Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo xây dựng chi tiết cho từng bài học đảm bảo nội dung và theo khung chương trình năm học mới của các trường, các địa phương. Chi tiết, mời các thầy cô cùng theo dõi sau đây.

1. Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 sách Chân trời

UBND THỊ XÃ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345

1. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)

Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021

2. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)

Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:

3. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn học, hoạt động giáo dục (môn 2): Môn Toán

Cả năm học: 35 tuần x 5 tiết = 175 tiết

Học kì I: 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết; Học kì II: 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

(nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

(49 tiết)

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 2

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 3

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 2

2

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 3

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 2

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 3

Bài 4: Số chẵn, số lẻ - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

3

Bài 4: Số chẵn, số lẻ - tiết 2

Bài 5: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 5: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - tiết 2

4

Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - tiết 2

Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính - tiết 2

Bài 9: Ôn tập biểu thức số

1 tiết 35phút

5

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ - tiết 2

Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

1 tiết 35phút

Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

1 tiết 35phút

Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

6

Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - tiết 2

Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - tiết 2

Bài 15: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 15: Em làm được những gì? - tiết 2

7

Bài 16: Dãy số liệu - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 16: Dãy số liệu - tiết 2

Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 2

Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 3

8

Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - tiết 2

Bài 19: Tìm số trung bình cộng - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 19: Tìm số trung bình cộng - tiết 2

Bài 20: Đề-xi-mét vuông - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

9

Bài 20: Đề-xi-mét vuông - tiết 2

Bài 21: Mét vuông - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 21: Mét vuông - tiết 2

Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 2

10

Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 3

Bài 23: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 23: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2

Kiểm tra giữa học kì I

1 tiết 35phút

Chương 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

(39 tiết)

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

11

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 2

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 3

Bài 25: Triệu, lớp triệu - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 25: Triệu, lớp triệu - tiết 2

Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân- tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

12

Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân - tiết 2

Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - tiết 2

Bài 28: Dãy số tự nhiên

1 tiết 35phút

Bài 29: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

13

Bài 29: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - tiết 2

Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc

1 tiết 35phút

Bài 32: Hai đường thẳng song song - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

14

Bài 32: Hai đường thẳng song song - tiết 2

Bài 33. Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 33. Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 34: Giây - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 34: Giây - tiết 2

15

Bài 35: Thế kỉ - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 35: Thế kỉ - tiết 2

Bài 36: Yến, tạ, tấn - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 36: Yến, tạ, tấn - tiết 2

Bài 37: Em làm được những gì? - Tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

16

Bài 37: Em làm được những gì? - Tiết 2

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 1

10 tiết/

35 x 10

= 350 phút

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 2

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 3

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 4

17

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 5

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 6

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 7

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 8

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 9

18

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 10

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 3

Kiểm tra học kì I

1 tiết 35phút

19

Chương 3 PHÂN SỐ

(46 tiết)

Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên - tiết 2

Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên - tiết 2

Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

20

Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - tiết 2

Bài 43: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 43: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 44: Nhân với số có hai chữ số

1 tiết 35phút

Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,…

1 tiết 35phút

21

Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0

1 tiết 35phút

Bài 47: Nhân với số có hai chữ số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 47: Nhân với số có hai chữ số - tiết 2

Bài 48: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 48: Em làm được những gì? - tiết 2

22

Bài 49: Chia cho số có một chữ số

1 tiết 35phút

Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

1 tiết 35phút

Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia - tiết 2

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 1

4 tiết

35 x 4

= 140 phút

23

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 2

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 3

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 4

Bài 53: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 53: Em làm được những gì? - tiết 2

24

Bài 54: Hình bình hành - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 54: Hình bình hành - tiết 2

Bài 55: Hình thoi - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 55: Hình thoi - tiết 2

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

25

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 2

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 3

Bài 57: Mi-li-mét vuông - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 57: Mi-li-mét vuông - tiết 2

Bài 58: Em làm được những gì? - Tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

26

Bài 58: Em làm được những gì? - Tiết 2

Bài 59: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 59: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2

Kiểm tra giữa học kì II

1 tiết 35phút

Chương 4

Phân số

(46 tiết)

Bài 60: Phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

27

Bài 60: Phân số - tiết 2

Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên - tiết 2

Bài 62: Phân số bằng nhau - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 62: Phân số bằng nhau - tiết 2

28

Bài 63: Rút gọn phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 63: Rút gọn phân số - tiết 2

Bài 64: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 64: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

29

Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - tiết 2

Bài 66: So sánh hai phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 66: So sánh hai phân số - tiết 2

Bài 67: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 67: Em làm được những gì? - tiết 2

30

Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 70: Em làm được những gì?

1 tiết 35phút

Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu

1 tiết 35phút

31

Bài 73: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 73: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 74: Phép nhân phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 74: Phép nhân phân số - tiết 2

Bài 75: Phép chia hai phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

32

Bài 75: Phép chia hai phân số - tiết 2

Bài 76: Tìm phân số của một số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 76: Tìm phân số của một số - tiết 2

Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 2

33

Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 3

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 1

11 tiết/

35 x 11

= 385 phút

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 2

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 3

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 4

34

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 5

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 6

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 7

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 8

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 9

35

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 10

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 11

Bài 79: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 79: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2

Kiểm tra cuối năm

1 tiết 35phút

BAN GIÁM HIỆU

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

2. Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Cả năm học: 35 tuần x 5 tiết = 175 tiết

Học kì I: 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết;

Học kì II: 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

(nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

(49 tiết)

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 2

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 3

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 2

2

Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 3

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 2

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 3

Bài 4: Số chẵn, số lẻ - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

3

Bài 4: Số chẵn, số lẻ - tiết 2

Bài 5: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 5: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - tiết 2

4

Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - tiết 2

Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính - tiết 2

Bài 9: Ôn tập biểu thức số

1 tiết 35phút

5

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 10: Biểu thức có chứa chữ - tiết 2

Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

1 tiết 35phút

Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

1 tiết 35phút

Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

6

Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - tiết 2

Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - tiết 2

Bài 15: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 15: Em làm được những gì? - tiết 2

7

Bài 16: Dãy số liệu - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 16: Dãy số liệu - tiết 2

Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 2

Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 3

8

Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - tiết 2

Bài 19: Tìm số trung bình cộng - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 19: Tìm số trung bình cộng - tiết 2

Bài 20: Đề-xi-mét vuông - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

9

Bài 20: Đề-xi-mét vuông - tiết 2

Bài 21: Mét vuông - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 21: Mét vuông - tiết 2

Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 2

10

Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 3

Bài 23: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 23: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2

Kiểm tra giữa học kì I

1 tiết 35phút

Chương 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

(39 tiết)

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

11

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 2

Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 3

Bài 25: Triệu, lớp triệu - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 25: Triệu, lớp triệu - tiết 2

Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân- tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

12

Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân - tiết 2

Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - tiết 2

Bài 28: Dãy số tự nhiên

1 tiết 35phút

Bài 29: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Thay bằng Bài học STEM: Bộ chữ số bí ẩn (2 tiết)

13

Bài 29: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - tiết 2

Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc

1 tiết 35phút

Bài 32: Hai đường thẳng song song - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

14

Bài 32: Hai đường thẳng song song - tiết 2

Bài 33. Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 33. Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 34: Giây - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 34: Giây - tiết 2

15

Bài 35: Thế kỉ - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Thay bằng Bài học STEM: Thế kỉ (2 tiết)

Bài 35: Thế kỉ - tiết 2

Bài 36: Yến, tạ, tấn - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 36: Yến, tạ, tấn - tiết 2

Bài 37: Em làm được những gì? - Tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

16

Bài 37: Em làm được những gì? - Tiết 2

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 1

10 tiết/

35 x 10

= 350 phút

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 2

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 3

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 4

17

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 5

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 6

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 7

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 8

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 9

18

Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 10

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2

Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 3

Kiểm tra học kì I

1 tiết 35phút

19

Chương 3 PHÂN SỐ

(46 tiết)

Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên - tiết 2

Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên - tiết 2

Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

20

Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - tiết 2

Bài 43: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 43: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 44: Nhân với số có hai chữ số

1 tiết 35phút

Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,…

1 tiết 35phút

21

Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0

1 tiết 35phút

Bài 47: Nhân với số có hai chữ số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 47: Nhân với số có hai chữ số - tiết 2

Bài 48: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 48: Em làm được những gì? - tiết 2

22

Bài 49: Chia cho số có một chữ số

1 tiết 35phút

Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

1 tiết 35phút

Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia - tiết 2

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 1

4 tiết

35 x 4

= 140 phút

23

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 2

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 3

Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 4

Bài 53: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 53: Em làm được những gì? - tiết 2

24

Bài 54: Hình bình hành - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 54: Hình bình hành - tiết 2

Bài 55: Hình thoi - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 55: Hình thoi - tiết 2

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trải nghiệm cùng bộ lắp ghép hình phẳng (2 tiết)

25

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 2

Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 3

Bài 57: Mi-li-mét vuông - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 57: Mi-li-mét vuông - tiết 2

Bài 58: Em làm được những gì? - Tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

26

Bài 58: Em làm được những gì? - Tiết 2

Bài 59: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 59: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2

Kiểm tra giữa học kì II

1 tiết 35phút

Chương 4

Phân số

(46 tiết)

Bài 60: Phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

27

Bài 60: Phân số - tiết 2

Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên - tiết 2

Bài 62: Phân số bằng nhau - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 62: Phân số bằng nhau - tiết 2

28

Bài 63: Rút gọn phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 63: Rút gọn phân số - tiết 2

Bài 64: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 64: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

29

Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - tiết 2

Bài 66: So sánh hai phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 66: So sánh hai phân số - tiết 2

Bài 67: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 67: Em làm được những gì? - tiết 2

30

Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 70: Em làm được những gì?

1 tiết 35phút

Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số

1 tiết 35phút

Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu

1 tiết 35phút

31

Bài 73: Em làm được những gì? - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 73: Em làm được những gì? - tiết 2

Bài 74: Phép nhân phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 74: Phép nhân phân số - tiết 2

Bài 75: Phép chia hai phân số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

32

Bài 75: Phép chia hai phân số - tiết 2

Bài 76: Tìm phân số của một số - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Bài 76: Tìm phân số của một số - tiết 2

Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 1

3 tiết/

35 x 3

= 105 phút

Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 2

33

Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 3

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 1

11 tiết/

35 x 11

= 385 phút

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 2

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 3

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 4

34

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 5

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 6

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 7

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 8

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 9

35

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 10

Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 11

Bài 79: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1

2 tiết/

35 x 2

= 70 phút

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành ước lượng trong tính toán đơn giản (2 tiết)

Bài 79: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2

Kiểm tra cuối năm

1 tiết 35phút

BAN GIÁM HIỆU

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN

Trên đây là toàn bộ Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các chuyên mục khác như:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án lớp 4

    Xem thêm