Đáp án đề minh họa tiếng Anh 2023
>> Đối chiếu đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2023 FULL 24 mã đề ngày 29/6 tại:
Đáp án tiếng Anh THPT Quốc gia 2023
Bộ GD&ĐT chính thức công bố Đề thi tham khảo môn tiếng Anh kì thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn tiếng Anh năm 2023 vào ngày 1/3/2023. Mời bạn đọc tham khảo nhanh đáp án & nội dung đề minh họa 2023 môn tiếng Anh.
Đáp án Đề thi minh họa 2023 tiếng Anh
I. Chữa đề minh hoạ tiếng Anh 2023
1C | 2A | 3A | 4A | 5B | 6D | 7C | 8B | 9B | 10A |
11D | 12C | 13A | 14B | 15A | 16D | 17D | 18D | 19C | 20B |
21A | 22B | 23C | 24C | 25D | 26C | 27C | 28C | 29C | 30A |
31C | 32D | 32B | 34D | 35D | 36A | 37B | 38A | 39C | 40C |
41C | 42A | 43B | 44B | 45C | 46D | 47A | 48D | 49A | 50D |
II. Đáp án đề minh họa tiếng Anh 2023 chi tiết
Câu & Đáp án | Giải thích | Kiến thức |
Câu 1 – C | âm /θ/ và âm /ð/ | Ngữ âm: Phát âm âm đơn và âm đuôi |
Câu 2 – A | Miss phát âm là /i/ còn lại là /ai/. Có thể áp dụng mẹo: Thử phát âm 2 âm có thể đúng /i/ và /ai/ và chọn ra cách phát âm hợp lý nhất. Nếu áp dụng có thể thấy child, sign, mind không thể phát âm = /i/ suy ra các từ này phát âm /ai/ miss là từ khác biệt | Ngữ âm: Phát âm âm đơn và âm đôi |
Câu 3 – A | Balloon trọng âm số 2. Các từ còn lại nhấn vào trọng âm đầu tiên | Ngữ âm: Trọng âm |
Câu 4 – A | Disappoint trọng âm thứ 3, còn lại thứ nhất. Có thể sử dụng mẹo sau để xác định nhanh:
| Ngữ âm: Trọng âm |
Câu 5 – B | Mệnh đề quan hệ rút gọn sẽ có cấu trúc VpII | Kiến thức câu: Rút gọn MĐQH (quá khứ phân từ) |
Câu 6 – D | So sánh hơn kém more + adj (có nhiều 3 âm tiết) + than:
| Cấu trúc so sánh: So sánh hơn |
Câu 7 – C | Loại đáp án A, B, D vì mệnh đề phụ thuộc trong quá khứ. Dựa vào nghĩa ta cũng thấy chỉ có C là phù hợp. | Kiến thức câu: Câu phức |
Câu 8 – B | Keen + on | |
Câu 9 – B | Câu hỏi đuôi (thấy xuất hiện S + is + V thì phần đuôi sẽ có dạng isn’t it? | Kiến thức câu: Câu hỏi đuôi |
Câu 10 – A | Reading books (không có mạo từ khi muốn nói đến sở thích) | |
Câu 11 – D | Chỉ có website mới có thể ghi nhận các lượt visits, còn software email và hardware đều không thể D là đáp án đúng | Lựa chọn từ |
Câu 12 – C | Câu đang nói về việc tra từ điển look up là phrasal verb chính xác | |
Câu 13 – A | Cấu trúc refuse + to V chọn đáp án A | |
Câu 14 – B | Pull teeth (idiom) mang ý nghĩa là sth is especially difficult or effortful | |
Câu 15 – A | Hành động “the teacher came into the classroom” xen vào hành động đang xảy ra “The students were talking noisily” | |
Câu 16 – D | Collocation: keep contact with somebody | Collocation |
Câu 17 – D | Phần “she hopes that” cho thấy sự việc phía sau diễn ra ở tương lai Sử dụng thì tương lai đơn. Vì đây là một cuốn sách, nên nó phải được đọc bởi nhiều người Sử dụng bị động. Kết hợp lại đáp án sẽ sử dụng Tương lai đơn dạng bị động (will be read). | |
Câu 18 – D | Từ cần điền đứng trước bổ nghĩa cho danh từ colour Từ cần điền là tính từ. Chọn bright. | Từ loại |
Câu 19 – C | Collocation: a capacity crowd | Collocation |
Câu 20 – B | Tom ở trong nhà hàng và người bồi bàn hỏi Would you like to order now? (Bạn có muốn đặt món không?) Tom có đưa ra hai món cần gọi phía sau, vì vậy ta thấy anh ta đồng ý order Chọn đáp án thể hiện sự đồng ý (Yes, sure) | |
Câu 21 – A | Jack và Linh đang nói chuyện về công nghệ, và Jack đưa ra ý kiến rằng robot sẽ thay thế giáo viên trong tương lai Linh có thể hiện một ý phản biện rằng We still need teachers to inspire students (Chúng ta vẫn cần giáo viên để truyền cảm hứng cho học sinh) Chọn đáp án thể hiện sự phản đối (I don’t think so) | Chức năng giao tiếp |
Câu 22 – B | preserve = bảo tồn Từ trái nghĩa là destroy | |
Câu 23 – C | up to my ears = bận tối mặt DIễn đạt trái nghĩa là having nothing much to do | Từ trái nghĩa |
Câu 24 – C | trust = tin tưởng Từ đồng nghĩa là believe | |
Câu 25 – D | spectacular = ngoạn mục Từ đồng nghĩa là wonderful | Từ đồng nghĩa |
Câu 26 – C | Dựa vào phần It is compulsory Ta biết việc all road users to follow traffic rules phía sau là việc bắt buộc. Đáp án C viết lại = must (bắt buộc) là đáp án đúng. | Trợ động từ khuyết thiếu |
Câu 27 – C | Nếu I last heard from him five years ago = Lần gần nhất mình nghe nhắc tới anh ta là 5 năm trước rồi Vì thế trong quãng 5 năm đó mình hoàn toàn không nghe tin gì về anh ta Sử dụng hiện tại hoàn thành để nói về việc xảy ra/không xảy ra trong một quãng thời gian I haven’t heard from him for five years là đáp án đúng | |
Câu 28 – C | câu tường thuật | Kiến thức câu: Câu tường thuật |
Câu 29 – C | Unintelligent(adj) không thông minh, không phù hợp về nghĩa phải sử dụng unintelligible | Từ loại: Phân biệt danh/động/tính/trạng từ |
Câu 30 – A | Last night quá khứ đơn | |
Câu 31 – C | Từ it đang nhắc lại vitamins phía trước, nhưng bị sai vì dùng đại từ số ít Sửa thành they | Đại từ: Tìm từ liên hệ (referencing language) |
Câu 32 – D | Câu điều kiện loại 2 không có thật ở hiện tại | Kiến thức câu: Câu điều kiện (Loại 0, 1, 2 và 3) |
Câu 33 – B | Hardly ……when: ngay khi | Kiến thức câu: Đảo ngữ |
Câu 34 – D | Blance diet sự vật/sự việc cần đại từ quan hệ which | |
Câu 35 – D | Dịch nghĩa: các chuyên gia gợi ý cắt giảm chất béo trong chế độ ăn, vì nếu quá nhiều có thể gây ra vấn đề về tim mạch. | Lựa chọn từ |
Câu 36 – A | fit…..into | Collocation |
Câu 37 – B | Another + danh từ số ít. Sau chỗ trống đang có từ reason để ở dạng số ít chọn B | Đại lượng từ |
Câu 38 – A | Loại đáp án B vì or dùng để kết nối 2 mệnh đề Loại đáp án C vì sau Although cần 1 mệnh đề chứ không thể có dấu phẩy Loại đáp án C vì sau Since cần 1 mệnh đề chứ không thể có dấu phẩy | Kiến thức câu: Liên từ |
Câu 39 – C | Các đoạn văn đều nhắc đến việc tiền mặt càng ngày càng ít được sử dụng: one of the first countries to stop using cash, cashless society, not just richer countries that are becoming cashless… Đáp án C | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm tiêu đề cho bài văn |
Câu 40 – C | Từ khóa tìm kiếm: cashless society Thông tin trong đoạn 2: You will feel more secure, not as | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm thông tin chi tiết |
Câu 41 – C | Small businesses are unhappy because they… They tương ứng với Small businesses Đáp án C | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm từ liên hệ (referencing language) |
Câu 42 – A | revolution: cuộc cách mạng, sự thay đổi lớn
| Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Từ đồng nghĩa |
Câu 43 – B | Từ khoá: Few people, Kenya, own a mobile phone Thông tin ở đoạn 4: lots of Kenyans have a | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: True/False |
Câu 44 – B | Các đoạn văn đều nhắc đến tác động của công nghệ đến mối quan hệ trong gia đình: does little to help family relationships, breakdowns in communication between parents and children, more time for families to be together, major reason for a lack of communication between family members… Đáp án B | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm tiêu đề cho bài văn |
Câu 45 – C | clashes: đụng độ, xung đột, mâu thuẫn
| Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Từ đồng nghĩa |
Câu 46 – D | Từ khóa tìm kiếm: the TV Thông tin ở đoạn 1: the TV was blamed the most for breakdowns in communication between parents and children Đáp án D | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm thông tin chi tiết |
Câu 47 – A | They often provide topics for family members to discuss, bringing them closer together… them = family members Đáp án A | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Tìm từ liên hệ (referencing language) |
Câu 48 – D | negative: tiêu cực
| Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Từ đồng nghĩa |
Câu 49 – A | Từ khóa tìm kiếm: now mostly blamed on the TV Thông tin ở đoạn 4: smartphone, major reason, lack of communication between family members Đáp án A | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: True/False |
Câu 50 – D | Từ khóa tìm kiếm: a lot of families, incapable, making good use of smartphones Thông tin ở đoạn 4: many families, not yet learned how to deal with it Đáp án D | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn: Suy luận từ đoạn văn |
III. Đề minh họa tiếng Anh 2023 file word
Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh bao gồm 50 câu trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. thank B. thick C. that D. thing
Question 2: A. miss B. child C. sign D. mind
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. balloon B. spirit C. panda D. island
Question 4: A. disappoint B. satisfy C. educate D. recognise
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5: The 31st SEA Games, _______ in Vietnam in 2022, left a deep impression on the participants.
A. were held B. held C. holding D. were holding
Question 6: Life in the city is _______ than life in the countryside.
A. exciting B. most exciting C. the most exciting D. more exciting
Question 7: Laura will buy a new laptop _______.
A. after she had got her salary B. when she got her salary
C. as soon as she gets her salary D. by the time she got her salary
Question 8: Linh is keen _______ cycling to school.
A. in B. on C. about D. of
Question 9: Your house is opposite the cinema, _______?
A. does it B. isn’t it C. didn’t it D. wasn’t it
Question 10: My hobby is reading _______ books. It’s relaxing.
A. Ø (no article) B. an C. the D. a
IV. Đề phát triển đề minh họa tiếng Anh 2023
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Anh phát triển đề minh họa tiếng Anh giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 1
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 2
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 3
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 4
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 5
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 6
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 7
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 8
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 9
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 10
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 11
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 12
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 13
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 14
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 15
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 16
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 17
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 18
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 19
- Đề thi thử THPT Quốc Gia 2023 môn Anh số 20
V. Bộ đề minh họa 2023 tất cả các môn
- Đề minh họa 2023 môn Toán
- Đề minh họa 2023 môn tiếng Nhật
- Đề minh họa 2023 môn tiếng Trung
- Đề minh họa 2023 môn tiếng Hàn
Trên đây là Đáp án đề minh họa 2023 tiếng Anh. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Đáp án tiếng Anh đề minh hoạ 2023 trên đây giúp các em ôn thi tốt nghiệp THPTQG 2023 hiệu quả.