Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 5: Inventions

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 5

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 5: Inventions do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung giải chi tiết kèm lời dịch sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập hiệu quả hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Pronunciation - trang 39 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới

1. Find the word with a stress pattern different from the others

Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại

1. A smartphone B food processor C digital camera D blackboard

2. A solar charger B writeboard C laptop D pencil case

3. A. washing machine B website C.headphones D.green house

4. A electronic book B flying car C immune system D online game

5. A traffic jam B tall boy C test flight D video game

6. A television set B white house C White House D alarm clock

Đáp án:

1. C 2. A 3. D

4. C 5. B 6. B

2. Read these sentences aloud. Pay attention to the stressed syllables

Đọc to những câu này. Chú ý đến các âm tiết nhấn mạnh

1. I want a tall boy not a tallboy.

2. A black board is black, but a blackboard can be black or green.

3. they live in a green house and plant flower in a greenhouse.

4. Do you like playing video games or online games?

5. Use this solar charger for your laptop and digital camera.

6. My white house is samller but nicer than the US President’s White House.

Hướng dẫn:

1. I want a tall BOY, not a TALL boy.

2. A black BOARD is black, but a BLACK board can be black or green.

3. They live in a green HOUSE and plant flowers in a GREEN house.

4. Do you like playing Video games or online GAMES?

5. Use this solar CHARger for your LAPtop and digital CAmera.

6. My white HOUSE is smaller but nicer than the US President's WHITE House.

Vocabulary & Grammar - trang 39 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới

1. Complete the sentences with the words from the box

Hoàn thành các câu với những từ trong hộp

invention benefic modern

save mobile convenient

1………. Devices such as a laptop or a ditital camera can be charged by a solar charger.

2. A wasing-machine or vacuum clener can help you ……… time and enegry while doing housework.

3. Generally, new………… are created to make people’s live seasier and more comfortable.

4. Any electronic devices may have both ………….. abd drawbacks. A laptop, for example, is…………… because it’s portable, but not all peple can afford it because of its high cost.

5. Thanks to …………. Technology, people can have better medical treatment.

Đáp án:

1. Mobile 2. save 3. inventions 4. benefits; convenient 5. modern

2. Do the following crossword puzzle

Hoàn thành câu đố ô chữ

Down

1. In many classroom, y…. use a marker to write on the…… ……………….

2. I like small, ………….. devid… because I can put them in n… handbag.

3. A laptop is very ………….. as it cando lots of things.

Across

4. Listening to music can…………. her to solve maths problems.

5. …………. Help you to listen to music without disturbing other peple.

6. You can surf the ………. to search for information

7. You can send ……… from a smartphone.

Đáp án:

3. Write sentences about the uses of the following inventions, using the V-ing or to-infinitive forms of verbs. You can use the cues or your own ideas

Viết câu về việc sử dụng các phát minh dưới đây, sử dụng các dạng V-ing hoặc to-infinitive của động từ. Bạn có thể sử dụng các tín hiệu hoặc ý tưởng của riêng bạn

Example Whiteboard (write on/ with a maker)

=> A whileboard is used for writing on with a maker

1. Wasing machine (wash/ clothes)

=>…………………………………..

2. Earbulds ( listen to/ music/ disturb/ other peple)

=>…………………………………….

3. Pencial case ( hold/ pens/ pencils)

=>……………………………………..

4. Correction pen (cover/ writing mistakes)

=>………………………………………

5. Calculator (calculate/ With numbers)

=>…………………………………

6. A pair of compasses (Draw/ circles)

=>………………………………….

Hướng dẫn:

1. We can use a washing machine to wash clothes, (or:... for washing clothes)

2. Earbuds are used to listen to music without disturbing other people, (or. to music,..)

3. You can use a pencil case to hold pens and pencils, (or:... for holding pens...)

4. A correction pen is used for covering your writing mistakes, (or:... to cover...)

5. A calculator is used to calculate with numbers, (or:... for calculating...)

6. You can use a pair of compasses to draw circles, (or:... for drawing...)

4. Join the beginnings anhd ends to make complete sentences:

Kết nối sự bắt đầu và kết thúc để tạo các câu hoàn chỉnh:

Beginnings

Ends

1. Kite flying has

a. researched for years into ways of curing cancer patients.

2. Those scientists have

b. rushed to the stadium to see the football match.

3. The Internet has

c. lost parts of their bodies during the war.

4. Quite a lot of victim have

d. given brilliant ideas for the invention of aircraft.

5. Nobody is in the room. The all have

e. changed the way we shop, communicate, and learn.

Đáp án:

1. d 2. a 3. e 4. c 5. b

5. Complete the cecond sentence so that it follows on from the first. Use the present perfect.

Hoàn thành câu thứ hai để nó tiếp tục từ đầu tiên. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

Example: The door is closed. Someone________________ the door.

-> Someone has closed the door.

1. I've lost my mobile phone. Someone______________ my mobile phone.

2. I'm still working on my assignments. I______________ my assignments yet.

3. A lot of trees are uprooted after the storm. The storm ____________ a lot os trees.

4. People now have faster ways of communication thanks to these new inventions. These new inventions___________ our way of communication faster.

5. I can't open these files on my computer. A computer virus__________these files

6. The streets are flooded. It ________________ all night.

7. I only slept a few hours last night. I__________ enough sleep and now i'm very tired.

8. The Internet was first created in the 1960s. Since then, it__________ people's lives in different ways.

Hướng dẫn:

1. has stolen/ taken 2.haven't finished 3. has uprooted 4. have made

5. has destroyed 6. has rained 7. haven't had 8. has changed

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm