Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh (thí điểm)
Đề kiểm tra 15 phút lớp 5 môn tiếng Anh (thí điểm)
VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh (thí điểm) do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô và các em nâng cao hiệu quả dạy và học. Sau đây mời quý thầy cô và các em vào tham khảo.
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 Tiểu học Hải An, Tĩnh Gia năm 2015 - 2016
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1
ĐỀ SỐ 1
I. Circle the odd one out.
1. A. Vietnam B. America C. Singaporean D. England
2. A. he B. she C. its D. we
3. A. next to B. next month C. next Sunday D. next weekend
4. A. volleyball B. football C. chess D. play
5. A. Science B. Maths C. Map D. English
II. Match the sentence with an appropriate response.
A | B |
1. What's the matter with you? | A. She's got a headache. |
2. I've got a backache. | B. I often go sightseeing. |
3. What's the matter with her? | C. I took a boat trip on Huong River. |
4. He's got a temperature. | D. I have got an earache. |
5. What do you do in your free time? | E. You shouldn't carry heavy things. |
6. What did you do in Hue? | F. He sang and danced happily. |
7. What did he do at the birthday party? | G. He should take a rest. |
Your answer: | |
1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. _________ 6. _________ 7. _________ |
III. Put the words in the correct order.
1. mother/ My/ goes/ often/ to/ work/ bus/ by/.
2. stop/ We/ must/ at the red/ lights/.
3. weather/ the/ will/ What/ like/ be/ tomorrow/ ?
4. hot/ It/ be/ will/ sunny/ and/.
----------------------------The end----------------------------
ĐỀ SỐ 2
I. Circle the odd one out.
1. A. astronaut B. nurse C. future D. dancer
2. A. animal B. seal C. monkey D. horse
3. A. sometimes B. rarely C. always D. week
4. A. Thanh Giong B. Harry Potter C. story D. Snow White
5. A. beautiful B. peaceful C. quiet D. village
II. Using the words below to complete the sentences.
city province address floor countryside hometown
mountain village towns tower country street
1. Quang Nam _________ is my father's hometown.
2. My aunt and uncle live in a small _________ in the countryside.
3. Her family lives on the third _________ of HAGL Tower.
4. There is a big and tall _________ in front of my house.
5. Da Nang is one of the most beautiful _________ in Vietnam.
6. Their _________ is 97B, Nguyen Van Cu Street.
7. Truong Son is the longest _________ in my country.
8. Peter's _________ is London City in England.
III. Put the words in order to make sentences.
1. address/ What/ Mai's/ is/ ?/
2. does/ she/ Who/ with?/ live/
3. her/ Is/ house/ beautiful?/
4. 56 Nguyen Trai/ Street./ My school/ at/ is/
5. she/ Where/ does/ live?/