Kế hoạch dạy học Toán lớp 4 Cánh Diều
Phân phối chương trình môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Cánh Diều xây dựng chi tiết cho từng bài học đảm bảo nội dung và theo khung chương trình năm học mới của các trường, các địa phương. Chi tiết, mời các thầy cô cùng theo dõi sau đây.
Môn Toán- Bộ sách Cánh Diều
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH VÀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT MÔN TOÁN 4
(5 tiết/tuần x 35 = 175 tiết/năm)
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Yêu cầu cần đạt | Nội dung điều chỉnh | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Thời lượng | ||||
1 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (T1) | 2 tiết | - Viết được các số trong phạm vi 100 000; biết so sánh số, sắp xếp các số theo thứ tự và thứ tự các số trên tia số; biết làm tròn các số đến hàng chục nghìn. - Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia (tính nhẩm và tính viết) trong phạm vi 100 000 (không nhớ và có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp); vận dụng giải bài toán thực tế, có lời văn. - Nhận biết được các kí hiệu các số La Mã. | ||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (T2) | - Viết được các số trong phạm vi 100 000; biết so sánh số, sắp xếp các số theo thứ tự và thứ tự các số trên tia số; biết làm tròn các số đến hàng chục nghìn. - Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia (tính nhẩm và tính viết) trong phạm vi 100 000 (không nhớ và có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp); vận dụng giải bài toán thực tế, có lời văn. - Nhận biết được các kí hiệu các số La Mã. | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | 2 tiết | - Ôn tập tổng hợp các kiến thức về hình học và đo lường đã học từ lớp 3. | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường (T2) | - Ôn tập tổng hợp các kiến thức về hình học và đo lường đã học từ lớp 3. | |||||
Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 tiết | - Ôn tập về một số kiến thức về thống kê và xác suất đã học từ lớp 3: Biểu đồ tranh, biểu đồ thống kê số liệu. - Nhận biết khả năng xảy ra của một sự kiện. | ||||
2 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Các số trong phạm vi 1 000 000 | 1 tiết | - Biết đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000 - Nhận biết được 10 trăm nghìn = 1 triệu và viết được số 1 000 000 | ||
Các số trong phạm vi 1 000 000 (TT- T1) | 2 tiết | - Biết phân tích các số (trong phạm vi 1 000 000) theo hàng gồm các hàng: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Viết được các số trong phạm vi 1 000 000 thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. | ||||
Các số trong phạm vi 1 000 000 (TT- T2) | - Biết phân tích các số (trong phạm vi 1 000 000) theo hàng gồm các hàng: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Viết được các số trong phạm vi 1 000 000 thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. | |||||
Các số có nhiều chữ số | 1 tiết | - Biết đếm, đọc, viết được các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu) - Nhận được 10 trăm triệu = 1 tỉ và 1 000 triệu = 1 tỉ | ||||
Các số có nhiều chữ số (TT- T1) | 2 tiết | - Đọc, viết được các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu) - Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó. | ||||
3 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Các số có nhiều chữ số (TT- T2) | - Đọc, viết được các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu) - Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó. | |||
Luyện tập | 1 tiết | - Luyện tập về đọc, viết các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu) - Nhận biết giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đã cho và viết số dưới dạng khai triển thập phân. - Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó. | ||||
So sánh các số có nhiều chữ số (T1) | 2 tiết | - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết cách so sánh các số có nhiều chữ số trong 2 trường hợp hai số không cùng số chữ số và hai số có cùng số chữ số. | ||||
So sánh các số có nhiều chữ số (T2) | - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết cách so sánh các số có nhiều chữ số trong 2 trường hợp hai số không cùng số chữ số và hai số có cùng số chữ số. | |||||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn (T1) | 2 tiết | - Làm tròn được số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn, tròn trăm nghìn. - Vận dụng được cách làm tròn số trong một số trường hợp đơn giản. | ||||
4 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Làm tròn số đến hàng trăm nghìn (T2) | - Làm tròn được số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn, tròn trăm nghìn. - Vận dụng được cách làm tròn số trong một số trường hợp đơn giản. | |||
Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Luyện tập về đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số, làm tròn số đến hàng trăm nghìn. - Nhận biết số chẵn, số lẻ. Vận dụng được cách so sánh, phân tích các số có nhiều chữ số và làm tròn số đến hàn trăm nghìn vào thực tế cuộc sống. | ||||
Luyện tập (T2) | - Luyện tập về đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số, làm tròn số đến hàng trăm nghìn. - Nhận biết số chẵn, số lẻ. Vận dụng được cách so sánh, phân tích các số có nhiều chữ số và làm tròn số đến hàn trăm nghìn vào thực tế cuộc sống. | |||||
Số tự nhiên và dãy số tự nhiên | 1 tiết | - Ôn tập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức về số tự nhiên và dãy số tự nhiên. - Làm quen với yếu tố lịch sử Toán thông qua kiến thức về lịch sử phát sinh, phát triển khái niệm số tự nhiên. Vận dụng được các kiến thức về số tự nhiên và dãy số tự nhiên vào thực tế cuộc sống. | ||||
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 tiết | - Ôn tập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức về hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh các số tự nhiên. - Vận dụng được các kiến thức về hệ thập phân và viết số tự nhiên, So sánh các số tự nhiên trong hệ thập phân vào thực tế cuộc sống. | ||||
5 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Yến, tạ, tấn (T1) | 2 tiết | - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn. - Mối quan hệ giữa các đơn vị yến, tạ, tấn và với đơn vị ki-lô-gam. - Biết chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo khối lượng đã học (trong những trường hợp đơn giản) - Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo khối lượng. | ||
Yến, tạ, tấn (T2) | - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn. - Mối quan hệ giữa các đơn vị yến, tạ, tấn và với đơn vị ki-lô-gam. - Biết chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo khối lượng đã học (trong những trường hợp đơn giản) - Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo khối lượng. | |||||
Giây | 1 tiết | - Nhận biết được đơn vị đo thời gian: giây - Biết mối quan hệ giữa giây và phút. - Vận dụng được đơn vị đo thời gian “giây” vào thực tế cuộc sống. | ||||
Thế kỉ | 1 tiết | - Nhận biết được thế kỉ cũng là một đơn vị đo thời gian và xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến thế kỉ. | ||||
Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị (T1) | 2 tiết | - Biết cách giải “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” và vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tiễn đơn giản. | ||||
6 |
Chủ đề I/ Số tự nhiên | Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị (T2) | - Biết cách giải “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” và vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tiễn đơn giản. | |||
Luyện tập | 1 tiết | - Biết cách giải các bài toán liên quan rút về đơn vị và vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tiễn đơn giản.. - Nhận biết và giải thành thạo 2 dạng của bài toán liên quan đến rút về đơn vị. | ||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 tiết | - Nhận biết các biểu tượng về góc nhọn, góc tù, góc bẹt. - Biết dùng ê ke để nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | ||||
Đơn vị đo góc. Độ (T1) | 2 tiết | - Có biểu tượng về đại lượng đo góc, nhận biết được mỗi góc có một số đo. Biết được đơn vị đo góc là độ, kí hiệu là o. Nhận biết được góc vuông có số đo là 90o ; góc bẹt có số đo là 180o. - Làm quen với thước đo góc, sử dụng được thước đo góc để đo một số góc đơn giản. Đọc được số đo của một góc theo đon vị đo độ. - Nắm được cách dùng thước đo góc. | ||||
Đơn vị đo góc. Độ (T2) | - Có biểu tượng về đại lượng đo góc, nhận biết được mỗi góc có một số đo. Biết được đơn vị đo góc là độ, kí hiệu là o. Nhận biết được góc vuông có số đo là 90o ; góc bẹt có số đo là 180o. - Làm quen với thước đo góc, sử dụng được thước đo góc để đo một số góc đơn giản. Đọc được số đo của một góc theo đon vị đo độ. - Nắm được cách dùng thước đo góc. | |||||
7 |
Chủ đề I/ Số tự nhiên | Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (T1) | 2 tiết | - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. - Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke. | ||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc (T2) | - Thực hành vẽ được hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng giải quyết được các vấn đề đơn giản liên quan đền vẽ hai đường thẳng vuông góc. | |||||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song (T1) | 2 tiết | - Nhận biết được hai đường thẳng song song và mô tả đặc điểm của hai đường thẳng song song. | ||||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song (T2) | - Thực hành nhận dạng, mô tả đặc điểm của hai đường thẳng song song. - Thực hành kiểm tra, vẽ, chứng minh được hai đường thẳng song song, kể được 2 đường thẳng song song trong thực tế. | |||||
Luyện tập chung (T1) | 2 tiết | - Củng cố kĩ năng nhận biết các góc (nhọn, bẹt, tù); hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Thực hành vẽ được hai đường thẳng song song; hai đường thẳng vuông góc. - Liên hệ kiến thức, kĩ năng về hình học trong đời sống. | ||||
8 | Chủ đề I/ Số tự nhiên | Luyện tập chung (T2) | - Củng cố kĩ năng nhận biết các góc (nhọn, bẹt, tù); hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Thực hành vẽ được hai đường thẳng song song; hai đường thẳng vuông góc. - Liên hệ kiến thức, kĩ năng về hình học trong đời sống. | |||
Em ôn lại những gì đã học (T1) | 2 tiết | - Đọc, viết, so sánh số, thực hành các kĩ năng đo góc. - Nhận dạng đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. | ||||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | - Đọc, viết, so sánh số, thực hành các kĩ năng đo góc. - Nhận dạng đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. | |||||
Em vui học Toán (T1) | 2 tiết | - Biết tìm hiểu thông tin về sử dụng số có nhiều chữ số trong cuộc sống, tìm hiểu mã số, mã định danh; lắp ghép hình, thiết kế trò chơi ô chữ. | ||||
Em vui học Toán (T2) | - Biết thuyết trình về sản phẩm và ý tưởng của nhóm. | |||||
9 |
Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Phép công, phép trừ (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính thực hiện tính cộng, trừ các số có nhiều chữ số (có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp). | ||
Phép công, phép trừ (T2) | - Biết cách đặt tính thực hiện tính cộng, trừ các số có nhiều chữ số (có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp). | |||||
Các tính chất của phép cộng | 1 tiết | - Hiểu và vận dụng được các tính chất ( giao hoán, kết hợp, cộng với số . - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính chất của phép cộng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Tìm số trung bình cộng(T1) | 2 tiết | - Nhận biết về số trung bình cộng của nhiều số - Giải được bài toán “Tìm số trung bình cộng”. - Vận dụng phép toán tìm số trung bình cộng để giải quyết mộ số vấn đề thực tiễn. | ||||
KTGHK1 | 1 tiết | |||||
10 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Tìm số trung bình cộng(T2) | 2 tiết | - Nhận biết về số trung bình cộng của nhiều số - Giải được bài toán “Tìm số trung bình cộng”. - Vận dụng phép toán tìm số trung bình cộng để giải quyết mộ số vấn đề thực tiễn. | ||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T1) | 2 tiết | - Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. - Vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tiễn đơn giản. | ||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (T2) | - Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. - Vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tiễn đơn giản. | |||||
Luyện tập chung (T1) | 2 tiết | - Luyện tập, củng cố, rèn kĩ năng giải các bài toán “Tìm số trung bình cộng” và “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. - Vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tiễn đơn giản. | ||||
Luyện tập chung (T2) | - Luyện tập, củng cố, rèn kĩ năng giải các bài toán “Tìm số trung bình cộng” và “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. - Vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tiễn đơn giản. | |||||
11 |
Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Nhân với số có một chữ số (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||
Nhân với số có một chữ số (T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||||
Nhân với số có hai chữ số (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được nhân số có nhiều chữ số với số có hai chữ số. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Nhân với số có hai chữ số (T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được nhân số có nhiều chữ số với số có hai chữ số. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||||
Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. - Biết vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
12 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T2) | - Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. - Biết vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||
Các tính chất của phép nhân | 1 tiết | - Hiểu và vận dụng được các tính chất ( giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, nhân với số 0 của phép nhân. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính chất của phép nhân đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Luyện tập | 1 tiết | - Thực hiện được các bài tập áp dụng nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Nhân với 10,100,1000,… | 1 tiết | - Biết cách thực hiện phép nhân với số tự nhiên với 10, 100, 1000 - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng để tính nhanh, tính nhẩm khi nhân một số với 10, 100, 1000.. vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Luyện tập chung (T1) | 2 tiết | - Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10,100, 1000,…; vận dụng để tính nhanh tính nhẩm. - Biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11. | ||||
13 |
Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập chung (T2) | - Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10,100, 1000,…; vận dụng để tính nhanh tính nhẩm. - Biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11. | |||
Chia cho số có một chữ số (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số cho số cố một chữ số. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan. | ||||
Chia cho số có một chữ số (T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số cho số cố một chữ số. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan. | |||||
Chia cho số 10,100,1000,… | 1 tiết | - Biết cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho 10, 100, 1000,… - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm khi chia cho 10,100, 1000,… | ||||
Chia cho số có hai chữ số (T1) | 2 tiết | - Biết cách tính và thực hiện tính được tính chia cho số có hai chữ số, trong đó học sinh hình thành được kĩ năng “Ước lượng thương” (thông qua thao tác “Làm tròn và dự đoán thương”). - Vận dụng được vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
14 |
Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Chia cho số có hai chữ số (T2) | - Biết cách tính và thực hiện tính được tính chia cho số có hai chữ số, trong đó học sinh hình thành được kĩ năng “Ước lượng thương” (thông qua thao tác “Làm tròn và dự đoán thương”). - Vận dụng được vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||
Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số (ước lượng thương trong trường hợp chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số, thực hiện một lượt chia và chưa cần điều chỉnh thương) - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan. | ||||
Luyện tập (T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số (ước lượng thương trong trường hợp chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số, thực hiện một lượt chia và chưa cần điều chỉnh thương) - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan. | |||||
Chia cho số có hai chữ số (TT- T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số, trong đó tập trung vào hình thành kĩ năng “ước lượng thương” ( Thông qua các thao tác “Làm tròn, dự đoán thương và điều chỉnh thương”) - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan. | ||||
Chia cho số có hai chữ số (TT-T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số, trong đó tập trung vào hình thành kĩ năng “ước lượng thương” ( Thông qua các thao tác “Làm tròn, dự đoán thương và điều chỉnh thương”) - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan. | |||||
15 |
Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số, trong đó tập trung vào hình thành kĩ năng “ước lượng thương” ( Thông qua các thao tác “Làm tròn, dự đoán thương và điều chỉnh thương”). Thực hiện được phép tính với nhiều lượt chia. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan. | ||
Luyện tập (T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số, trong đó tập trung vào hình thành kĩ năng “ước lượng thương” ( Thông qua các thao tác “Làm tròn, dự đoán thương và điều chỉnh thương”). Thực hiện được phép tính với nhiều lượt chia. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan. | |||||
Thương có chữ số 0 (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Thương có chữ số 0 (T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||||
Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Rèn kĩ năng thực hành chia (thu gọn) cho số có hai chữ số. - Vận dụng giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
16 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập (T2) | - Rèn kĩ năng thực hành chia (thu gọn) cho số có hai chữ số. - Vận dụng giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||
Luyện tập chung (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số. - Vận dụng chia một số cho một tích vào thực hành tính nhẩm, tính hợp lý qua một số ví dụ đơn giản. | ||||
Luyện tập chung (T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số. - Vận dụng chia một số cho một tích vào thực hành tính nhẩm, tính hợp lý qua một số ví dụ đơn giản. | |||||
Ước lượng tính (T1) | 2 tiết | - Biết ước lượng tính (cộng, trừ, nhân, chia) bằng kĩ thuật làm tròn số. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Ước lượng tính (T2) | - Biết ước lượng tính (cộng, trừ, nhân, chia) bằng kĩ thuật làm tròn số. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||||
17 |
Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Luyện tập | 1 tiết | - Củng cố kĩ năng và kiến thức ước lượng tính (cộng, trừ, nhân, chia) bằng kĩ thuật làm tròn số. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||
Biểu thức có chứa chữ (T1) | 2 tiết | - Nhận biết được biểu thức có chứa chữ . - Biết tính giá trị của biểu thức chứa chữ khi thay chữ bằng số. | ||||
Biểu thức có chứa chữ (T2) | - Nhận biết được biểu thức có chứa chữ . - Biết tính giá trị của biểu thức chứa chữ khi thay chữ bằng số. | |||||
Em ôn lại những gì đã học (T1) | 2 tiết | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép tính với số tự nhiên. - Biết vận dụng các phép tính với số tự nhiên để tính thuận tiện - Biết quan sát biểu đồ. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | - Biết cách đặt tính và thực hiện được phép tính với số tự nhiên. - Biết vận dụng các phép tính với số tự nhiên để tính thuận tiện - Biết quan sát biểu đồ. - Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||||
18 | Chủ đề II/ Các phép tính với số tự nhiên | Em vui học Toán (T1) | 2 tiết | - Rèn kĩ năng lập kế hoạch cho một số dự án nhỏ. - Vận dụng giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||
Em vui học Toán (T2) | - Rèn kĩ năng lập kế hoạch cho một số dự án nhỏ. - Vận dụng giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||||
Ôn tập chung (T1) | 2 tiết | - Củng cố kiến thức, kĩ năng trong Học kì I (qua các chủ đề I và II) về số: Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên có nhiều chữ số; Đo lường và hình học; Giải toán có lời văn và một số yếu tố thống kê. | ||||
Ôn tập chung (T2) | - Củng cố kiến thức, kĩ năng trong Học kì I (qua các chủ đề I và II) về số: Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên có nhiều chữ số; Đo lường và hình học; Giải toán có lời văn và một số yếu tố thống kê. | |||||
KTCHK1 | 1 tiết | |||||
19 |
Chủ đề III/ Phân số | Khái niệm về phân số (T1) | 2 tiết | - Nhận biết về khái niệm phân số, về tử số, mẫu số. - Đọc, viết được phân số. | ||
Khái niệm về phân số (T2) | - Nhận biết về khái niệm phân số, về tử số, mẫu số. - Đọc, viết được phân số. | |||||
Khái niệm về phân số (TT) | 1 tiết | - Nhận biết, đọc, viết được các phân số có tử số bằng mẫu số hoặc tử số lớn hơn mẫu số hoặc tử số lớn hơn mẫu số. | ||||
Phân số và phép chia số tự nhiên (T1) | 2 tiết | - Nhận biết được phân số như là thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0). | ||||
Phân số và phép chia số tự nhiên (T2) | - Nhận biết được phân số như là thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0). | |||||
20 | Chủ đề III/ Phân số | Luyện tập | 1 tiết | - Biết về phân số, đọc viết phân số và phân số là thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0); vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tiễn đơn giản. - Củng cố hiểu biết về quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. | ||
Phân số bằng nhau(T1) | 2 tiết | - Nhận biết sự bằng nhau của hai phân số. Biết tìm phân số bằng nhau. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng để phân số bằng nhau vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | ||||
Phân số bằng nhau(T2) | - Thực hiện được các bài tập áp dụng tìm phân số bằng nhau. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng để phân số bằng nhau vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. | |||||
Tính chất cơ bản của phân số (T1) | 2 tiết | - Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số. - Biết tính chất cơ bản của phân số gắn với phân số. | ||||
Tính chất cơ bản của phân số (T2) | - Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số. - Biết tính chất cơ bản của phân số gắn với phân số. | |||||
21 |
Chủ đề III/ Phân số | Rút gọn phân số (T1) | 2 tiết | - Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản. - Vận dụng cách rút gọn phân số vào thực tiễn cuộc sống. - Biết cách rút gọn phân số (trong một số trường hợp đơn giản) | ||
Rút gọn phân số (T2) | - Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản. - Vận dụng cách rút gọn phân số vào thực tiễn cuộc sống. - Biết cách rút gọn phân số (trong một số trường hợp đơn giản) | |||||
Quy đồng mẫu số các phân số (T1) | 2 tiết | - Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số (trường hợp mẫu số chung là một trong 2 mẫu số của 2 phân số đã cho). - Vận dụng cách quy đồng mẫu số vào thực tiễn cuộc sống. - Biết thực hành quy đồng mẫu số hai phân số. | ||||
Quy đồng mẫu số các phân số (T2) | - Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số (trường hợp mẫu số chung là một trong 2 mẫu số của 2 phân số đã cho). - Vận dụng cách quy đồng mẫu số vào thực tiễn cuộc sống. - Biết thực hành quy đồng mẫu số hai phân số. | |||||
So sánh hai phân số cùng mẫu số (T1) | 2 tiết | - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Nhận biết phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. - Vận dụng cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số vào thực tiễn cuộc sống. - Biết thực hành so sánh hai phân số có cùng mẫu số và so sánh phân số với 1. Sắp xếp được các phân số cùng mẫu theo thứ tự. | ||||
22 |
Chủ đề III/ Phân số | So sánh hai phân số cùng mẫu số (T2) | - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Nhận biết phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. - Vận dụng cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số vào thực tiễn cuộc sống. - Biết thực hành so sánh hai phân số có cùng mẫu số và so sánh phân số với 1. Sắp xếp được các phân số cùng mẫu theo thứ tự. | |||
So sánh hai phân số khác mẫu số (T1) | 2 tiết | - Biết so sánh 2 phân số khác mẫu (bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó). - Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Vận dụng vào thực tế cuộc sống. | ||||
So sánh hai phân số khác mẫu số (T2) | - Biết so sánh 2 phân số khác mẫu (bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó). - Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Vận dụng vào thực tế cuộc sống. | |||||
Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Biết so sánh 2 phân số khác mẫu (bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó). - Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Vận dụng vào thực tế cuộc sống. | ||||
Luyện tập (T2) | - Biết so sánh 2 phân số khác mẫu (bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó). - Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Vận dụng vào thực tế cuộc sống. | |||||
23 |
Chủ đề III/ Phân số | Luyện tập chung (T1) | 2 tiết | - Nêu được phân số biểu thị hình vẽ (BT1), nêu được 2 phân số bằng nhau (BT3) . - Viết được phân số từ phép chia, số tự nhiên (BT2). - Nêu được phân số tối giản, rút gọn được phân số (BT4) - Vận dụng các kiế thức liên quan giải quyết các vấn đề trong thực tiễn | ||
Luyện tập chung (T2) | - Nêu được phân số tối giản, rút gọn được phân số (BT4) - Ôn tập lại cách quy đồng hai phân số (BT5) - So sánh hai phân số theo nhiều cách (BT6) - Vận dụng các kiế thức liên quan giải quyết các vấn đề trong thực tiễn | |||||
Hình bình hành | 1 tiết | - Hình thành biểu tượng về hình bình hành. - Nhận biết một số đặc điểm của hình hình bình hành, từ đó phân biệt được hình bình hành với một số hình đã học ( Bt1) - Thông qua hoạt động vẽ để củng có kĩ năng nhận dạng hình thoi và thể hiện một số đặc điểm của hình thoi. ( Bt3) - Xác định được các thành phần của hinh học và nêu được đặc điểm cơ bản của hình bình hành. - Đọc, viết được các cạnh của hình bình hành. | ||||
Hình thoi | 1 tiết | - Hình thành biểu tượng về hình thoi. - Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi, từ đó phân biệt được hình thoi với một số hình đã học. - Thông qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng có kĩ năng nhận dạng hình thoi và thể hiện một số đặc điểm của hình thoi. | ||||
Mét vuông (T1) | 2 tiết | - - Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích: mét vuông. - - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông - - Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo mét vuông. | ||||
24 |
Chủ đề III/ Phân số | Mét vuông (T2) | - Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích: mét vuông. - - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông - - Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo mét vuông. - Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông. Biết được và ngược lại. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đo mi-li-mét vuông - Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo mi-li-mét vuông. | |||
Đề - xi- mét vuông (T1) | 2 tiết | - Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông. Biết được và ngược lại. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông - Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo đề-xi-mét vuông. | ||||
Đề - xi- mét vuông (T2) | - Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông. Biết được và ngược lại. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông - Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo đề-xi-mét vuông. | |||||
Mi- li- mét vuông (T1) | 2 tiết | - Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông. Biết được và ngược lại. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đo mi-li-mét vuông - Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo mi-li-mét vuông. | ||||
Mi- li- mét vuông (T2) | - Hình thành được biểu tượng về đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông. Biết được và ngược lại. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đo mi-li-mét vuông - Bước đầu biết giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo mi-li-mét vuông. | |||||
25 |
Chủ đề III/ Phân số | Luyện tập chung (T1) | 2 tiết | - Hình thành và ghi nhớ các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo diện tích (mm2, cm2, dm2, m2); thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo diện tích trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo diện tích. | ||
Luyện tập chung (T2) | - Hình thành và ghi nhớ các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo diện tích (mm2, cm2, dm2, m2); thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo diện tích trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo diện tích. | |||||
Em ôn lại những gì đã học (T1) | 2 tiết | - Nhận biết được các khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số. So sánh và sắp xếp được thứ tự các phân số (trường hợp có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại). - Nhận biết được hình bình hành, hình thoi. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với sử dụng các đơn vị đo diện tích trong cuộc sống. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo diện tích. | ||||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | - Nhận biết được các khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số. So sánh và sắp xếp được thứ tự các phân số (trường hợp có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại). - Nhận biết được hình bình hành, hình thoi. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với sử dụng các đơn vị đo diện tích trong cuộc sống. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo diện tích. | |||||
Em vui học Toán (T1) | 2 tiết | - Thực hành tạo phân số từ các băng giấy dài bằng nhau, giải quyết vấn đề liên quan đến phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh hai phân số. - Thực hành tô, vẽ, cắt ghép tạo thành bộ lắp ghép hình cá nhân và sử dụng bộ lắp ghép hình để lắp ghép hình sáng tạo, để biểu diễn một vài phân số đơn giản. | ||||
26 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Em vui học Toán (T2) | - Thực hành thành thạo ghép tạo thành bộ lắp ghép hình cá nhân và sử dụng bộ lắp ghép hình để ghép hình sáng tạo, để biểu diễn một vài phân số đơn giản. - Biết tạo hình bằng dây và ống hút. | |||
Cộng các phân số cùng mẫu số (T1) | 2 tiết | - Nhận biết phép cộng hai phân số cùng mẫu số. - Biết quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số. | ||||
Cộng các phân số cùng mẫu số (T2) | - Nhận biết phép cộng hai phân số cùng mẫu số. - Biết quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số. | |||||
Trừ các phân số cùng mẫu số (T1) | 2 tiết | - Nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu số. - Biết quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số. | ||||
Trừ các phân số cùng mẫu số (T2) | - Nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu số. - Biết quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số. | |||||
27 |
Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ hai phân số có cùng mẫu số. - Biết lựa chọn các phép toán để trình bày, diễn đạt được các nội dung ý tưởng của tình huống xuất hiện trong bài toán thực tiễn đơn giản. - Làm đúng, thành thạo các phép tính và giải các bài toán về cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số. | ||
Luyện tập (T2) | - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ ba phân số có cùng mẫu số. - Nhận biết các vấn đề cần giải quyết và nêu được thành câu hỏi.Nghe đọc hiểu và ghi chép được các thông tin phép tính cộng trừ ba phân số có cùng mẫu số. - Thành thành thạo các phép tính cộng trừ hai, ba phân số cùng mẫu số và vận dụng vào thực tiễn cuộc sống. | |||||
Cộng các phân số khác mẫu số (T1) | 2 tiết | - Biết thực hiện phép tính cộng hai phân số khác mẫu số. - Nghe đọc hiểu và ghi chép, đúng các bước cộng hai phân số khác mẫu số. - Biết lựa chọn các phép toán để trình bày, diễn đạt được các nội dung ý tưởng của tình huống xuất hiện trong bài toán thực tiễn đơn giản. | ||||
Cộng các phân số khác mẫu số (T2) | - Thực hành thành thạo các phép tính cộng hai phân số khác mẫu số và vận dụng vào thực tiễn cuộc sống. - Nghe đọc hiểu và ghi chép, được các bước cộng hai phân số khác mẫu số. - Biết vận dụng phép tính cộng hai phân số khác mẫu số để giải các bài toán đơn giản trong cuộc sống. | |||||
KTGHK2 | 1 tiết | |||||
28 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Trừ các phân số khác mẫu số (T1) | 2 tiết | - Biết thực hiện phép tính trừ hai phân số khác mẫu số. - Nghe đọc hiểu và ghi chép được các bước trừ hai phân số khác mẫu số. - Biết lựa chọn các phép toán để trình bày, diễn đạt được các nội dung ý tưởng của tình huống xuất hiện trong bài toán thực tiễn đơn giản. | ||
Trừ các phân số khác mẫu số (T2) | - Biết vận dụng trừ hai phân số khác mẫu số để giải bài toán có lời văn. | |||||
Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Rèn kĩ năng cộng, trừ các phân số khác mẫu số; cộng hoặc trừ một số với một phân số và ngược lại. | ||||
Luyện tập (T2) | - Rèn kĩ năng cộng, trừ các phân số khác mẫu số; cộng hoặc trừ một số với một phân số và ngược lại. | |||||
Luyện tập chung (T1) | 2 tiết | - Ôn tập, củng cố kĩ năng cộng, trừ phân số cùng mẫu số hoặc khác mẫu số). - Nhận biết tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân số và bước đầu vận dụng các tính chất đó vào thực hành tính toán. | ||||
29 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Luyện tập chung (T2) | - Ôn tập, củng cố kĩ năng cộng trừ phân số (khác mẫu số) - Biết vận dụng phép cộng, phép trừ phân số, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân số để giải toán liên quan đến phép cộng, phép trừ phân số và giải quyết các bài toán liên quan đến tình huống thực tế. | |||
Phép nhân phân số (T1) | 2 tiết | - Biết dựa vào mô hình để tìm ra cách nhân hai phân số - Biết nhân phân số với số tự nhiên và nhân số tự nhiên với phân số( lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai. - Nắm chắc cách nhân phân số và vận dụng giải các bài toán liên quan đến phép nhân hai phân số. | ||||
Phép nhân phân số (T2) | - Biết dựa vào mô hình để tìm ra cách nhân hai phân số - Biết nhân phân số với số tự nhiên và nhân số tự nhiên với phân số( lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai. - Nắm chắc cách nhân phân số và vận dụng giải các bài toán liên quan đến phép nhân hai phân số. | |||||
Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép nhân phân số - Nhận biết được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân phân số và bước dầu biết vận dụng để làm bài tập. - Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân phân số và các tình huống thực tế liên quan đến phép nhân phân số. | ||||
Luyện tập (T2) | - Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép nhân phân số - Nhận biết được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân phân số và bước dầu biết vận dụng để làm bài tập. - Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân phân số và các tình huống thực tế liên quan đến phép nhân phân số. | |||||
30 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Tìm phân số của một số (T1) | 2 tiết | - Hiểu được cách tìm phân số của một số. - Thực hiện được cách tìm phân số của một số. - Vận dụng giải bài toán tìm phân số của một số vào thực tiễn cuộc sống. | ||
Tìm phân số của một số (T2) | - Hiểu được cách tìm phân số của một số. - Thực hiện được cách tìm phân số của một số. - Vận dụng giải bài toán tìm phân số của một số vào thực tiễn cuộc sống. | |||||
Luyện tập (T1) | 2 tiết | - Luyện tập, củng cố kĩ năng tìm phân số của một số. - Vận dụng được cách tìm phân số của một số để giải các bài toán về tìm phân số của một số vào thực tế cuộc sống. | ||||
Luyện tập (T2) | - Luyện tập, củng cố kĩ năng tìm phân số của một số. - Vận dụng được cách tìm phân số của một số để giải các bài toán về tìm phân số của một số vào thực tế cuộc sống. | |||||
Phép chia phân số (T1) | 2 tiết | - Biết dựa vào mô hình để tìm ra cách chia hai phân số - Biết chia hai phân số (lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai. - Nắm chắc cách chia hai phân số và vận dụng giải các bài toán liên quan đến phép chia hai phân số. - Ôn tập, củng cố kĩ năng nhân, chia hai phân số. | ||||
31 |
Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Phép chia phân số (T2) | - Biết cách chia hai phân số (lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai). - Vận dụng được cách chia hai phân số để giải các bài toán về phép chia phân số vào thực tế cuộc sống. | |||
Luyện tập chung (T1) | 2 tiết | - Ôn tập, củng cố kĩ năng nhân, chia hai phân số. - Biết chia phân số cho số tự nhiên và chia số tự nhiên cho phân số. - Giải được các bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, phép chia phân số. | ||||
Luyện tập chung (T2) | - Ôn tập, củng cố kĩ năng nhân, chia hai phân số. - Biết chia phân số cho số tự nhiên và chia số tự nhiên cho phân số. - Giải được các bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, phép chia phân số. | |||||
Luyện tập chung (TT-T1) | 2 tiết | - Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính với phân số - Giải được các bài toán liên quan đến các phép tính với phân số và các tình huống thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | ||||
Luyện tập chung (TT-T2) | - Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính với phân số - Giải được các bài toán liên quan đến các phép tính với phân số và các tình huống thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | |||||
32 |
Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Dãy số liệu thống kê (T1) | 2 tiết | - Nhận biết về dãy số liệu thống kê, thứ tự các số liệu trong dãy. - Biết cách đọc, mô tả dãy số liệu thống kê ở mức độ đơn giản. - Thực hành lập dãy số liệu thống kê. - Bước đầu biết sắp xếp, phân tích, xử lí số liệu trong dãy số liệu thống kê ở mức độ đơn giản. | ||
Dãy số liệu thống kê (T2) | - Nhận biết về dãy số liệu thống kê, thứ tự các số liệu trong dãy. - Biết cách đọc, mô tả dãy số liệu thống kê ở mức độ đơn giản. - Thực hành lập dãy số liệu thống kê. - Bước đầu biết sắp xếp, phân tích, xử lí số liệu trong dãy số liệu thống kê ở mức độ đơn giản. | |||||
Biểu đồ cột (T1) | 2 tiết | - Nhận biết được biểu đồ cột - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột - Bước đầu biết phân tích số liệu cho trên biểu đồ cột. - Sắp xếp các số liệu vào biểu đồ cột ( không yêu cầu học sinh vẽ biểu đồ ) | ||||
Biểu đồ cột (T2) | - Nhận biết được biểu đồ cột - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột - Bước đầu biết phân tích số liệu cho trên biểu đồ cột. - Sắp xếp các số liệu vào biểu đồ cột ( không yêu cầu học sinh vẽ biểu đồ ) | |||||
Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện | 1 tiết | - Nhận biết về tiến trình có yếu tố xác suất: hành động ngẫu nhiên nảy sinh hiện tượng ngẫu nhiên (được quan tâm hay ưa thích). - Kiểm đếm kết quả xuất hiện của hiện tượng ngẫu nhiên (được quan tâm hay ưa thích) đó. - Thực hành về tiến trình có yếu tố xác suất nói trên. | ||||
33 |
Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Em ôn lại những gì đã học (T1) | 2 tiết | - Thực hành cộng, trừ, nhân, chia phân số, phép cộng, phép trừ số tự nhiên với phân số hoặc phép cộng, phép trừ phân số với ố tự nhiên; tìm phân số của một số. Đọc và nêu được một số nhận xét đơn giản từ thông tin trên dãy số liệu thống kê, biểu đồ cột. - Vận dụng cách tìm phân số của một số vào thực tiễn cuộc sống. - Biết cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số; hai phân số khác mẫu số, thực hiện nhân, chia phân số (trong một số trường hợp đơn giản) | ||
Em ôn lại những gì đã học (T2) | - Thực hành cộng, trừ, nhân, chia phân số, phép cộng, phép trừ số tự nhiên với phân số hoặc phép cộng, phép trừ phân số với ố tự nhiên; tìm phân số của một số. Đọc và nêu được một số nhận xét đơn giản từ thông tin trên dãy số liệu thống kê, biểu đồ cột. - Vận dụng cách tìm phân số của một số vào thực tiễn cuộc sống. - Biết cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số; hai phân số khác mẫu số, thực hiện nhân, chia phân số (trong một số trường hợp đơn giản) | |||||
Em vui học Toán (T1) | 2 tiết | - Thu thập thông tin, kiểm đếm, phân loại số liệu thống kê đã học như dãy số liệu, bảng thống kê số liệu, biểu đồ cột biểu diễn số liệu thống kê gắn với một số tình huống thực tiễn xung quanh trường học, lớp học và cuộc sống của hóc sinh. - Sử dụng tiền một cách họp lí, quá đó HS bước đầu cảm nhận được trách nhiệm và tác dụng của việc đưa ra quyết định liên quan đến sử dụng tiền trong thực tiễn cuộc sống. - Biết cách sử dụng các công cụ khác nhau để biểu diễn số liệu, sử dụng tiền hợp lí. | ||||
Em vui học Toán (T2) | - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thu thập thông tin, kiểm đếm, phân loại số liệu thống kê đã học như dãy số liệu, bảng thống kê số liệu, biểu đồ cột biểu diễn số liệu thống kê gắn với một số tình huống thực tiễn xung quanh trường học, lớp học và cuộc sống của hóc sinh. - Năng lực mô hình hóa: Sử dụng tiền một cách họp lí, quá đó HS bước đầu cảm nhận được trách nhiệm và tác dụng của việc đưa ra quyết định liên quan đến sử dụng tiền trong thực tiễn cuộc sống. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Biết cách sử dụng các công cụ khác nhau để biểu diễn số liệu, sử dụng tiền hợp lí. | |||||
Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (T1) | 2 tiết | - Đọc,viết, so sánh, phân tích cấu tạo và làm tròn được các số tự nhiên. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị biểu thức với số tự nhiên. - Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên vào thực tiễn cuộc sống. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên (trong một số trường hợp đơn giản) | ||||
34 | Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (T2) | - Đọc, viết, so sánh, phân tích cấu tạo và làm tròn được các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị biểu thức với số tự nhiên. - Giải được bài toán có lời văn liên quan đến sử dụng số tự nhiên và vận dụng trong tình huống thực tiễn. | |||
Ôn tập về phân số và các phép tính về phân số (T1) | 2 tiết | - Biết đọc, viết được phân số, nắm được tính chất cơ bản của phân số, so sánh, sắp xếp các phân số. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Giải được các bài toán liên quan đến phân số và vận dụng trong tình huống thực tiễn. | ||||
Ôn tập về phân số và các phép tính về phân số (T2) | - Biết đọc, viết được phân số, nắm được tính chất cơ bản của phân số, so sánh, sắp xếp các phân số. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Giải được các bài toán liên quan đến phân số và vận dụng trong tình huống thực tiễn. | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | 2 tiết | - Biết nhận dạng, gọi tên được một số hình đã học, nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, góc và đo góc. Biết đổi,tính toán các đơn vị diện tích, khối lượng, thời gian. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về đo lường, hình học để tính toán, ước lượng, giải quyết các vấn đề trong cuộc sống. | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường (T2) | - Biết nhận dạng, gọi tên được một số hình đã học, nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, góc và đo góc. Biết đổi,tính toán các đơn vị diện tích, khối lượng, thời gian. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về đo lường, hình học để tính toán, ước lượng, giải quyết các vấn đề trong cuộc sống. | |||||
35 |
Chủ đề IV/ Các phép tính về phân số | Ôn tập về 1 số thống kê và xác suất (T1) | 2 tiết | - Củng cố kĩ năng kiểm đếm số lượng và ghi lại kết quả, đọc và nhận xét thông tin trên biểu đồ cột, kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) trong một số trò chơi ngẫu nhiên đơn giản. | ||
Ôn tập về 1 số thống kê và xác suất (T2) | - Củng cố kĩ năng kiểm đếm số lượng và ghi lại kết quả, đọc và nhận xét thông tin trên biểu đồ cột, kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) trong một số trò chơi ngẫu nhiên đơn giản. | |||||
Ôn tập chung (T1) | 2 tiết | - Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh, làm tròn được các số tự nhiên; đọc, viết, so sánh, rút gọn phân số. - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên, các phép tính với phân số và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. - Vận dụng kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán, ước lượng giải quyết vấn đề trong cuộc sống. - Củng cố kĩ năng, đọc và nhận xét thông tin trên biểu đồ cột; kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) trong một số trò chơi ngẫu nhiên đơn giản. | ||||
Ôn tập chung (T2) | - Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh, làm tròn được các số tự nhiên; đọc, viết, so sánh, rút gọn phân số. - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên, các phép tính với phân số và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. - Vận dụng kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán, ước lượng giải quyết vấn đề trong cuộc sống. - Củng cố kĩ năng, đọc và nhận xét thông tin trên biểu đồ cột; kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) trong một số trò chơi ngẫu nhiên đơn giản. | |||||
KTCHK2 | 1 tiết |
Trên đây là toàn bộ Kế hoạch dạy học lớp 4 Cánh Diều môn Toán. Mời các bạn xem thêm: