/ (F) + CaCl2 → (G)↓ + KCl.
5/ (G) + axit (I) → CaSO4 + (J).
6/ (J) + (E) → (F) + H2O.
7/ (D) + H2O → (J).
Bài 14. Xác định X, Y, Z ….
1/ (X) + O2 → (Y).
2/ (Y) + O2 → (Z).
3/ (Z) + H2O → (G).
4/ (X) + (F) + H2O → (G) + NO↑.
5/ (G) + (I) → (J) + H2O.
6/ (J) + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + (I).
7/ (I) + CO2 → K2CO3 + H2O.
Bài 15. Xác định các chất A, B, C….
1/ N2 + (A) → (B)
2/ (B) + (C) → (D) + (E)
3/ N2 + (C) → (D)
4/ (D) + (C) → (F)
5/ (F) + (E) + (C) → axit (G)
6/ (B) + (G) → (I)
7/ (I) N2 + (C) + (E)
Bài 14. Xác định các chất A, B, C….
1/ (A) + (B) → (C).
2/ (C) + O2 → (D) + H2O.
3/ (D) + O2 → (E).
4/ (E) + O2 + (G) → axit (H).
5/ (H) + Cu → (I) + (E) + (G).
6/ (I) (J) + (E) + O2.
7/ (J) + (H) → (I) + (G).
Bài 15. Xác định các chất A, B, C….
1/ Ag + (A) → (B) + (D)↑ + H2O.
2/ (E) + (B) → (F) + Ag↓.
3/ (E) + (A) → (F) + (G)↑ + H2O.
4/ (G) + O2 → (D)↑.
5/ (B) Ag + (D)↑ + O2.
6/ (F) CuO + (D)↑ + O2.
7/ CuO + (A) → (F) + H2O.
.................................................
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.