Chuyên đề To V/ Ving ôn thi THPT Quốc Gia 2024 môn Anh
Nằm trong bộ tài liệu Tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh thi THPT Quốc gia, Lý thuyết & bài tập chuyên đề Danh động từ và động từ nguyên thể có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bộ tài liệu chuyên đề To V, Ving ôn thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Anh có đáp án chi tiết giúp các em học sinh lớp 12 ôn luyện theo từng chuyên đề tiếng Anh cơ bản này hiệu quả.
Chuyên đề về To + V và Ving trong tiếng Anh THPT Quốc Gia 2024
I. Lý thuyết chuyên đề Gerund và Infinitive
1.1. Những động từ theo sau bởi “Ving”
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Admit doing st | thú nhận làm gì |
2 | Deny doing st | phủ nhận làm gì |
3 | Appreciate doing st | cảm kích làm gì |
4 | Avoid doing st | tránh làm gì |
5 | Delay/postpone/put off doing st | hoãn lại làm gì |
6 | Hate/detest/resent doing st | ghét làm gì |
7 | Enjoy/fancy doing st | thích làm gì |
8 | Imagine doing st | tưởng tượng làm gì |
9 | Involve doing st | có liên quan làm gì |
10 | Keep doing st | cứ làm gì |
11 | Mention doing st | đề cập làm gì |
12 | Mind doing st | phiền/ngại làm gì |
13 | Miss doing st | suýt, lỡ làm gì |
14 | Tolerate doing st | chịu đựng làm gì |
15 | Practice doing st | thực hành làm gì |
16 | Recall doing st | nhớ lại làm gì |
17 | Consider doing st | xem xét, cân nhắc làm gì |
18 | Resist doing st | phản đối làm gì |
19 | Risk doing st | liều lĩnh làm gì |
20 | Suggest doing st | gợi ý làm gì |
21 | Finish doing st | hoàn thành làm gì |
22 | Recommend doing st | đề xuất làm gì |
23 | Be busy doing st | bận làm gì |
24 | Be worth doing st | đáng làm gì |
25 | Look forward to doing st | mong đợi làm gì |
26 | Feel like doing st | thích/muốn làm gì |
27 | There is no point in doing st = It’s no use/good doing st | không đáng làm gì |
28 | Get/be accustomed/used to doing st | quen làm gì |
29 | Spend time doing st | dành thời gian làm gì |
30 | Waste time doing st | lãng phí thời gian làm gì |
31 | Have difficulty (in) doing st | gặp khó khăn trong việc làm gì |
32 | Can’t help/stand/bear doing st | không thể chịu/nhịn được |
1.2. Những động từ theo sau bởi “TO V”
STT | Cấu trúc | Nghĩa | |
1 | Afford to do st | có đủ khả năng làm gì | |
2 | Agree to do st | đồng ý làm gì | |
3 | Arrange to do st | sắp xếp làm gì | |
4 | Appear to do st | hóa ra là | |
5 | Ask to do st | yêu cầu làm gì | |
6 | Attempt to do st | nỗ lực làm gì | |
7 | Care to do st | quan tâm làm gì | |
8 | Choose to do st | chọn làm gì | |
9 | Claim to do st | thú nhận làm gì | |
10 | Decide to do st | quyết định làm gì | |
11 | Demand to do st | yêu cầu làm gì | |
12 | Deserve to do st | xứng đáng làm gì | |
13 | Expect to do st | mong muốn làm gì | |
14 | Fail to do st | thất bại làm gì | |
15 | Happen to do st | tình cờ làm gì | |
16 | Hesitate to do st | ngập ngừng làm gì | |
17 | Hope to do st | hy vọng làm gì | |
18 | Intend to do st | dự định làm gì | |
19 | Learn to do st | học làm gì | |
20 | Manage to do st | xoay xở làm gì | |
21 | Neglect to do st | sao nhãng làm gì | |
22 | Offer to do st | đề nghị làm gì | |
23 | Plan to do st | có kế hoạch làm gì | |
24 | Prepare to do st | chuẩn bị làm gì | |
25 | Pretend to do st | giả vờ làm gì | |
26 | Promise to do st | hứa làm gì | |
27 | Propose to do st | đề xuất làm gì | |
28 | Refuse to do st | từ chối làm gì | |
29 | Seem to do st | dường như làm gì | |
30 | Swear to do st | thề làm gì | |
31 | Tend to do st | có khuynh hướng làm gì | |
32 | Threaten to do st | dọa làm gì | |
33 | Vow to do st | thề làm gì | |
34 | Wait to do st | chờ làm gì | |
35 | Want to do st | muốn làm gì | |
36 | Wish to do st | ước mơ làm gì | |
37 | Would like to do st | muốn, thích làm gì | |
38 | Yearn/desire to do st | khát khao làm gì | |
39 | Ask/tell sb to do st | bảo ai đó làm gì | |
40 | Assume sb to do st | cho rằng ai đó làm gì | |
41 | Beg sb to do st | cãu xin ai làm gì | |
42 | Believe sb to do st | tin tưởng ai làm gì | |
43 | Cause sb to do st | khiến cho ai làm gì | |
44 | Challenge sb to do st | mời ai đó tham gia vào | |
45 | Command sb to do st | yêu cầu ai làm gì | |
46 | Compel sb to do st | bắt buộc ai làm gì | |
47 | Consider sb to do st | xem xét ai làm gì | |
48 | Enable sb to do st | làm cho ai có thể làm gì | |
49 | Encourage sb to do st | khuyến khích ai làm gì | |
50 | Expect sb to do st | mong đợi làm gì | |
51 | Forbid sb to do st | cấm ai làm gì | |
52 | Force sb to do st | ép ai đó làm gì | |
53 | Get sb to do st | bảo ai đó làm gì | |
54 | Instruct sb to do st | chỉ dẫn ai làm gì | |
55 | Invite sb to do st | mời ai đó làm gì | |
56 | Order sb to do st | ra lệnh cho ai làm gì | |
57 | Prefer sb to do st | muốn ai đó làm gì hơn | |
58 | Persuade sb to do st | thuyết phục ai làm gì | |
59 | Remind sb to do st | nhắc nhở ai làm gì | |
60 | Request sb to do st | đòi hỏi ai làm gì | |
61 | Warn sb not to do st | cảnh báo ai không làm gì | |
62 | Teach sb to do st | dạy ai làm gì | |
63 | Urge sb to do st | hối thúc ai làm gì | |
64 | Tempt sb to do st | xúi giục ai làm gì | |
65 | Want sb to do st | muốn ai đó làm gì | |
66 | To/in order to/so as to + V | để làm gì (chỉ mục đích) | |
67 | It takes sb + time + to V | ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì | |
68 | Be about to V = be going to V | chuẩn bị làm gì | |
69 | How/when/where/what/who/whether+ To V | ||
70 | Find it adj + to V | thấy cái gì như thế nào để làm gì | |
71 | The first/second/ third/..../last/ only + to V | đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì |
1.3. Những động từ theo sau bởi cả “TO V, Ving hoặc V(bare)”
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Try to do st Try doing st | cố gắng làm gì thử làm gì |
2 | Remember to do st Remember doing st | nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì |
3 | Forget to do st Forget doing st | quên phải làm gì quên đã làm gì |
4 | Advise sb to do st Advise doing st | khuyên ai đó làm gì khuyên làm gì |
5 | Allow/permit sb to do st Allow/permit doing st | cho phép ai đó làm gì cho phép làm gì |
6 | Recommend sb to do st Recommend doing st | khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì |
7 | Encourage sb to do st Encourage doing st | khuyến khích ai đó làm gì khuyến khích làm gì |
8 | Mean to do st Mean doing st | dự định làm gì có nghĩa là |
9 | Regret to do st Regret doing st | rất lấy làm tiếc khi phải làm gì hối tiếc vì đã làm gì |
10 | Go on to do st
Go on doing st | tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc chỉ sự liên tục của hành động |
11 | V(tri giác) + 0 + V(bare) Ving | khi chứng kiến toàn bộ sự việc khi chứng kiến một phần sự việc |
12 | Stop to do st Stop doing st | dừng lại để làm gì dừng hẳn làm gì |
13 | Need to do st Need doing st | cần phải làm gì cần phải được làm |
14 | Help sb do/to do st | giúp ai đó làm gì |
15 | Have sb do st = get sb to do st Have/get st done | nhờ ai đó làm gì có cái gì được làm bởi ai |
16 | Used to do st Be/get used to doing st | thường làm gì trong quá khứ thường làm gì ở hiện tại |
II. Bài tập ving to v có đáp án
Tham khảo thêm: Bài tập về To V và V-ing có đáp án
1. Choose the correct answer.
1. He continued________ after his illness.
A. worked B. to work C. to working D. working
2. My watch’s hands keep________.
A. stopping B. to stop C. stopped D. stop
3. My grandfather is used to________ up early in the morning.
A. getting B. to get C. get D. got
4. Don’t forget________ her my message when you see her.
A. give B. to give C. giving D. gave
5. I can’t help________ his opinions.
A. consider B. to consider C. considering D. considered
6. You should try________ any shirts you want to buy.
A. wear B. to wear C. wearing D. wears
7. He used to fall asleep without ________ his shoes off.
A. take B. to take C. taking D. taken
8. He spent many hours ________ to repair his car.
A. try B. to try C. trying D. tries
9. Mary agreed ________ to the circus with Ann.
A. went B. to go C. going D. goes
10. Mike is considering ________ a new car.
A. bought B. to buy C. buying D. buys
2. Give the correct form of the word in bracket.
1. He is interested in _________ basketball. (PLAY)
2. When he grows up he wants ________a teacher. (BE)
3. I am used to _________ up late. (STAY)
4. He advised me _________ a doctor. (SEE)
5. The teacher doesn't allow _________ in our school. (SMOKE)
6. The man was caught ________ (STEAL)
7. Would you mind _________ for a few minutes (WAIT)
8. They decided ______ an urgent meeting next week. (HOLD)
9. Why do you keep on ______ me angry ? (MAKE)
10. He insisted on _____ with us (COME)
3. Rewrite the sentence without changing the meaning of the root one.
1. She loves to wake up early in the morning.
She likes _______________________________________________.
2. It takes them two hours to commute to the office.
They spend ________________________________________________.
3. They would rather travel by train instead of by bus.
They prefer _________________________________________________.
4. Delaying the meeting was a wise decision.
They decided to postpone______________________________________.
5.Remember to bring your passport for the trip.
Don’t forget ___________________________________________________
ĐÁP ÁN
1. Choose the correct answer.
1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
6 - C; 7 - C; 8 - C; 9 - B; 10 - C;
2. Give the correct form of the word in bracket.
1. He is interested in _____playing____ basketball. (PLAY)
2. When he grows up he wants ___to be_____a teacher. (BE)
3. I am used to _____staying____ up late. (STAY)
4. He advised me ____to see_____ a doctor. (SEE)
5. The teacher doesn't allow _____to smoke____ in our school. (SMOKE)
6. The man was caught _____stealing___ (STEAL)
7. Would you mind _____waiting____ for a few minutes (WAIT)
8. They decided ___to hold___ an urgent meeting next week. (HOLD)
9. Why do you keep on ___making___ me angry ? (MAKE)
10. He insisted on ___coming__ with us (COME)
3. Rewrite the sentence without changing the meaning of the root one.
1. She loves to wake up early in the morning.
She likes ______waking up early in the morning.________.
2. It takes them two hours to commute to the office.
They spend ________two hours commuting to the office____________.
3. They would rather travel by train instead of by bus.
They prefer ______to travel by train instead of by bus.________.
4. Delaying the meeting was a wise decision.
They decided to postpone_________the meeting_________.
5.Remember to bring your passport for the trip.
Don’t forget _________to bring your passport for the trip.__________
Trên đây là Chuyên đề Động từ nguyên thể và Danh động từ ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2024 môn tiếng Anh. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia 2024 sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.
>> Tham khảo thêm: 15 Đề thi thử tốt nghiệp THPT tiếng Anh 2024 có đáp án