Kế hoạch dạy học lớp 4 Cánh Diều (11 môn)
Kế hoạch dạy học lớp 4 Cánh Diều đầy đủ các môn
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán lớp 4 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 4 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Đạo đức lớp 4 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Khoa học lớp 4 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Công nghệ lớp 4 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lý lớp 4 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 4 Cánh diều
Kế hoạch dạy học lớp 4 Cánh Diều trọn bộ các môn học được xây dựng chi tiết cho từng bài học đảm bảo nội dung và theo khung chương trình năm học mới của các trường, các địa phương. Chi tiết, mời các thầy cô cùng theo dõi sau đây.
Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
(35 tuần x 7 tiết/ 1 tuần = 245 tiết)
Tuần, | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Thời lượng/ PPCT | |||
Học kì I (7 tiết x 18 tuần = 126 tiết) | |||||
1 | Măng non | BÀI 1. Chân dung của em | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1: Tuổi ngựa | 1-2 | ||||
Bài viết 1: Viết đoạn văn về một nhân vật | 3 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Làm chị | 4 | ||||
Bài đọc 2: Cái răng khểnh | 5 | ||||
Luyện từ và câu: Danh từ | 6 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn về một nhân vật | 7 | ||||
2 | Bài đọc 3: Vệt phấn trên mặt bàn | 8-9 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn về một nhân vật | 10 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Chân dung của em, của bạn | 11 | ||||
Bài đọc 4: Những vết đinh | 12 | ||||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngạng | 13 | ||||
Góc sáng tạo: Em tuổi gì? | 14 | ||||
3 | BÀI 2. Chăm học, chăm làm | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Văn hay chữ tốt | 15-16 | ||||
Bài viết 1: Viết đơn | 17 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Tấm huy chương | 18 | ||||
Bài đọc 2: Lên rẫy | 19 | ||||
Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | 20 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đơn | 21 | ||||
4 | Bài đọc 3: Cô giáo nhỏ | 22-23 | |||
Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn về một nhân vật | 24 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Chăm học, chăm làm | 25 | ||||
Bài đọc 4: Bài văn tả cảnh | 26 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | 27 | ||||
Góc sáng tạo: Đố vui: Ai chăm, ai ngoan? | 28 | ||||
5 | BÀI 3. Như măng mọc thẳng | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Cau | 29-30 | ||||
Bài viết 1: Tả cây cối | 31 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chiếc ví | 32 | ||||
Bài đọc 2: Một người chính trực | 33 | ||||
Luyện từ và câu: Nhân hoá | 34 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 35 | ||||
6 | Bài đọc 3: Những hạt thóc giống | 36-37 | |||
Bài viết 3: Trả bài viết đơn | 38 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Như măng mọc thẳng | 39 | ||||
Bài đọc 4: Những chú bé giàu trí tưởng tượng | 40 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về nhân hoá | 41 | ||||
Góc sáng tạo: Quan sát vườn cây | 42 | ||||
7 | BÀI 4. Kho báu của em | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Những thư viện đặc biệt | 43-44 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập tả cây cối | 45 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Cô bé ham đọc sách | 46 | ||||
Bài đọc 2: Những trang sách tuổi thơ | 47 | ||||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép | 48 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 49 | ||||
8 | Bài đọc 3: Người thu gió | 50-51 | |||
Bài viết 3: Luyện tập tả cây cối | 52 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 53 | ||||
Bài đọc 4: Một lần cầm sách giáo khoa | 54 | ||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sách và thư viện | 55 | ||||
Góc sáng tạo: Ngày hội đọc sách | 56 | ||||
9 | BÀI 5. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 1) | 57 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 2) | 58 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 3) | 59 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 4) | 60 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 5) | 61 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 6) | 62 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 ( tiết 7) | 63 | ||||
10 | BÀI 6. Ước mơ của em | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Ở vương quốc tương lai: Công xưởng xanh | 64-65 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập tả cây cối | 66 | ||||
Nói và nghe: Tập kịch: Ở Vương quốc Tương lai | 67 | ||||
Bài đọc 2: Ở Vương quốc Tương lai (Tiếp theo): Khu vườn kì diệu | 68 | ||||
Luyện từ và câu: Động từ | 69 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả cây cối | 70 | ||||
11 | Bài đọc 3: Nếu chúng mình có phép lạ | 71-72 | |||
Bài viết 3: Viết đoạn văn tưởng tượng | 73 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 74 | ||||
Bài đọc 4: Theo đuổi ước mơ | 75 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ | 76 | ||||
Góc sáng tạo: Diễn kịch: Ở Vương quốc Tương lai | 77 | ||||
12 | Cộng đồng | BÀI 7. Họ hàng, làng xóm | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1: Người cô của bé Hương | 78-79 | ||||
Bài viết 1: Trả bài văn tả cây cối | 80 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Cây hoa hồng bạch | 81 | ||||
Bài đọc 2: Kỉ niệm xưa | 82 | ||||
Luyện từ và câu: Tính từ | 83 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng | 84 | ||||
13 | Bài đọc 3: Mảnh sân chung | 85-86 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng | 87 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 88 | ||||
Bài đọc 4: Anh đom đóm | 89 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 90 | ||||
Góc sáng tạo: Tình làng nghĩa xóm | 91 | ||||
14 | BÀI 8. Người ta là hoa đất | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Ông Yết Kiêu | 92-93 | ||||
Bài viết 1: Viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 94 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Tài năng con người | 95 | ||||
Bài đọc 2: Nhà bác học của đồng ruộng | 96 | ||||
Luyện từ và câu: Câu chủ đề của đoạn văn | 97 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 98 | ||||
15 | Bài đọc 3: Ba nàng công chúa | 99-100 | |||
Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | 101 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 102 | ||||
Bài đọc 4: Tôn vinh sáng tạo | 103 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu chủ đề của đoạn văn | 104 | ||||
Góc sáng tạo: Triển lãm Tinh hoa đất Việt | 105 | ||||
16 | BÀI 9. Tài sản vô giá | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Đón Thần Mặt Trời | 106-107 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập viết đoạn văn về một câu chuyện em thích | 108 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Cứu người trước đã | 109 | ||||
Bài đọc 2: Để học tập tốt | 110 | ||||
Luyện từ và câu: Chủ ngữ | 111 | ||||
Bài viết 2: Viết thư thăm hỏi | 112 | ||||
17 | Bài đọc 3: Chọn đường | 113-114 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 115 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 116 | ||||
Bài đọc 4: Buổi sáng đi học | 117 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ | 118 | ||||
Góc sáng tạo: Trò chơi: Đố vui về sức khoẻ | 119 | ||||
18 | BÀI 10. ÔN TẬP CUỐI KÌ I | 7 tiết | |||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 1) | 120 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 2) | 121 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1( tiết 3) | 122 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 4) | 123 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 5) | 124 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 6) | 125 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1( tiết 7) | 126 | ||||
Học kì II (7 tiết x 17 tuần) = 119 tiết | |||||
19 | Cộng đồng | BÀI 11. Trái tim yêu thương | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1: Món quà | 127-128 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 129 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Giếng nước của Rai-ân | 130 | ||||
Bài đọc 2: Buổi học cuối cùng | 131 | ||||
Luyện từ và câu: Tra từ điển | 132 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 133 | ||||
20 | Bài đọc 3: Những hạt gạo ân tình | 134-135 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết thư thăm hỏi | 136 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Lòng nhân ái | 137 | ||||
Bài đọc 4: Con sóng lan xa | 138 | ||||
Luyện từ và câu: Vị ngữ | 139 | ||||
Góc sáng tạo: Dự án Trái tim yêu thương | 140 | ||||
21 | BÀI 12. Những người dũng cảm | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Bài thơ về tiểu đội xe không kính | 141-142 | ||||
Bài viết 1: Tả con vật | 143 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chiếc tẩu | 144 | ||||
Bài đọc 2: Xả thân cứu đoàn tàu | 145 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ | 146 | ||||
Bài viết 2: Trả bài viết thư thăm hỏi | 147 | ||||
22 | Bài đọc 3: Sự thật là thước đo chân lí | 148-149 | |||
Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 150 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 151 | ||||
Bài đọc 4: Người lính dũng cảm | 152 | ||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm | 153 | ||||
Góc sáng tạo: Gương dũng cảm | 154 | ||||
23 | Đất nước | BÀI 13. Niềm vui lao động | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1: Đàn bò gặm cỏ | 155-156 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập tả con vật | 157 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chuyện của loài chim | 158 | ||||
Bài đọc 2: Người giàn khoan | 159 | ||||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | 160 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả con vật | 161 | ||||
24 | Bài đọc 3: Đoàn thuyền đánh cá | 162-163 | |||
Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 164 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 165 | ||||
Bài đọc 4: Có thể bạn đã biết | 166 | ||||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn | 167 | ||||
Góc sáng tạo: Cuộc sống quanh em | 168 | ||||
25 | BÀI 14. Bài ca giữ nước | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Ngô Quyền đại phá Quân Nam Hán | 169-170 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập tả con vật | 171 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Danh tướng Lý Thường Kiệt | 172 | ||||
Bài đọc 2: Mít tinh mừng độc lập | 173 | ||||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ | 174 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả con vật | 175 | ||||
26 | Bài đọc 3: Bức ảnh | 176-177 | |||
Bài viết 3: Luyện tập tả con vật | 178 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Tình yêu quê hương đất nước | 179 | ||||
Bài đọc 4: Trường Sa | 180 | ||||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ (Tiếp theo) | 181 | ||||
Góc sáng tạo: Những trang sử vàng | 182 | ||||
27 | BÀI 15. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 7 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | 183 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) | 184 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) | 185 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) | 186 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) | 187 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) | 188 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 7) | 189 | ||||
28 | BÀI 16. Tuổi nhỏ chí lớn | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Chiến công của những du kích nhỏ | 190-191 | ||||
Bài viết 1: Viết báo cáo | 192 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Lên đường | 193 | ||||
Bài đọc 2: Em bé Bảo Ninh | 194 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về lựa chọn từ ngữ | 195 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết báo cáo | 196 | ||||
29 | Bài đọc 3: Phong trào Kế hoạch nhỏ | 197-198 | |||
Bài viết 3: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 199 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 200 | ||||
Bài đọc 4: Mùa xuân em đi trồng cây | 201 | ||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí | 202 | ||||
Góc sáng tạo: Lập kế hoạch nhỏ | 203 | ||||
30 | Ngôi nhà chung | BÀI 17. Khám phá thế giới | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1: Chẳng phải chuyện đùa | 204-205 | ||||
Bài viết 1: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm | 206 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon | 207 | ||||
Bài đọc 2: Đường đi Sa Pa | 208 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về lựa chọn từ ngữ | 209 | ||||
Bài viết 2: Trả bài viết báo cáo | 210 | ||||
31 | Bài đọc 3: Ngọn đuốc trong đêm | 211-212 | |||
Bài viết 3: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm | 213 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 214 | ||||
Bài đọc 4: Bức mật thư | 215 | ||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch | 216 | ||||
Góc sáng tạo: Vẽ tiếp sức | 217 | ||||
32 | BÀI 18. Vì cuộc sống con người | 21 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1: Chuyện cổ tích về loài người | 218-219 | ||||
Bài viết 1: Thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 220 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Lửa thần | 221 | ||||
Bài đọc 2: Sáng tạo vì cuộc sống | 222 | ||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sáng chế, phát minh | 223 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 224 | ||||
33 | Bài đọc 3: Nhà bác học Niu-tơn | 225-226 | |||
Bài viết 3: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 227 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Hướng dẫn làm một sản phẩm | 228 | ||||
Bài đọc 4: Vòng quanh Trái Đất | 229 | ||||
Luyện từ và câu: Quy tắc viế tên riêng của cơ quan, tổ chức | 230 | ||||
Bài viết 4: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 231 | ||||
34 | Bài đọc 5: Nụ cười Ga-ga-rin | 232-233 | |||
Bài viết 5: Viết hướng dẫn làm một sản phẩm | 234 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 235 | ||||
Bài đọc 6: Một trí tuệ Việt Nam | 236 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên riêng của cơ quan, tổ chức | 237 | ||||
Bài viết 6: Luyện tập thuật lại một sự việc được chứng kiến hoặc tham gia | 238 | ||||
Góc sáng tạo: Em làm đồ chơi | Học sinh tự thực hiện ở nhà | ||||
35 | BÀI 19. ÔN TẬP CUỐI NĂM | 7 tiết | |||
Ôn tập cuối năm tiết 1 | 239 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 2 | 240 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 3 | 241 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 4 | 242 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 5 | 243 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 6 | 244 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 7 | 245 |
Kế hoạch dạy học Toán lớp 4 Cánh Diều
PPCT môn Toán lớp 4 sách Cánh Diều
Môn Toán- Bộ sách Cánh Diều
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | ||
| Chủ đề I/Số tự nhiên | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (T1) | 1 | |
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(T2) | 1 | |||
Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | 1 | |||
Ôn tập về hình học và đo lường(T2) | 1 | |||
Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | |||
| Chủ đề I/Số tự nhiên | Các số trong phạm vi 1 000 000 | 1 | |
Các số trong phạm vi 1 000 000(TT- T1) | 1 | |||
Các số trong phạm vi 1 000 000(TT- T2) | 1 | |||
Các số có nhiều chữ số | 1 | |||
Các số có nhiều chữ số (TT- T1) | 1 | |||
3 | Chủ đề I/Số tự nhiên | Các số có nhiều chữ số (TT- T2) | 1 | |
Luyện tập | 1 | |||
So sánh các số có nhiều chữ số (T1) | 1 | |||
So sánh các số có nhiều chữ số (T2) | 1 | |||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn (T1) | 1 | |||
| Chủ đề I/Số tự nhiên | Làm tròn số đến hàng trăm nghìn (T2) | 1 | |
Luyện tập (T1) | 1 | |||
Luyện tập (T2) | 1 | |||
Số tự nhiên và dãy số tự nhiên | 1 | |||
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 | |||
5 | Chủ đề I/Số tự nhiên | Yến, tạ, tấn (T1) | 1 | |
Yến, tạ, tấn (T2) | 1 | |||
Giây | 1 | |||
Thế kỉ | 1 | |||
Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị (T1) | 1 | |||
6 | Chủ đề I/Số tự nhiên | Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị (T2) | 1 | |
Luyện tập | 1 | |||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 | |||
Đơn vị đo góc.Độ (T1) | 1 | |||
Đơn vị đo góc.Độ (T2) | 1 | |||
7 | Chủ đề I/Số tự nhiên | Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (T1) | 1 | |
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (T2) | 1 | |||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song (T1) | 1 | |||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song (T2) | 1 | |||
Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
| Chủ đề I/Số tự nhiên | Luyện tập chung (T2) | 1 | |
Em ôn lại những gì đã học (T1) | 1 | |||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | 1 | |||
Em vui học Toán (T1) | 1 | |||
Em vui học Toán (T2) | 1 | |||
| Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Phép cộng, phép trừ (T1) | 1 | |
Phép cộng, phép trừ (T2) | 1 | |||
Các tính chất của phép cộng | 1 | |||
Tìm số trung bình cộng(T1) | 1 | |||
KTGHK1 | 1 | |||
10 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Tìm số trung bình cộng(T2) | 1 | |
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T1) | 1 | |||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T2) | 1 | |||
Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
| Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Nhân với số có một chữ số (T1) | 1 | |
Nhân với số có một chữ số (T2) | 1 | |||
Nhân với số có hai chữ số (T1) | 1 | |||
Nhân với số có hai chữ số (T2) | 1 | |||
Luyện tập (T1) | 1 | |||
12 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T2) | 1 | |
Các tính chất của phép nhân | 1 | |||
Luyện tập | 1 | |||
Nhân với 10,100,1000,… | 1 | |||
Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
13 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập chung (T2) | 1 | |
Chia cho số có một chữ số (T1) | 1 | |||
Chia cho số có một chữ số (T2) | 1 | |||
Chia cho số 10,100,1000,… | 1 | |||
Chia cho số có hai chữ số (T1) | 1 | |||
14 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Chia cho số có hai chữ số (T2) | 1 | |
Luyện tập (T1) | 1 | |||
Luyện tập (T2) | 1 | |||
Chia cho số có hai chữ số ( TT- T1) | 1 | |||
Chia cho số có hai chữ số (TT-T2) | 1 | |||
15 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T1) | 1 | |
Luyện tập (T2) | 1 | |||
Thương có chữ số 0 (T1) | 1 | |||
Thương có chữ số 0 (T2) | 1 | |||
Luyện tập (T1) | 1 | |||
| Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T2) | 1 | |
Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
Ước lượng tính (T1) | 1 | |||
Ước lượng tính (T2) | 1 | |||
| Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập | 1 | |
Biểu thức có chứa chữ (T1) | 1 | |||
Biểu thức có chứa chữ (T1) | 1 | |||
Em ôn lại những gì đã học (T1) | 1 | |||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | 1 | |||
18 | Chủ đề II/Các phép tính với số tự nhiên | Em vui học Toán (T1) | 1 | |
Em vui học Toán (T2) | 1 | |||
Ôn tập chung (T1) | 1 | |||
Ôn tập chung (T2) | 1 | |||
KTCHK1 | 1 | |||
19 | Chủ đề III/Phân số | Khái niệm về phân số (T1) | 1 | |
Khái niệm về phân số (T2) | 1 | |||
Khái niệm về phân số (TT) | 1 | |||
Phân số và phép chia số tự nhiên (T1) | 1 | |||
Phân số và phép chia số tự nhiên (T2) | 1 | |||
| Chủ đề III/Phân số | Luyện tập | 1 | |
Phân số bằng nhau(T1) | 1 | |||
Phân số bằng nhau(T2) | 1 | |||
Tính chất cơ bản của phân số (T1) | 1 | |||
Tính chất cơ bản của phân số (T2) | 1 | |||
21 | Chủ đề III/Phân số | Rút gọn phân số (T1) | 1 | |
Rút gọn phân số (T2) | 1 | |||
Quy đồng mẫu số các phân số (T1) | 1 | |||
Quy đồng mẫu số các phân số (T2) | 1 | |||
So sánh hai phân số cùng mẫu số (T1) | 1 | |||
22 | Chủ đề III/Phân số | So sánh hai phân số cùng mẫu số (T2) | 1 | |
So sánh hai phân số khác mẫu số (T1) | 1 | |||
So sánh hai phân số khác mẫu số (T2) | 1 | |||
Luyện tập (T1) | 1 | |||
Luyện tập (T2) | 1 | |||
| Chủ đề III/Phân số | Luyện tập chung (T1) | 1 | |
Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
Hình bình hành | 1 | |||
Hình thoi | 1 | |||
Mét vuông (T1) | 1 | |||
| Chủ đề III/Phân số | Mét vuông (T2) | 1 | |
Đề - xi- mét vuông (T1) | 1 | |||
Đề - xi- mét vuông (T2) | 1 | |||
Mi- li- mét vuông (T1) | 1 | |||
Mi- li- mét vuông (T2) | 1 | |||
25 | Chủ đề III/Phân số | Luyện tập chung (T1) | 1 | |
Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
Em ôn lại những gì đã học (T1) | 1 | |||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | 1 | |||
Em vui học Toán (T1) | 1 | |||
26 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Em vui học Toán (T2) | 1 | |
Cộng các phân số cùng mẫu số (T1) | 1 | |||
Cộng các phân số cùng mẫu số (T2) | 1 | |||
Trừ các phân số cùng mẫu số (T1) | 1 | |||
Trừ các phân số cùng mẫu số (T2) | 1 | |||
| Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Luyện tập (T1) | 1 | |
Luyện tập (T2) | 1 | |||
Cộng các phân số khác mẫu số (T1) | 1 | |||
Cộng các phân số khác mẫu số (T2) | 1 | |||
KTGHK2 | 1 | |||
28 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Trừ các phân số khác mẫu số (T1) | 1 | |
Trừ các phân số khác mẫu số (T2) | 1 | |||
Luyện tập (T1) | 1 | |||
Luyện tập (T2) | 1 | |||
Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
29 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Luyện tập chung (T2) | 1 | |
Phép nhân phân số (T1) | 1 | |||
Phép nhân phân số (T2) | 1 | |||
Luyện tập (T1) | 1 | |||
Luyện tập (T2) | 1 | |||
30 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Tìm phân số của một số (T1) | 1 | |
Tìm phân số của một số (T2) | 1 | |||
Luyện tập (T1) | 1 | |||
Luyện tập (T2) | 1 | |||
Phép chia phân số (T1) | 1 | |||
31 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Phép chia phân số (T2) | 1 | |
Luyện tập chung (T1) | 1 | |||
Luyện tập chung (T2) | 1 | |||
Luyện tập chung (TT-T1) | 1 | |||
Luyện tập chung (TT-T2) | 1 | |||
32 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Dãy số liệu thống kê (T1) | 1 | |
Dãy số liệu thống kê (T2) | 1 | |||
Biểu đồ cột (T1) | 1 | |||
Biểu đồ cột (T2) | 1 | |||
Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện | 1 | |||
| Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Em ôn lại những gì đã học (T1) | 1 | |
Em ôn lại những gì đã học (T2) | 1 | |||
Em vui học Toán (T1) | 1 | |||
Em vui học Toán (T2) | 1 | |||
Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (T1) | 1 | |||
| Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (T2) | 1 | |
Ôn tập về phân số và các phép tính về phân số (T1) | 1 | |||
Ôn tập về phân số và các phép tính về phân số (T2) | 1 | |||
Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | 1 | |||
Ôn tập về hình học và đo lường (T2) | 1 | |||
35 | Chủ đề IV/Các phép tính về phân số | Ôn tập về 1 số thống kê và xác suất (T1) | 1 | |
Ôn tập về 1 số thống kê và xác suất (T2) | 1 | |||
Ôn tập chung (T1) | 1 | |||
Ôn tập chung (T2) | 1 | |||
KTCHK2 | 1 |
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 4 Cánh Diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | Trường em xanh, sạch, đẹp | Chào mừng năm học mới | 1 Tiết | ||
Giữ gìn trường em xanh, sạch, đẹp | 1 Tiết | ||||
Tuyên truyền phong trào Trường em xanh, sạch, đẹp | 1 Tiết | ||||
2 | Cổng trường an toàn | 1 Tiết | |||
Giữ gìn trường em xanh, sạch, đẹp | 1 Tiết | ||||
Thực hiện giữ gìn trường học xanh, sạch, đẹp | 1 Tiết | ||||
3 | Hưởng ứng dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | |||
Dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | ||||
Tuyên truyền dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | ||||
4 | Triển lãm tranh tuyên truyền dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | |||
Dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | ||||
Tổng kết dự án Hành lang xanh | 1 Tiết | ||||
5 | Niềm tự hào của em | Viết thư cho tương lai | 1 Tiết | ||
Niềm tự hào của em | 1 Tiết | ||||
Trò chơi Chuyến xe kì thú | 1 Tiết | ||||
6 | Tổng kết cuộc thi Viết thư cho tương lai | 1 Tiết | |||
Niềm tự hào của em | 1 Tiết | ||||
Bức tường vinh danh | 1 Tiết | ||||
7 | Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 | 1 Tiết | |||
Cảm xúc của em | 1 Tiết | ||||
Điều chỉnh cảm xúc | 1 Tiết | ||||
8 | Gặp gỡ chuyên gia tư vấn tâm lí | 1 Tiết | |||
Cảm xúc của em | 1 Tiết | ||||
Góc Nhật kí cảm xúc | 1 Tiết | ||||
9 | Làm việc khoa học | Nền nếp sinh hoạt hàng ngày | 1 Tiết | ||
Một ngày của em | 1 Tiết | ||||
Nhật kí của em | 1 Tiết | ||||
10 | Câu chuyện về ngày hôm qua | 1 Tiết | |||
Một ngày của em | 1 Tiết | ||||
Kế hoạch hoạt động của lớp em | 1 Tiết | ||||
11 | Tự lực thực hiện nhiệm vụ được phân công | 1 Tiết | |||
Thực hiện nhiệm vụ được phân công | 1 Tiết | ||||
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hoạt động của lớp | 1 Tiết | ||||
12 | Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 Tiết | |||
THầy cô giáo của em | 1 Tiết | ||||
Câu chuyện về thầy cô giáo | 1 Tiết | ||||
13 | Ứng xử nơi công cộng | Tiểu phẩm Ứng xử văn hóa nơi công cộng | 1 Tiết | ||
Ứng xử văn hóa nơi công cộng | 1 Tiết | ||||
Thực hành ứng xử văn hóa | 1 Tiết | ||||
14 | Diễn đàn kết nối cộng đồng | 1 Tiết | |||
Kết nối cộng đồng | 1 Tiết | ||||
Lớp học kết nối | 1 Tiết | ||||
15 | Tiếp nối truyền thống quê hương | 1 Tiết | |||
Đền ơn đáp nghĩa | 1 Tiết | ||||
Triển lãm tranh về chủ đề Truyền thống quê hương | 1 Tiết | ||||
16 | Tọa đàm theo chủ đề Truyền thống quê hương | 1 Tiết | |||
Truyền thống quê hương | 1 Tiết | ||||
Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động đền ơn đáp nghĩa | 1 Tiết | ||||
17 | Nghề truyền thống quê hương | Giao lưu với nghệ nhân | 1 Tiết | ||
Nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | ||||
Sổ tay nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | ||||
18 | Em với nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | |||
Nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | ||||
Giới thiệu sản phẩm của nghề truyền thống quê em | 1 Tiết | ||||
19 | Người tiêu dùng thông minh | 1 Tiết | |||
Mua sắm thông minh | 1 Tiết | ||||
Mua sắm ngày Tết | 1 Tiết | ||||
20 | Tiêu dùng thông minh | 1 Tiết | |||
Mua sắm thông minh | 1 Tiết | ||||
Kế hoạch tiêu dùng thông minh | 1 Tiết | ||||
21 | Quê hương tươi đẹp | Vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên quê hương | 1 Tiết | ||
Cảnh quan thiên nhiên quê hương | 1 Tiết | ||||
Kế hoạch giới thiệu cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | ||||
22 | Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên quê hương | 1 Tiết | |||
Cảnh quan thiên nhiên quê hương | 1 Tiết | ||||
Trò chơi Giải ô chữ | 1 Tiết | ||||
23 | Phong trào bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | |||
Chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | ||||
Kế hoạch chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | ||||
24 | Chúng em chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | |||
Chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | 1 Tiết | ||||
Tiểu phẩm tương tác Cây cũng biết đau | 1 Tiết | ||||
25 | Gắn kết yêu thương | Phát động chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 | 1 Tiết | ||
Trái tim yêu thương | 1 Tiết | ||||
Kế hoạch gắn kết yêu thương | 1 Tiết | ||||
26 | Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 | 1 Tiết | |||
Trái tim yêu thương | 1 Tiết | ||||
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch gắn kết yêu thương | 1 Tiết | ||||
27 | Phong trào Kế hoạch nhỏ | 1 Tiết | |||
Tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình | 1 Tiết | ||||
Tiểu phẩm Tiết kiệm trong gia đình | 1 Tiết | ||||
28 | Tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ | 1 Tiết | |||
Tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình | 1 Tiết | ||||
Kế hoạch tiết kiệm của em | 1 Tiết | ||||
29 | Quan hệ bạn bè | Văn nghệ theo chủ đề tình bạn | 1 Tiết | ||
Tình cảm bạn bè | 1 Tiết | ||||
Tọa đàm theo chủ đề Phát triển quan hệ với bạn bè | 1 Tiết | ||||
30 | Những người bạn của em | 1 Tiết | |||
Tình cảm bạn bè | 1 Tiết | ||||
Đồng hành cùng bạn | 1 Tiết | ||||
31 | Trò chuyện theo chủ đề Ứng xử trong quan hệ bạn bè | 1 Tiết | |||
Ứng xử trong quan hệ bạn bè | 1 Tiết | ||||
Thực hành ứng xử trong quan hệ bạn bè | 1 Tiết | ||||
32 | Triển lãm tranh về chủ đề Tình bạn | 1 Tiết | |||
Ứng xử trong quan hệ bạn bè | 1 Tiết | ||||
Kết quả thực hiện kế hoạch Đồng hành cùng bạn | 1 Tiết | ||||
33 | Phòng tránh bị xâm hại | Hoạt cảnh về phòng tránh bị xâm hại thể chất | 1 Tiết | ||
Phòng tránh bị xâm hại thể chất | 1 Tiết | ||||
Thực hành phòng tránh bị xâm hại thể chất | 1 Tiết | ||||
34 | Trò chuyện về chủ đề Phòng tránh bị xâm hại thể chất | 1 Tiết | |||
Phòng tránh bị xâm hại tinh thần | 1 Tiết | ||||
Thực hành phòng tránh bị xâm hại tinh thần | 1 Tiết | ||||
35 | Hướng dẫn phòng tránh bị xâm hại tình dục | 1 Tiết | |||
Phòng tránh bị xâm hại tình dục | 1 Tiết | ||||
Buổi tổng kết năm học | 1 Tiết |
Kế hoạch dạy học Đạo đức lớp 4 Cánh Diều
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||
Chủ đề/ mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | |||||
1 | Biết ơn người lao động | Bài 1: Người lao động quanh em ( T1) | 1 | ||||
2 | Bài 1: Người lao động quanh em (T2) | 1 | |||||
3 | Bài 2: Em biết ơn người lao động (T1) | 1 | |||||
4 | Bài 2: Em biết ơn người lao động (T2) | 1 | |||||
5 | Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn | Bài 3: Em nhận biết sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T1) | 1 | ||||
6 | Bài 3: Em nhận biết sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T2) | 1 | |||||
7 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T1) | 1 | |||||
8 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T2) | 1 | |||||
9 | Bài 4: Em thể hiện sự cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn (T3) | 1 | |||||
10 | Yêu lao động | Bài 5: Em yêu lao động (T1) | 1 | ||||
11 | Bài 5: Em yêu lao động (T2) | 1 | |||||
12 | Bài 6: Em tích cực tham gia lao động (T1) | 1 | |||||
13 | Bài 6: Em tích cực tham gia lao động (T2) | 1 | |||||
14 | Tôn trọng tài sản của người khác | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T1) | 1 | ||||
15 | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T2) | 1 | |||||
16 | Bài 7: Em tôn trọng tài sản của người khác (T3) | 1 | |||||
17 | Ôn tập tổng hợp (T1) | 1 | |||||
18 | Ôn tập tổng hợp (T1) | 1 | |||||
19 | Bảo vệ của công | Bài 8: Em bảo vệ của công (T1) | 1 | ||||
20 | Bài 8: Em bảo vệ của công (T2) | 1 | |||||
21 | Bài 8: Em bảo vệ của công (T3) | 1 | |||||
22 | Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T1) | 1 | ||||
23 | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T2) | 1 | |||||
24 | Bài 9: Em làm quen với bạn bè (T3) | 1 | |||||
25 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T1) | 1 | |||||
26 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T2) | 1 | |||||
27 | Bài 10: Em nuôi dưỡng quan hệ bạn bè (T3) | 1 | |||||
28 | Quý trọng đồng tiền | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T1) | 1 | ||||
29 | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T2) | 1 | |||||
30 | Bài 11: Em quý trọng đồng tiền (T3) | 1 | |||||
31 | Quyền và bổn phận của trẻ em | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em ( T1) | 1 | ||||
32 | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em ( T1) | 1 | |||||
33 | Bài 12: Em thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em ( T1) | 1 | |||||
34 | Ôn tập tổng hợp (T1) | 1 | |||||
35 | Ôn tập tổng hợp (T1) | 1 |
Kế hoạch dạy học Khoa học lớp 4 Cánh Diều
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHOA HỌC
KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024
Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1 CHẤT | Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||
Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước - tiết 2 | |||||
2 | Bài 2. Sự chuyển thể của nước - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 2. Sự chuyển thể của nước - tiết 2 | |||||
3 | Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước - tiết 2 | |||||
4 | Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí - tiết 2 | |||||
5 | Bài 5. Gió, bão - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 5. Gió, bão - tiết 2 | |||||
6 | Bài 6. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 6. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí - tiết 2 | |||||
7 | Bài 7. Ôn tập chủ đề Chất | 1 tiết/35 phút | |||
Chủ đề 2 NĂNG LƯỢNG | Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
8 | Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng - tiết 2 | ||||
Bài 9. Ánh sáng với đời sống - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
9 | Bài 9. Ánh sáng với đời sống - tiết 2 | ||||
Bài 10. Âm thanh - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
10 | Bài 10. Âm thanh - tiết 2 | ||||
Bài 11. Âm thanh trong đời sống - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
11 | Bài 11. Âm thanh trong đời sống - tiết 2 | ||||
Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
12 | Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế - tiết 2 | ||||
Bài 13. Sự truyền nhiệt và dẫn nhiệt - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
13 | Bài 13. Sự truyền nhiệt và dẫn nhiệt - tiết 2 | ||||
Bài 14. Ôn tập chủ đề Năng lượng | |||||
14 | Chủ đề 3 Thực vật và động vật | Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||
Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? - tiết 2 | |||||
15 | Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? - tiết 3 | ||||
Bài 16. Nhu cầu sống của động vật - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
16 | Bài 16. Nhu cầu sống của động vật - tiết 2 | ||||
Bài 16. Nhu cầu sống của động vật - tiết 3 | |||||
17 | Bài 17. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 17. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi - tiết 2 | |||||
18 | Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật | 1 tiết/35 phút | |||
ÔN TẬP KIỂM TRA | Ôn tập cuối kỳ I | 1 tiết/35 phút | |||
19 | Kiểm tra cuối kỳ I | 1 tiết/35 phút | |||
Chủ đề 4 NẮM | Bài 19. Sự đa dạng của nấm | 1 tiết/35 phút | * Tích hợp Giáo dục KNS | ||
20 | Bài 20. Nấm ăn và nấm men trong đời sống - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | * Tích hợp Giáo dục KNS | ||
Bài 20. Nấm ăn và nấm men trong đời sống - tiết 2 | * Tích hợp Giáo dục KNS | ||||
21 | Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | * Tích hợp Giáo dục KNS | ||
Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm - tiết 2 | * Tích hợp Giáo dục KNS | ||||
22 | Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm - tiết 3 | * Tích hợp Giáo dục KNS | |||
Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm | 1 tiết/35 phút | ||||
23 | Chủ đề 5 CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | Bài 23. Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||
Bài 23. Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn - tiết 2 | |||||
24 | Bài 24. Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 24. Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn - tiết 2 | |||||
25 | Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | |||
Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh - tiết 2 | |||||
26 | Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh - tiết 3 | ||||
Bài 26. Thực phẩm an toàn - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | * Tích hợp Giáo dục KNS | |||
27 | Bài 26. Thực phẩm an toàn - tiết 2 | * Tích hợp Giáo dục KNS | |||
Bài 27. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
28 | Bài 27. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng - tiết 2 | ||||
Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | * Tích hợp Giáo dục KNS | |||
29 | Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 2 | * Tích hợp Giáo dục KNS | |||
Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 3 | * Tích hợp Giáo dục KNS | ||||
30 | Bài 29. Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 29. Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ - tiết 2 | |||||
31 | Chủ đề 6 SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||
Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên - tiết 2 | |||||
32 | Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên - tiết 3 | ||||
Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
33 | Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn - tiết 2 | ||||
Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn - tiết 3 | |||||
34 | Bài 32. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 32. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường - tiết 2 | |||||
35 | ÔN TẬP KIỂM TRA | Ôn tập cuối năm | 1 tiết/35 phút | ||
Kiểm tra cuối năm | 1 tiết/35 phút |
Kế hoạch dạy học Công nghệ lớp 4 Cánh Diều
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | |||
1 | Công nghệ và đời sông | Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh (T1) | 1 | ||
2 | Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh (T2) | 1 | |||
3 | Bài 2: Một số loại hoa phổ biến (T1) | 1 | |||
4 | Bài 2: Một số loại hoa phổ biến (T2) | 1 | |||
5 | Bài 3: Một số loại cây cảnh phổ biến (T1) | 1 | |||
6 | Bài 3: Một số loại cây cảnh phổ biến (T2) | 1 | |||
7 | Bài 4: Chậu và giá thể trồng hoa,cây cảnh (T1) | 1 | |||
8 | Bài 4: Chậu và giá thể trồng hoa,cây cảnh (T2) | 1 | |||
9 | Bài 5: Gieo hạt và trồng cây con trong chậu (T1) | 1 | |||
10 | Bài 5: Gieo hạt và trồng cây con trong chậu (T2) | 1 | |||
11 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T1) | 1 | |||
12 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T2) | 1 | |||
13 | Bài 6: Trồng và chăm sóc hoa trong chậu (T3) | 1 | |||
14 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T1) | 1 | |||
15 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T2) | 1 | |||
16 | Bài 7: Trồng và chăm sóc cây cảnh trong chậu (T3) | 1 | |||
17 | Ôn tập và kiểm tra | 1 | |||
18 | Kiểm tra | 1 | |||
19 | Thủ công kĩ thuật | Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (T1) | 1 | ||
20 | Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (T2) | 1 | |||
21 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T1) | 1 | |||
22 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T2) | 1 | |||
23 | Bài 9: Lắp ghép mô hình cái đu (T3) | 1 | |||
24 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T1) | 1 | |||
25 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T2) | 1 | |||
26 | Bài 10: Lắp ghép mô hình robot (T3) | 1 | |||
27 | Bài 11: Đồ chơi dân gian | 1 | |||
28 | Bài 12: Làm chong chóng (T1) | 1 | |||
29 | Bài12: Làm chong chóng (T2) | 1 | |||
30 | Bài 12: Làm chong chóng (T3) | 1 | |||
31 | Bài 13: Làm đèn lồng (T1) | 1 | |||
32 | Bài 13: Làm đèn lồng (T2) | 1 | |||
33 | Bài 13: Làm đèn lồng (T3) | 1 | |||
34 | Ôn tập | 1 | |||
35 | Kiểm tra | 1 |
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4 Cánh Diều
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1: Tuổi thơ | Hát: Em là bông hồng nhỏ | 4 tiết | ||
2 | - Ôn tập bài hát: Em là bông hồng nhỏ - Lí thuyết âm nhạc: Khuông nhạc, dòng kẻ phụ, khoá Son, vị trí bảy nốt nhạc trên khuông nhạc | ||||
3 | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Thường thức âm nhạc - Tìm hiểu nhạc cụ: Đàn nhị | ||||
4 | - Ôn tập nhạc cụ - Vận dung | ||||
5 | Chủ đề 2: Quê hương | Hát: Cò lả | 4 tiết | ||
6 | - Ôn tập bài hát: Cò lả - Nghe nhạc: Lí kéo chài | ||||
7 | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Thường thức âm nhạc - Hình thức biểu diễn: Đơn ca, song ca, tốp ca, đồng c | ||||
8 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 - Vận dụng | ||||
9 | Chủ đề 3: Mái trường | Hát: Mái trường tuổi thơ | 4 tiết | ||
10 | - Ôn tập bài hát: Mái trường tuổi thơ - Thường thức âm nhạc - Câu chuyện âm nhạc: Bay xa cùng âm nhạc | ||||
11 | - Nghe nhạc: Em yêu giờ học hát - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu | ||||
12 | - Ôn tập nhạc cụ - Vận dụng | ||||
13 | Chủ đề 4: | Hát: Bàn tay mẹ | 4 tiết | ||
14 | Gia đình | - Ôn tập bài hát: Bàn tay mẹ - Lí thuyết âm nhạc: Hình nốt nhạc và dấu lặng | |||
15 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2 - Vận dụng | ||||
16 | - Thường thức âm nhạc - Tác giả và tác phẩm: Nhạc sĩ Phạm Tuyên - Vận dụng | ||||
17 | Ôn tập | 1 tiết | |||
18 | Ôn tập | 1 tiết | |||
19 | Chủ đề 5: Niềm vui | Hát: Hát mừng | 4 tiết | ||
20 | - Ôn tập bài hát: Hát mừng - Thường thức âm nhạc - Tìm hiểu nhạc cụ: Vi-ô-lông | ||||
21 | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Nghe nhạc: Lét-ka-gien-ka- | ||||
22 | - Ôn tập nhạc cụ - Vận dụng | ||||
23 | Chủ đề 6: Hoà bình | Hát: Em yêu hòa bình | 4 tiết | ||
24 | - Ôn tập bài hát: Em yêu hòa bình - Thường thức âm nhạc - Tác giả và tác phẩm: Nhạc sĩ Hoàng Vân | ||||
25 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3 - Vận dụng | ||||
26 | - Nghe nhạc: Chúng em cần hoà bình - Vận dụng | ||||
27 | Chủ đề 7: Ước mơ | Hát: Ước mơ | 4 tiết | ||
28 | - Ôn tập bài hát: Ước mơ - Nghe nhạc: Những người đấu bò | ||||
29 | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Thường thức âm nhạc - Câu chuyện âm nhạc: Bá Nha và Tử Kỳ | ||||
30 | - Ôn tập nhạc cụ - Vận dụng | ||||
31 | Chủ đề 8: Biết ơn thầy cô | Hát: Biết ơn thầy cô giáo | 3 tiết | ||
32 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4 - Nghe nhạc: Thầy cô là tất cả | ||||
33 | - Nhạc cụ: Nhạc cụ thể hiện tiết tấu - Nhạc cụ thể hiện giai điệu - Vận dụng | ||||
34 | Ôn tập | 1 tiết | |||
35 | Ôn tập | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lý lớp 4 Cánh Diều
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | |||
1 | Lời nói đầu | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T1) | 1 tiết | ||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T2) | 1 tiết | ||||
2 | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T3) | 1 tiết | |||
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T1) | 1 tiết | ||||
3 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T2) | 1 tiết | |||
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T3) | 1 tiết | ||||
4 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T4) | 1 tiết | |||
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
5 | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | |||
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | ||||
6 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
7 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | |||
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
8 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T1) | 1 tiết | |||
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T2) | 1 tiết | ||||
9 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T3) | 1 tiết | |||
Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
10 | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | |||
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | ||||
11 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
12 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | |||
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
13 | Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T1) | 1 tiết | |||
Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T2) | 1 tiết | ||||
14 | Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T1) | 1 tiết | |||
Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T2) | 1 tiết | ||||
15 | Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T3) | 1 tiết | |||
Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T1) | 1 tiết | ||||
16 | Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập CHK1 | 1 tiết | ||||
17 | Ôn tập CHK1 | 1 tiết | |||
KTCHK1 | 1 tiết | ||||
18 | Vùng Duyên hải Miền Trung | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 1 tiết | ||
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 1 tiết | ||||
19 | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 1 tiết | |||
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 1 tiết | ||||
20 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 1 tiết | |||
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 1 tiết | ||||
21 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T4) | 1 tiết | |||
Bài 13. Cố đô Huế (T1) | 1 tiết | ||||
22 | Bài 13. Cố đô Huế (T2) | 1 tiết | |||
Bài 13. Cố đô Huế (T3) | 1 tiết | ||||
23 | Bài 14. Phố cổ Hội An (T1) | 1 tiết | |||
Bài 14. Phố cổ Hội An (T2) | 1 tiết | ||||
24 | Vùng Tây Nguyên | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | ||||
25 | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T3) | 1 tiết | |||
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||||
26 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | |||
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T3) | 1 tiết | ||||
27 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T4) | 1 tiết | |||
Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||||
28 | Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | |||
Vùng Nam Bộ | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T1) | 1 tiết | |||
29 | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T2) | 1 tiết | |||
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T3) | 1 tiết | ||||
30 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T1) | 1 tiết | |||
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
31 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T3) | 1 tiết | |||
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
32 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T1) | 1 tiết | |||
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T2) | 1 tiết | ||||
33 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T3) | 1 tiết | |||
Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T1) | 1 tiết | ||||
34 | Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập | 1 tiết | ||||
35 | Ôn tập | 1 tiết | |||
Kiểm tra CHK2 | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 Cánh diều
- Thời lượng 1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết.
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||||
1 | CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH CỦA EM - A1: Phần cứng và phần mềm | Bài 1: Phần cứng máy tính | 1 | |||||
2 | Bài 2: Phần mềm máy tính | 2 | ||||||
3 | CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH CỦA EM - A2: Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách | Bài 1: Em tập gõ hàng phím số | 3 | |||||
4 | Bài 2: Thực hành gõ bàn phím đúng cách | 4 | ||||||
5 | CHỦ ĐỀ B: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET - Thông tin trên trang web | Bài 1: Cách loại thông tin chính trên trang web | 5 | |||||
6 | Bài 2: Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi | 6 | ||||||
7 | CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN - C1: Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Inter net | Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên trên Internet | 7 | |||||
8 | Bài 2: Em tập tìm thông tin trên Internet | 8 | ||||||
9 | CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN - C2: Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | Bài 1: Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp | 9 | |||||
10 | Bài 2: Di chuyển, sao chép thư mục và tệp | 10 | ||||||
11 | Bài 3: Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp | 11 | ||||||
12 | CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ - Bản quyền sử dụng phần mềm | Bài: Tôn trọng bản quyền tác giả của phần mềm | 12 | |||||
13 | CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG TIN HỌC - E1: Tạo bài trình chiếu | Bài 1: Bố cục của trang chiếu | 13 | |||||
14 | Bài 2: Định dạng văn bản trên trang chiếu | 14 | ||||||
15 | Bài 3: Hiệu ứng chuyển trang chiếu | 15 | ||||||
16 | CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG TIN HỌC - E2: Tập soạn thảo văn bản | Bài 1: Làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản | 16 | |||||
17 | Bài 2: Soạn thảo văn bản tiếng Việt và lưu tệp với tên mới | 17 | ||||||
18 | Bài 3: Thực hành mở tệp, soạn thảo và lưu tệp văn bản | 18 | ||||||
19 | Bài 4: Chèn ảnh vào văn bản | 19 | ||||||
20 | Bài 5: Thực hành soạn thảo văn bản có ảnh minh họa | 20 | ||||||
21 | Bài 6: Các thao tác cơ bản với khối văn bản | 21 | ||||||
22 | Bài 7: Thực hành tổng hợp chủ đề “tập soạn thảo văn bản” | 22 | ||||||
23 và 24 | LỰA CHỌN 1: SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐA PHƯƠNG TIỆN ĐỂ TÌM HIỂU LỊCH SỬ VĂN HÓA | Bài 1: Máy tính giúp em tìm hiểu lịch sử Việt Nam | 23 | |||||
Bài 2: Máy tính giúp em tìm hiểu về các quốc gia | 24 | |||||||
Hoặc 23 và 24 | LỰA CHỌN 2: SỬ DỤNG PHẦN MỀM LUYỆN GÕ BÀN PHÍM | Bài 1: Em tìm hiểu phần mềm luyện gõ bàn phím | 23 | |||||
Bài 2: Luyện gõ phím Shift | 24 | |||||||
25 | CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH - Làm quen với lập trình trực quan | Bài 1: Làm quen với lập trình trực quan | 25 | |||||
26 | Bài 2: Tạo chương trình Scratch đầu tiên | 26 | ||||||
27 | Bài 3: Tạo chương trình có phông nền thay đổi | 27 | ||||||
28 | Bài 4: Tạo chương trình có nhiều nhân vật | 28 | ||||||
29 | Bài 5: Tạo chương trình có nhân vật chuyển động | 29 | ||||||
30 | Bài 6: Tạo chương trình có nhân vật thay đổi kích thước, màu sắc | 30 | ||||||
31 | Bài 7: Thực hành tạo chương trình của em | 31 | ||||||
32 | Ôn tập | 32 | ||||||
33 | Ôn tập | 33 | ||||||
34 | Kiểm tra định kì | 34 | ||||||
35 | Kiểm tra định kì | 35 |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4 Cánh diều
- Thời lượng 1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1: Sự thú vị của màu sắc | Bài 1: Đậm, nhạt khác nhau của màu | 1 | ||
2 | Bài 1: Đậm, nhạt khác nhau của màu (tt) | 2 | |||
3 | Bài 2: Màu nóng, màu lạnh | 3 | |||
4 | Bài 2: Màu nóng, màu lạnh (tt) | 4 | |||
5 | Chủ đề 2: Sự kết hợp thú vị của vật liệu khác nhau | Bài 3: Những vật liệu khác nhau | 5 | ||
6 | Bài 3: Những vật liệu khác nhau (tt) | 6 | |||
7 | Bài 4: Sắc hoa quê hương | 7 | |||
8 | Bài 4: Sắc hoa quê hương (tt) | 8 | |||
9 | Chủ đề 3: Họa tiết và trang phục | Bài 5: Trang trí vải hoa | 9 | ||
10 | Bài 5: Trang trí vải hoa (tt) | 10 | |||
11 | Bài 6: Trang phục lễ hội | 11 | |||
12 | Bài 6: Trang phục lễ hội (tt) | 12 | |||
13 | Chủ đề 4: làm quen với không gian xa, gần | Bài 7: Đường em đến trường | 13 | ||
14 | Bài 7: Đường em đến trường (tt) | 14 | |||
15 | Bài 8: Thể thao vui khỏe | 15 | |||
16 | Bài 8: Thể thao vui khỏe (tt) | 16 | |||
17 | Bài ôn tập | Cùng nhau ôn tập học kì 1 | 17 | ||
18 | Cùng nhau ôn tập học kì 1 (tt) | 18 | |||
19 | Chủ đề 5: Những hình dạng khác nhau của hình, khối cơ bản | Bài 9: Những mái nhà thân quen | 19 | ||
20 | Bài 9: Những mái nhà thân quen (tt) | 20 | |||
21 | Bài 10: Nhạc cụ dân tộc | 21 | |||
22 | Bài 10: Nhạc cụ dân tộc (tt) | 22 | |||
23 | Bài 11: Bánh ngon truyền thống | 23 | |||
24 | Bài 11: Bánh ngon truyền thống (tt) | 24 | |||
25 | Chủ đề 6: Thể hiện sự cân đối, hài hòa | Bài 12: Trên cánh đồng quê em | 25 | ||
26 | Bài 12: Trên cánh đồng quê em (tt) | 26 | |||
27 | Bài 13: Sản phẩn thủ công truyền thống | 27 | |||
28 | Bài 13: Sản phẩn thủ công truyền thống (tt) | 28 | |||
29 | Chủ đề 7: Việt Nam quê hương em | Bài 14: Nông sản quê em | 29 | ||
30 | Bài 14: Nông sản quê em (tt) | 30 | |||
31 | Bài 15: Cảnh đẹp quê hương Việt Nam | 31 | |||
32 | Bài 15: Cảnh đẹp quê hương Việt Nam (t2) | 32 | |||
33 | Bài 15: Cảnh đẹp quê hương Việt Nam (t3) | 33 | |||
34 | Bài ôn tập | Cùng nhau ôn tập học kì 2 | 34 | ||
35 | Cùng nhau ôn tập học kì 2 (tt) | 35 |
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 4 Cánh diều
- Thời lượng 2 tiết/tuần x 35 tuần = 70 tiết.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ | Bài 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. Tiết 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. | 1 | ||
Tiết 2: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. | 2 | ||||
2 | Tiết 3: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. | 3 | |||
Bài 2: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. Tiết 1: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. | 4 | ||||
3 | Tiết 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. | 5 | |||
Tiết 3: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. | 6 | ||||
4 | Tiết 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. | 7 | |||
Bài 3: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. Tiết 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. | 8 | ||||
5 | Tiết 2: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. | 9 | |||
Tiết 3: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. | 10 | ||||
6 | Bài 4: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. Tiết 1: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. | 11 | |||
Tiết 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. | 12 | ||||
7 | Tiết 3: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. | 13 | |||
Tiết 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. | 14 | ||||
8 | Ôn tập: Động tác đi đều một (nhiều) hàng dọc vòng bên phải, bên trái. | 15 | |||
Ôn tập giữa HK1 | 16 | ||||
9 | BÀI TẬP THỂ DỤC | Bài 1: Động tác vươn thở, động tác lườn, động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. Tiết 1: Động tác vươn thở, động tác lườn với gậy. | 17 | ||
Tiết 2: Động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. | 18 | ||||
10 | Tiết 3: Ôn động tác vươn thở, động tác lườn, động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. | 19 | |||
Bài 2: Động tác lưng, động tác chân, động tác nhảy và động tác điều hòa với gậy. Tiết 1: Động tác lưng, động tác chân với gậy. | 20 | ||||
11 | Tiết 2: Động tác nhảy và động tác điều hòa với gậy. | 21 | |||
Hoàn thiện bài tập thể dục | 22 | ||||
12 | Ôn bài tập thể dục | 23 | |||
Ôn bài tập thể dục | 24 | ||||
13 | TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | Bài 1: Thăng bằng tĩnh. Tiết 1: Thăng bằng một chân nâng gối trước. | 25 | ||
Tiết 2: Thăng bằng trước. | 26 | ||||
14 | Tiết 3: Ôn thăng bằng tĩnh. | 27 | |||
Bài 2: Thăng bằng động. Tiết 1: Thăng bằng một chân co, duỗi gối. | 28 | ||||
15 | Tiết 2: Thăng bằng một chân cúi chạm vật chẩn. | 29 | |||
Tiết 3: Ôn thăng bằng động. | 30 | ||||
16 | Bài 3: Thăng bằng di chuyển. Tiết 1: Đi lùi thăng bằng theo vạch kẻ thẳng. | 31 | |||
Tiết 2: Ôn đi lùi thăng bằng theo vạch kẻ thẳng. | 32 | ||||
17 | Tiết 3: Thăng bằng một chân ôm gối bật nhảy qua trái, phải. | 33 | |||
Tiết 4: Ôn thăng bằng một chân ôm gối bật nhảy qua trái, phải. | 34 | ||||
18 | Tiết 5: Ôn thăng bằng di chuyển. | 35 | |||
Ôn tập và đánh giá cuối HK1 | 36 | ||||
19 | TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | Bài 4: Bật nhảy chụm chân. Tiết 1: Bật nhảy chụm chân co gối trước. | 37 | ||
Tiết 2: Ôn bật nhảy chụm chân co gối trước. | 38 | ||||
20 | Tiết 3: Bật nhảy chụm chân ra trước vượt chướng ngại vật thấp. | 39 | |||
Tiết 4: Ôn bật nhảy chụm chân ra trước vượt chướng ngại vật thấp. | 40 | ||||
21 | Bài 5: Bật nhảy tách chân. Tiết 1: Bật nhảy tách chân sang ngang. | 41 | |||
Tiết 2: Ôn bật nhảy tách chân sang ngang. | 42 | ||||
22 | Tiết 3: Bật nhảy tách chân trước - sau. | 43 | |||
Tiết 4: Ôn bật nhảy tách chân trước - sau. | 44 | ||||
23 | Bài 6: Bật nhảy quay các hướng. Tiết 1: Bật nhảy trên một chân quay trái, phải. | 45 | |||
Tiết 2: Ôn bật nhảy trên một chân quay trái, phải. | 46 | ||||
24 | Tiết 3: Bật nhảy hai chân quay sau. | 47 | |||
Tiết 4: Ôn bật nhảy hai chân quay sau. | 48 | ||||
25 | Tiết 5: Ôn bật nhảy quay các hướng. | 49 | |||
Ôn tập: Bật nhảy chụm chân, bật nhảy tách chân và bật nhảy quay các hướng. | 50 | ||||
26 | THỂ THAO TỰ CHỌN (BÓNG ĐÁ) | Bài 1: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. Tiết 1: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. | 51 | ||
Tiết 2: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. | 52 | ||||
27 | Tiết 3: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. | 53 | |||
Tiết 4: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. | 54 | ||||
28 | Ôn tập giữa HK2 | 55 | |||
THỂ THAO TỰ CHỌN (BÓNG ĐÁ) (tiếp theo) | Bài 2: Động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. Tiết 1: Động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 56 | |||
29 | Tiết 2: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 57 | |||
Tiết 3: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 58 | ||||
30 | Tiết 4: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 59 | |||
Bài 3: Động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. Tiết 1: Động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 60 | ||||
31 | Tiết 2: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 61 | |||
Tiết 3: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 62 | ||||
32 | Tiết 4: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 63 | |||
Bài 4: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định. Tiết 1: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. | 64 | ||||
33 | Tiết 2: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. | 65 | |||
Tiết 3: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. | 66 | ||||
34 | Tiết 4: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 67 | |||
Tiết 5: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 68 | ||||
35 | Tiết 6: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 69 | |||
Ôn tập và kiểm tra cuối năm | 70 |
Trên đây là toàn bộ Kế hoạch dạy học lớp 4 Cánh Diều các môn. Mời các bạn xem thêm: