Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 1 lớp 8 Fads and Fashions Friends plus

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 1 Fads and fashions

Từ vựng tiếng Anh 8 Friends plus unit 1 Fads and fashions nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo theo từng Unit. Bộ từ vựng tiếng Anh 8 unit 1 Fads and fashions bao gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh xuất hiện trong unit 1 giúp các em ôn tập hiệu quả.

Từ mới tiếng Anh 8 Friends plus Unit 1

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. absolutely  (adv) /,æbsǝ'lu:tli/ completely: hoàn toàn
2. amazingly (adv) /ǝ'meızıŋli/ lạ lùng, đáng kinh ngạc
3. apparently  (adv) /ǝ'pærǝntli/ rõ ràng, hiển nhiên
4. blind man's buff  (n) /,bland mænz 'baf/ trò chơi bịt mắt bắt dê
5. fad  (n) /fæd/ mốt nhất thời
6. gadget  (n) /'gædzit/ thiết bị nhỏ, đồ dùng
7. generally  (adv) /'dzenǝrǝli/ nói chung, thường thường
8. indigo  (adj) /'indigǝu/ màu chàm
9. knee-length  (adj) /'ni:leŋ/ dài đến đầu gối
10. obviously  (adv) /Dbviǝsli/ một cách rõ ràng
11. patterned  (adj) /pætǝnd/ được trang trí bằng mẫu vẽ
12. pole  (n) /paul/ cọc, sào
13. shine  (v)  /ʃaɪn/  chiếu sáng
14. simultaneous  (adj) /,sımǝl'terniǝs/ đồng thời
15. social media  (n)/,saʊfəl 'mi:diə/ các phương tiện truyền thông xã hội
16. steal  (v) /sti:/ lấy cắp
17. tug of war  (n) /,tag av 'wo:r/ trò chơi kéo co
18. patterned  (adj) /ˈpæt.ənd/  có hoa văn
19. knee-length  (adj) /ˈniː.leŋθ/  dài đến gối
20. comfortable  (adj) /ˈkʌmftəbl/  thoải mái
21. decide  (v) /dɪˈsaɪd/  quyết định
22. suggestion  (n) /səˈdʒestʃən/ sự gợi ý
23. decade  (n) /ˈdekeɪd/  thập kỷ
24. common   (adj) /ˈkɒmən/  thông thường
25. outfit  (n) /ˈaʊt.fɪt/  trang phục
26. loose shirt   (n/p) /luːs ʃɜːt/  sơ mi rộng
27. flared trousers  (n/p) /fleəd ˈtraʊ.zəz/  quần ống loe
28. collar  (n) /ˈkɒl.ər/  cổ áo
29. vintage  (adj) /ˈvɪn.tɪdʒ/  thuộc về quá khứ, cổ điển
30. praise   (v) /preɪz/ khen
31. nation building  (n/p) /ˈneɪ.ʃən ˈbɪl.dɪŋ/  sự xây dựng đất nước
32. technology  (n) /tekˈnɒlədʒi/  công nghệ
33. for instance  (phrase) /fɔːr ˈɪn.stəns/  ví dụ
34. tug of war  (n/p) /tʌg/ /ɒv/ /wɔː/  kéo co
35. bamboo jacks  (n/p) /bæmˈbuː dʒæks/  que chuyền
36. blind man’s buff  (n/p) /blaɪnd/ /mænz/ /bʌf/ bịt mắt bắt dê

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 1 có đáp án

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. In modern times, smartphone is one of the _______ gadgets every man should own. (TECHNOLOGY)

2. You will be able to solve the Rubik’s Cube if you follow my step-by-step _______. (INSTRUCT)

3. Listen! Tom and Jerry are _______ having a quarrel. (APPARENT)

4.They paid less for the house because it was in a/an ______ part of town. (FASHION)

5. I had been suffering from performance anxiety in the moments before ______ and had to learn how to manage these anxieties. (COMPETITION)

6. It's interesting at parties to see how people interact ______. (SOCIETY)

ĐÁP ÁN

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. In modern times, smartphone is one of the __TECHNOLOGICAL / HI-TECH / HIGH-TECH_____ gadgets every man should own. (TECHNOLOGY)

2. You will be able to solve the Rubik’s Cube if you follow my step-by-step __INSTRUCTIONS_____. (INSTRUCT)

3. Listen! Tom and Jerry are ____APPARENTLY___ having a quarrel. (APPARENT)

4.They paid less for the house because it was in a/an __UNFASHIONABLE____ part of town. (FASHION)

5. I had been suffering from performance anxiety in the moments before ___COMPETING___ and had to learn how to manage these anxieties. (COMPETITION)

6. It's interesting at parties to see how people interact ___SOCIALLY___. (SOCIETY)

Trên đây là Từ vựng Friends plus 8 unit 1 Fads and fashions. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh 8 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm