Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án số 16
Đề thi thử tuyển sinh lớp 6 môn Anh văn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình sách mới của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 5 ôn tập lại kiến thức trọng tâm Tiếng Anh 5 hiệu quả.
Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2023 có đáp án
I. Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2024
I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.
1. A. like | B. night | C. children | D. fine |
2. A. family | B. sky | C. many | D. thirsty. |
3. A. table | B. eraser | C. lamp | D. bookcase |
4. A. than | B. brother | C. think | D. those |
5. A. sugar | B. desk | C. soccer | D. sister |
II. Hãy đọc những thông tin sau và điền vào đoạn văn bên dưới.
– Surname: BROWN
– Other names: DAVID PETER
– Address: 280 SIDEHILL ROAD, SOUTHERLEY
– Age: 11
– Occupation: PUPIL
– School: WELLINGTON SCHOOL, SHOTHILL ROAD, ADLAM
The boy’s full name is (1)_____. He is (2) _____years old. He is living at (3) ______________________ and he is studying at (4) school. His school is on (5)___________.
III. Hãy chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.
Books play a very important part (1)_________ our life. It’s true that every family (2)______ books. We can (3)________ books everywhere. We (4)________many things from books. Books (5)_in our life.
Today there are a lot of public (7)_____________ in our country and people can borrow them to read there or bring (8)_________ to read. Each year hundreds of new books for (9)______ appear in Viet Nam. These books are very (10)_________and children like reading them very much.
1. A. on | B. at | C. in | D. from |
2. A. having | B. has | C. to have | D. had |
3. A. see | B. look | C. meet | D. hear |
4. A. have | B. do | C. come | D. learn |
5. A. give | B. bring | C. take | D. help |
6. A. things | B. problems | C. works | D. stories |
7. A. libraries | B. stores | C. shops | D. rooms |
8. A. house | B. home | C. back | D. here |
9. A. child | B. a child | C. children’s | D. children |
10. A. interest | B. interested | C. interesting | D. interests |
IV. Hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.
1. My mother works_____________ and my father works hard,_____________ .
2. Open your books and let’s begin______________ the text.
3. When the teacher comes _______ the classroom we all stand up and _________ “Good morning” to her.
5. There are many books and magazines_______________ the shelf.
6. The teacher told Nam ________ to put his feet on the bench.
7. – “____________ handbag is this?”
– “It’s my mother’s.”
8. Hoa’s new school is different_____________ her old school.
9. The children ______________ a lot of gifts from Father Christmas on Christmas Day.
VI. Hãy cho dạng số nhiều của các danh từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong những câu sau.
– butterfly —> butterflies
– tooth —>
– watch —>
– language —>
– shelf —>
1. The____________ in this shop are very expensive.
2. We should brush our______________ three times a day after meals.
3. Look! There are colourful______________ They are so nice!
4. The English books are on the______________ on your right.
5. How many__________________________ do children learn in Vietnam?
VI. Hãy viết một đoạn văn, dựa vào những thông tin cho sẵn sau đây.
1. My grandfather / eighty-two / so / quite old / now.
_____________________________________________.
2. grandmother / sixty-seven / much younger / than grandfather.
_____________________________________________.
3. They / live / an apartment / second floor / big building.
_____________________________________________.
4. Living room / large and / there / very old / furniture / it.
_____________________________________________.
5. small bedroom / where I sleep / when / stay / them.
_____________________________________________.
II. Đáp án Đề thi vào 6 môn tiếng Anh năm 2024
I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.
1. C 2. B 3. C 4. C 5. A
II. Hãy đọc những thông tin sau và điền vào đoạn văn bên dưới.
1. David Peter Brown
2. eleven /11
3. 280 Sidehill Road, Southerly
4. Wellington
5. Shothill Road, Adlam
– Họ: BROWN
– Tên khác: DAVID PETER
– Địa chỉ: 280 ĐƯỜNG SIDEHILL, SOUTHERLEY
– Tuổi: 11
– Nghề nghiệp: HỌC SINH
– Trường học: TRƯỜNG WELLINGTON, ĐƯỜNG SHOTHILL, ADLAM
III. Hãy chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.
1. C | 2. B | 3. A | 4. D | 5. D |
6. A | 7. A | 8. B | 9. D | 10. C |
IV. Hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.
1. hard – too; 2. reading / with;
3. into – say; 4. on;
5. not; 6. Whose;
7. from; 8. get;
V. Hãy cho dạng số nhiều của các danh từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong những câu sau.
– butterfly —> butterflies
– tooth —> teeth
– watch —> watches
– language —> languages
– shelf —> shelves
1. watches 2. teeth 3. butterflies 4. shelves 5. languages
VI. Hãy viết một đoạn văn, dựa vào những thông tin cho sẵn sau đây.
My grandfather is eighty-two so he is quite old now. My grandmother is sixty-seven and (she is) much younger than my grandfather. They live / are living in an apartment on the second floor of a big building. Their living room is large and there is very old furniture in it. The small bedroom is the place where I sleep when I stay with them.
Download đề thi và đáp án trong file tải: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 16 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2023 các môn khác như: Thi vào lớp 6 môn Toán, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, Thi lớp 6 trường Chuyên, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.