Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Workbook tiếng Anh 8 unit 5 Vocabulary trang 32 Friends plus

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 5 Vocabulary trang 32

Giải Workbook tiếng Anh lớp 8 Friends plus unit 5 Years ahead Vocabulary trang 32 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 unit 5 Year ahead trang 32 hiệu quả.

1. Cross out the incorrect phrase. Gạch bỏ cụm từ sai.

Workbook tiếng Anh 8 unit 5 Vocabulary trang 32 Friends plus

Đáp án

1 - get a job

2 - get old

3 - get a social media account

2. Complete the paragraphs with the correct form of get and the words. Hoàn thành các đoạn văn với dạng đúng của get và các từ. 

Workbook tiếng Anh 8 unit 5 Vocabulary trang 32 Friends plus

Workbook tiếng Anh 8 unit 5 Vocabulary trang 32 Friends plus

Đáp án

1 - got a job

2 - get rich

3 - got a girlfriend

4 - get married

5 - get old

6 - got a degree

7 - got a bank account

8 - got a driving licence

9 - got a boyfriend

10 - got social media accounts

Hướng dẫn dịch

Mitch

Khi tôi sáu tuổi, tôi có một sở thích mới. Nó đang nhảy múa và tôi đã yêu thích nó ngay từ đầu. Sau khi rời trường, tôi tìm được việc làm ở một vũ đoàn và hôm nay tôi biểu diễn tại các rạp hát ở West End, London. Tôi sẽ không trở nên giàu có nhờ nghề vũ công, nhưng tiền bạc đối với tôi không quan trọng. Khiêu vũ cũng là cách tôi già đi. Thực ra tôi định kết bạn với bạn nhảy của mình, Charlotte, trong một đám cưới lớn vào năm tới! Cả hai chúng tôi đều hy vọng được khiêu vũ trong các chương trình trong một thời gian dài. Khi 5 người chúng tôi kết hôn, tôi chắc chắn chúng tôi vẫn sẽ khiêu vũ cùng nhau ở nhà!

Julia

Chị gái tôi mới 6 tuổi đã có bằng âm nhạc ở trường đại học và tôi không thể tin rằng chị ấy không còn là sinh viên nữa! Trong thời gian đi học, lần đầu tiên cô ấy làm được rất nhiều việc. Cô ấy có tài khoản ngân hàng nên có thể trả tiền học đại học. Cô ấy 8 đã có bằng lái xe để có thể lái xe đến lớp. Cô ấy cũng đã có bạn trai và họ cùng nhau thành lập một ban nhạc! Bây giờ họ đang biểu diễn hòa nhạc và cố gắng để nổi tiếng. Tôi hy vọng nó sẽ xảy ra! Họ có 10 tài khoản mạng xã hội để cố gắng thu hút thêm người hâm mộ cho ban nhạc.

3. Choose the correct meaning. Chọn định nghĩa đúng. 

1. Sarah has got a degree.

a. She has completed the school year.

b. She has passed her final university exams.

c. She has started her university course.

2. Adam's parents are getting rich.

a. They are giving Adam money.

b. They have always been rich.

c. They are making a lot of money.

3. My sister got a phone for her birthday.

a. Someone phoned her.

b. Someone bought her a phone.

c. She bought a phone.

4. Alicia has just got her driving license.

a. She's passed her driving test.

b. She can't drive a car.

c. She's started driving lessons.

5. Michael gets a pension.

a. He saves money for when he's older.

b. He doesn't work now, but receives money.

c. He receives money for the work he does.

Đáp án

1 - b; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - b; 

4. Answer the questions. Write complete sentences. Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.

1. When did you first get a social media account? How many do you have now?

2. When did you last get a new hobby? Explain what it is.

3. Do you plan to get your driving licence in a few years? Why/Why not?

4. What degree or job do you think you'll get in the future? Explain why.

Gợi ý

1 - I got a social media account when I was in grade 10. Now I have four. 

2 - I last got a new hobby four month ago. It was playing the piano.

3 - Yes, I do. I plan to get my driving licence in the next year. Because I want to go back to my hometown by motorbike. 

4 - I think I will be a teacher in the future. Because I love teaching English for kids.

Trên đây là Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 5 Vocabulary trang 32. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm