Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Quảng Nam

Trang 1/6 - Mã đề thi 401
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
NĂM HỌC 2017-2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 401
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở
A. kỉ Jura. B. kỉ Cambri. C. kỉ Pecmi. D. kỉ Đêvôn.
Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có
đường kính là bao nhiêu?
A. 11nm. B. 30 nm. C. 300 nm. D. 700 nm.
Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể trình tự các gen EFGHIKLM bị đột biến thành nhiễm sắc thể
trình tự các gen là EFGHIKIKLM. Đây thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 4: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.
B. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.
C. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.
D. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21.
Câu 5: Thể một nhiễm là thể mà tế bào có bộ nhiễm sắc thể
A. thiếu một chiếc ở một cặp nào đó. B. chỉ có một cặp nhiễm sắc thể.
C. chỉ có một nhiễm sắc thể. D. thừa một chiếc ở một cặp nào đó.
Câu 6: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền chóp rễ. B. miền sinh trưởng. C. miền lông hút. D. miền trưởng thành.
Câu 7: Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, trâu. B. Ngựa, chuột, cừu. C. Trâu, bò, dê. D. Ngựa, thỏ, chuột.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa?
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi là cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.
C. Các loài đều có chung mã di truyền là bằng chứng sinh học phân tử.
D. Cơ quan tương tự phản ánh tiến hóa đồng quy.
Câu 9: Một gen sinh vật nhân dài 510 nanômét số nuclêôtit loại timin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là
A. 3000. B. 3900. C. 3600. D. 1500.
Câu 10: Xét thể kiểu gen
BV
bv
, nếu 10% tế bào xảy ra hiện tượng đổi chỗ giữa hai gen alen thì
loại giao tử BV chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?
A. 47,5%. B. 5%. C. 45%. D. 40%.
Câu 11: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của
ADN ban đầu.
B. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3’
5’.
C. Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?
A. Có sự biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường qua các giai đoạn diễn thế.
B. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
C. Quần xã ổn định qua các giai đoạn diễn thế.
D. Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Trang 2/6 - Mã đề thi 401
Câu 13: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phiên mã ở sinh vật nhân thực?
A. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
B. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
C. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
D. Enzim ARN polimeraza không có vai trò làm cho gen tháo xoắn.
Câu 14: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch
A. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. B. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
C. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. D. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 15: Trong chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường
có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
Câu 16: hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì ra hoa đỏ, khi trồng ở
môi trường nhiệt độ 35°C thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng môi trường
có nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ.
Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gen aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C hay 35°C đều ra hoa trắng.
Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen AA.
II. Từ sự biểu hiện của kiểu gen AA thí nghiệm 1 chứng tỏ bố mẹ không truyền cho con tính trạng
đã hình thành sẵn.
III. Nhiệt độ môi trường là 20°C hay 35°C không làm thay đổi sự biểu hiện của kiểu gen aa.
IV. Nhiệt độ cao làm cho alen quy định hoa đỏ bị đột biến thành alen quy định hoa trắng, nhiệt độ
thấp làm cho alen quy định hoa trắng bị đột biến thành alen quy định hoa đỏ.
V. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của thể trước môi trường, kiểu hình kết quả của sự
tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
VI. Hiện tượng thay đổi màu hoa của cây kiểu gen AA trước các điều kiện môi trường khác nhau
gọi là sự mềm dẻo kiểu hình.
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 17: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ thể sinh vật còn non hay trưởng thành đều có giới hạn sinh thái giống nhau.
B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sinh vật đều giống nhau.
C. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng.
D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
Câu 18: Trong các hình thức hô hấp sau đây, hình thức nào có ở côn trùng?
A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 19: Cho những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào đúng với thực vật CAM?
I. Gồm những loài mọng nước sống các vùng hoang mạc khô hạn các loại y trồng như dứa,
thanh long…
II. Gm mt s loài thc vt sng vùng nhit đi và cn nhit đi như mía, rau dn, ngô,
cao lương, kê
III. Chu trình cố định CO
2
tạm thời (con đường C
4
) tái cố định CO
2
theo chu trình Canvin. Cả hai
chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai loại tế bào khác nhau trên lá.
IV. Chu trình C
4
(cố định CO
2
) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở giai đoạn tái cố định CO
2
theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.
A. II và III. B. I và II. C. I và IV. D. III và IV.
Câu 20: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của tính trạng do gen nằm ngoài nhân qui định?
I. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.
II. Di truyền chéo.
III. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.
Trang 3/6 - Mã đề thi 401
IV. Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ.
A. I; III; IV. B. I; IV. C. III; IV. D. I; II; IV.
Câu 21: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của các bào quan nào?
A. Lục lạp, bộ máy Gôngi, ti thể. B. Lục lạp, perôxixôm, ti thể.
C. Lục lạp, ribôxôm, ti thể. D. Lục lạp, lizôxôm, ti thể.
Câu 22: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội trội
hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) số thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số thể của quần thể.
Qua ngẫu phối, thế hệ F
1
có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác
động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
II. Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
III. Nếu cho tất cả các thể kiểu hình trội thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con
số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.
IV. Nếu cho tất cả các thể kiểu hình trội P tự thụ, thu được đời con số thể mang kiểu
hình lặn chiếm tỉ lệ 1/32.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?
I. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó
làm biến đổi tần số alen của quần thể.
II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn
lọc chống lại alen lặn.
III. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.
IV. Chọn lc tnhiên có thlàm biến đổi tn số alen một ch đột ngột kng theo một ớng
xác định.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Cho các bộ phận:
(a) Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.
(b) Tim và mạch máu.
(c) Thụ thể áp lực ở mạch máu.
Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ bên?
A. 1-(c); 2-(b); 3-(a). B. 1-(c); 2-(a); 3-(b). C. 1-(a); 2-(c); 3-(b). D. 1-(a); 2-(b); 3-(c).
Câu 25: 3 tế bào sinh tinh của một thể kiểu gen
de
DE
Aa
thực hiện quá trình giảm phân bình
thường, trong đó chỉ có 1 tế bào có xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử nào
sau đây có thể xuất hiện?
A. 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1. B. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 4 : 4 : 2 : 2. D. 5 : 5 : 1 : 1.
Câu 26: Một quần thể động vật đang trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen 2 alen A a,
trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này bằng bao nhiêu?
A. 0,80. B. 0,40. C. 0,48. D. 0,16.

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2018

Để giúp các bạn học sinh làm bài tập Sinh học được tốt hơn, VnDoc mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Quảng Nam, tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Quảng Nam. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 981
Sắp xếp theo

    Sinh học lớp 12

    Xem thêm