Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án số 16

Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi thử tuyển sinh lớp 6 môn Anh văn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình sách mới của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 5 ôn tập lại kiến thức trọng tâm Tiếng Anh 5 hiệu quả.

I. Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2025

I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.

1. A. like

B. night

C. children

D. fine

2. A. family

B. sky

C. many

D. thirsty.

3. A. table

B. eraser

C. lamp

D. bookcase

4. A. than

B. brother

C. think

D. those

5. A. sugar

B. desk

C. soccer

D. sister

II. Hãy đọc những thông tin sau và điền vào đoạn văn bên dưới.

– Surname: BROWN

– Other names: DAVID PETER

– Address: 280 SIDEHILL ROAD, SOUTHERLEY

– Age: 11

– Occupation: PUPIL

– School: WELLINGTON SCHOOL, SHOTHILL ROAD, ADLAM

The boy’s full name is (1)_____. He is (2) _____years old. He is living at (3) ______________________ and he is studying at (4) school. His school is on (5)___________.

III. Hãy chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.

Books play a very important part (1)_________ our life. It’s true that every family (2)______ books. We can (3)________ books everywhere. We (4)________many things from books. Books (5)_in our life.

Today there are a lot of public (7)_____________ in our country and people can borrow them to read there or bring (8)_________ to read. Each year hundreds of new books for (9)______ appear in Viet Nam. These books are very (10)_________and children like reading them very much.

1. A. on

B. at

C. in

D. from

2. A. having

B. has

C. to have

D. had

3. A. see

B. look

C. meet

D. hear

4. A. have

B. do

C. come

D. learn

5. A. give

B. bring

C. take

D. help

6. A. things

B. problems

C. works

D. stories

7. A. libraries

B. stores

C. shops

D. rooms

8. A. house

B. home

C. back

D. here

9. A. child

B. a child

C. children’s

D. children

10. A. interest

B. interested

C. interesting

D. interests

IV. Hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.

1. My mother works_____________ and my father works hard,_____________ .

2. Open your books and let’s begin______________ the text.

3. When the teacher comes _______ the classroom we all stand up and _________ “Good morning” to her.

5. There are many books and magazines_______________ the shelf.

6. The teacher told Nam ________ to put his feet on the bench.

7. – “____________ handbag is this?”

– “It’s my mother’s.”

8. Hoa’s new school is different_____________ her old school.

9. The children ______________ a lot of gifts from Father Christmas on Christmas Day.

VI. Hãy cho dạng số nhiều của các danh từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong những câu sau.

– butterfly —> butterflies

– tooth —>

– watch —>

– language —>

– shelf —>

1. The____________ in this shop are very expensive.

2. We should brush our______________ three times a day after meals.

3. Look! There are colourful______________ They are so nice!

4. The English books are on the______________ on your right.

5. How many__________________________ do children learn in Vietnam?

VI. Hãy viết một đoạn văn, dựa vào những thông tin cho sẵn sau đây.

1. My grandfather / eighty-two / so / quite old / now.

_____________________________________________.

2. grandmother / sixty-seven / much younger / than grandfather.

_____________________________________________.

3. They / live / an apartment / second floor / big building.

_____________________________________________.

4. Living room / large and / there / very old / furniture / it.

_____________________________________________.

5. small bedroom / where I sleep / when / stay / them.

_____________________________________________.

II. Đáp án Đề thi vào 6 môn tiếng Anh năm 2025

I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.

1. C 2. B 3. C 4. C 5. A

II. Hãy đọc những thông tin sau và điền vào đoạn văn bên dưới.

1. David Peter Brown

2. eleven /11

3. 280 Sidehill Road, Southerly

4. Wellington

5. Shothill Road, Adlam

Xem bản dịch

– Họ: BROWN

– Tên khác: DAVID PETER

– Địa chỉ: 280 ĐƯỜNG SIDEHILL, SOUTHERLEY

– Tuổi: 11

– Nghề nghiệp: HỌC SINH

– Trường học: TRƯỜNG WELLINGTON, ĐƯỜNG SHOTHILL, ADLAM

III. Hãy chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.

1. C

2. B

3. A

4. D

5. D

6. A

7. A

8. B

9. D

10. C

IV. Hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.

1. hard – too; 2. reading / with;

3. into – say; 4. on;

5. not; 6. Whose;

7. from; 8. get;

V. Hãy cho dạng số nhiều của các danh từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong những câu sau.

– butterfly —> butterflies

– tooth —> teeth

– watch —> watches

– language —> languages

– shelf —> shelves

1. watches 2. teeth 3. butterflies 4. shelves 5. languages

VI. Hãy viết một đoạn văn, dựa vào những thông tin cho sẵn sau đây.

My grandfather is eighty-two so he is quite old now. My grandmother is sixty-seven and (she is) much younger than my grandfather. They live / are living in an apartment on the second floor of a big building. Their living room is large and there is very old furniture in it. The small bedroom is the place where I sleep when I stay with them.

Download đề thi và đáp án trong file tải: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 16 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2023 các môn khác như: Thi vào lớp 6 môn Toán, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, Thi lớp 6 trường Chuyên, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm