Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 (Có đáp án)

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại
VnDocBản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
CHỦ ĐỀ: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100000
Bài 1: Viết các số sau theo mẫu:
Viết s
Đọc số
72948
Bảy mươi hai nghìn chín trăm bốn mươi tám
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi ba
96492
13957
Hai mươi mốt nghìn tám trăm linh hai
69473
Ba mươi hai ngìn bốn trăm chín mươi bảy
86354
34895
Bài 2: Viết các số sau theo mẫu: 9573 = 9000 + 500 + 70 + 3
9648 =
4486 =
7945 =
2594 =
3189 =
9086 =
3694 =
4725 =
7888 =
1596 =
3716 =
8050 =
14896 =
43468 =
24091 =
Bài 3: Viết các tổng theo mẫu: 8000 + 300 + 90 + 8 = 8398
6000 + 700 + 90 + 8 =
2000 + 10 + 2 =
3000 + 30 =
6000 + 3 =
40000 + 80 + 3 =
7000 + 2 =
8000 + 500 + 4 =
90000 + 8000 =
9000 + 50 + 7 =
9000 + 400 =
7000 + 90 + 9 =
80000 + 6 =
5000 + 300 + 90 =
5000 + 800 + 3 =
60000 + 40 =
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 1005; 1010; 1015;………..; ………….
B. 73100; 73200; 73300;………..; ………….
C. 62000; 62010; 62020;………..; ………….
D. 3008; ………..; 3010; 3011; ………….
E. ………….; 14300; 14350; ………..; ………….
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65255……………………65255
12092……………………13000
90258……………………..90285
75242……………………75243
20549…………….30041 430
60679…………….65908 2542
53652 + 3215…………...54245
462 + 54254…………….60000
70000 + 30000………….100000
Bài 6: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
A. 90653; 99000; 89999; 90001; 98888.
B. 65098; 65099; 65199; 65999; 65899.
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại
VnDocBản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
2
C. 35978; 35099; 35699; 35989; 35099.
Bài 7: Tìm số nhất trong các số sau:
A. 90653; 99000; 89999; 90001; 98888.
B. 65098; 65099; 65199; 65999; 65899.
C. 35978; 35099; 35699; 35989; 35090.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 90653; 99000; 89999; 90001; 98888.
B. 65098; 65099; 65199; 65999; 65899.
C. 35978; 35099; 35699; 35989; 35090.
Bài 9: Viết các số sau theo thứ tự từ đến lớn:
A. 90653; 99000; 89999; 90001; 98888.
B. 65098; 65099; 65199; 65999; 65899.
C. 35978; 35099; 35699; 35989; 35090.
Bài 10:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 9999 là…………………………..
Số liền sau của 65975 là…………………………
Số liền sau của 8999 là…………………………..
Số liền sau của 20099 là…………………………
Số liền sau của 90099 là…………………………
Số liền sau của 16001 là…………………………
Số liền trước của 60000 là………………………
Số liền trước của 76090 là………………………
Số liền trước của 78090 là………………………
Số liền trước của 54985 là………………………
Bài 11:Ba số dòng nào được viết theo thứ tự từ đến lớn?
A. 76888; 76889; 76900
B. 25099; 31084; 27099
C. 54900; 54899; 54888
D. 98000; 99000; 98999
Bài 12:Ba số dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 76888; 76889; 76900
B. 25099; 31084; 27099
C. 54900; 54899; 54888
D. 98000; 99000; 98999
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000
Bài 1: Tính nhẩm:
50000 + 30000 = ……………….
62000 + 4000 = ………………...
30000 4000 = ……………….
26000 3000 = ………………...
34000 + 5000 = ………………...
41000 + 900 = ………………….
41000 x 2 = …………………….
16000 x 2 = …………………….
80000 : 2 = ……………………..
32000 : 2 = ……………………..
82000 2000 = ………………...
72000 : 8 = ……………………..
Bài 2: Tính các phép tính sau:
Bài 3: Một cửa hàng 80000kg gạo, lần đầu bán được 26000kg gạo, lần sau bán được
35000kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách).
Bài 4: Tính nhẩm:
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại
VnDocBản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
3
40000 + 50000 30000 =
80000 (50000 + 30000) =
5000 x 2 : 5 =
(40000 + 50000) 30000 =
3000 x 2 : 3 =
90000 50000 30000 =
40000 + (50000 30000) =
4900 : 7 x 3 =
90000 50000 + 30000 =
80000 (50000 30000) =
4000 : 8 x 2 =
90000 (50000 + 30000) =
70000 + 20000 60000 =
90000 50000 + 10000 =
9000 2000 x 2 =
2000 x 3 + 4000 =
8000 : 4 : 2 =
8000 2000 : 2 =
Bài 5: Tìm X:
X + 5425 = 7985
6523 + X = 9426
2 x X = 76490
X : 3 = 6534
X x 4 = 9632
6522 X = 2174
X + 10984 = 90632
Bài 6: Mua 3 cái bút ng loại phải trả 36600 đồng. Hỏi mua 8 cái bút như thế phải trả bao
nhiêu tiền?
Bài 7: Một cửa hàng 7350l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao
nhiêu lít dầu?
Bài 8: Một hình vuông chu vi 880cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài 9: Một hình chứ nhật chiều rộng 13dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện
tích hình chữ nhật đó?
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
7m 5cm …. 65cm
5m 7dm 530cm
3m 53cm 349cm
3m 4cm 303cm
2m 40cm 230cm
7m 5cm 65cm
3m 5cm 305cm
6dm 6cm …56cm
3dm 4cm 44cm
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
7m 9cm = ?
A. 79cm
B. 709cm
C. 790cm
D. 7009cm
2m 3dm = ?
A. 23cm
B. 203cm
C. 2003cm
D. 230cm
4m9cm = ?
A. 49cm
B. 409cm
C. 940cm
D. 4900cm
8m3cm = ?
A. 83cm
B. 8003cm
C. 830cm
D. 803cm
Bài 3: Hoa 5 tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Hoa mua vở hết 8000 đồng. Hỏi Hoa còn lại bao
nhiêu tiền?
Bài 4: Bình 10000 đồng. Bình mua 2 quyển vở, g mỗi quyển vở 2000 đồng mua 5 cái
bút, giá mỗi chiếc bút 1000 đồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 5: Điền số thích hợp vào ch chấm:
86dm 2cm = ….cm
6m 34cm =…cm
6m 66cm =…cm
3m 675cm =…cm
7m 6dm =…cm
540dm =…m
4m =…cm
5000cm =…m
Bài 6: Tính:

Đề cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 3 năm 2021

Đề cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 3 được VnDoc biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 3 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Đây là Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3, được chia làm các chủ đề nhỏ được biên soạn theo chuẩn khung chương trình đào tạo của Bộ Giáo Dục ban hành. Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh kiểm tra kiến thức cũng như củng cố lại các kiến thức đã được học trong chương trình học kì II môn Toán lớp 3. Đồng thời đây cũng là tài liệu để các bạn học sinh có thể tham khảo và ôn luyện chuẩn bị cho kì thi học kỳ 2 sắp tới.

Ngoài Đề cương ôn tập đề học kì 2 lớp 3 môn Toán, mời các bạn học sinh tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt 3, ...như các tài liệu 8 đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán này sẽ giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
68
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức

    Xem thêm