Ngữ pháp unit 8 lớp 8 On Screen Friends plus
Ngữ pháp unit 8 tiếng Anh 8 Friends plus
Ngữ pháp tiếng Anh 8 Friends plus unit 8 On Screen nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Friends plus cả năm năm học 2025 - 2026 trên VnDoc.com. Bộ Ngữ pháp tiếng Anh unit 8 lớp 8 On Screen tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh lớp 8 quan trọng xuất hiện trong unit 8 giúp các em ôn tập hiệu quả.
1. Passive voice (Thể bị động)
a. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
|
Active |
S |
V |
O |
|
Passive |
S |
be V3/ed |
by + O |
* Note
- TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.
- ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V3/ed”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
- CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O).
E.g: Chủ động: My parents will build a house next year.
S V O
Bị động: A house will be built by my parents next year.
S be V3/ed by O
*Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
| a. Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động. | d. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed (Past Participle) trong câu bị động. |
| b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. | e. Thêm to be vào trước V3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động). |
| c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động. |
b. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì
| Tense | Active | Passive |
| Simple Present (HTĐ) |
S + V (nguyên)/ V (s/es) Peter writes the book. |
S + am/ is/ are + V3/ed → The book is written by Peter. |
| Simple Past (QKĐ) |
S + V2/ed Peter wrote the book. |
S + was/ were + V3/ed → The book was written by Peter. |
| Present Continuous (HTTD) |
S + am/ is/ are + V-ing Peter is writing the book. |
S + am/ is/ are + being + V3/ed → The book is being written by Peter. |
| Past Continuous (QKTD) |
S + was/ were + V-ing Peter was writing the book. |
S + was/ were + being + V3/ed → The book was being written by Peter. |
| Present Perfect (HTHT) |
S + have/ has + V3/ed Peter has written the book. |
S + have/ has + been + V3/ed → The book has been written by Peter. |
| Past Perfect (QKHT) |
S + had + V3/ed Peter had written the book. |
S + had + been + V3/ed → The book had been written by Peter. |
| Simple future (TLĐ) Near Future (TLG) |
S + will/ shall + V (nguyên) Peter will write the book. S + am/ is/ are + going to + V(nguyên) Peter is going to write the book. |
S + will + be + V3/ed → The book will be written by Peter. S + am/ is/ are + going to + be + V3/ed → The book is going to be written by Peter. |
| Modal verb (ĐTKT) |
S + modals + V (nguyên) Our English teacher may give a test today. |
S + modals + be + V3/ed → A test may be given by our English teacher today. |
* Một số lưu ý khi chuyển đổi sang câu bị động
| Notes | Examples |
| + Adverbs of place + by O + Adverbs of time | 1. His mother takes him to school in the morning. → He is taken to school by his mother in the morning. |
| + S trong câu chủ động chung chung, không rõ ràng “I, You/ We/ They/ He/ She/ It” → Có thể lược bỏ “by O” + S trong câu chủ động chung chung, không rõ ràng “Someone/ Anyone, ….” → Bắc buộc lược bỏ “by O” |
2. They are cooking some food. → Some food is being cooked. 3. Someone has taken my umbrella. → My umbrella has been taken. |
Trên đây là Ngữ pháp Friends plus 8 unit 8 On Screen. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 8 theo từng Unit năm 2025 - 2026 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo & download tài liệu.