Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp unit 6 lớp 8 Learn Friends plus

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp unit 6 tiếng Anh 8 Friends plus

Ngữ pháp tiếng Anh 8 Friends plus unit 6 Learn nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Friends plus cả năm năm học 2025 - 2026 trên VnDoc.com. Bộ Ngữ pháp tiếng Anh unit 6 lớp 8 Learn tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh lớp 8 quan trọng xuất hiện trong unit 6 giúp các em ôn tập hiệu quả.

I. Can, could, be able to

1. Can/ could

CAN COULD

can” “could” được dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu.

Diễn tả khả năng hiện tại hoặc tương lai mà một người có thể làm được gì, hoặc một sự việc có thể xảy ra.

Ví dụ: I can swim./ It can rain.

Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ: My brother could speak English when he was five.

2. Can/ be able to

CAN BE ABLE TO

“be able to” “can” để diễn tả một khả năng hay sự có thể. Tuy nhiên, “can” không có dạng tương lai nên ta sử dụng “will be able to”

Dùng để diễn tả những điều có thể làm do khả năng, năng khiếu của bản thân

Ví dụ:

I can swim. (= I have the ability to swim).

Dùng để diễn tả những điều có thể làm do cố gắng, xoay xở mới làm được

Ví dụ:

In spite of his broken leg, he was able to get out of the burning house.

II. have to/ need to / must / should

1. Must/ have to

MUST HAVE TO

Cả “must” “have to” đều có nghĩa là “cần phải/ phải”

Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do chủ quan (tự bản thân nhận thức thấy)

Ví dụ:

I must phone my sister. (=> I am aware that this is necessary).

Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do khách quan (nội quy, quy định...)

Ví dụ:

Students have to go to school on time.
(=> It’s school’s regulation).

2. Need

NEED (cn)
“Need” vừa là động từ thường, vừa là động từ khuyết thiếu

Need là động từ thường

- Nó phải dùng trợ động từ khi thành lập câu phủ định và nghi vấn

- Động từ theo sau nó phải dùng dạng “to infinitive”

Ví dụ:

She needs to see you.

She doesn’t need to see you.

Need là động từ khuyết thiếu

- Khi là động từ khuyết thiếu NEED chỉ có hình thức hiện tại và có đầy đủ đặc tính của một động từ khuyết thiếu.

Ví dụ:

Need he work so hard?

You needn’t go yet, need you?

3. Mustn’t/ needn’t

MUSTN’T NEEDN’T
MUSTN’T (không được phép): mang ý cấm đoán.
Ví dụ: You mustn’t drink it. It is poisonous.
NEEDN’T (không cần thiết): mang ý nghĩa không bắt buộc.
Ví dụ: You needn’t hurry. We still have a lot time to do it.

4. Should/ ought to

SHOULD OUGHT TO
“should” và “ought to” đều có nghĩa là “nên” dùng để đưa ra lời khuyên, ý kiến

Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận nhưng ở mức độ nhẹ hơn “Must”.

Ví dụ:

- You should send this report by 8th September.

Chỉ sự bắt buộc. Mạnh hơn “Should” nhưng chưa bằng “Must”.

Ví dụ:

She really ought to apologize.

Trên đây là Ngữ pháp Friends plus 8 unit 6 Learn. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 8 theo từng Unit năm 2025 - 2026 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo & download tài liệu. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm