Tiếng Anh 8 unit 4 Language focus trang 43 Friends plus
Tiếng Anh lớp 8 unit 4 Material world Language focus trang 43
Giải tiếng Anh 8 Friends plus unit 4 Language focus Material world trang 43 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Underline the question tags in sentences 1-5 and the verbs they refer to. Gạch dưới các câu hỏi đuôi trong câu 1-5 và các động từ mà chúng đề cập đến.
Đáp án
1 - That sounds a bit hi-tech, doesn’t it?
2 - So, children can use them for several years, can’t they?
3 - One shoe won’t fit everyone, will it?
4 - That’s really useful, isn’t it?
5 - People are wearing them in … , aren’t they?
2. Read the sentences in exercise 1. Then choose the correct options to complete rules 1-5. Đọc các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các phương án đúng để hoàn thành quy tắc 1-5.
RULES
We use question tags to check information. In the question tag, we use:
1. a positive / negative verb for negative sentences.
2. a positive / negative verb for affirmative sentences.
3. the same / different auxiliary verb as in the sentence.
4. a form of do / will when there is no auxiliary verb in the sentence.
5. modal verbs when there is / isn't a modal in the statement.
Đáp án
1 - positive
2 - negative
3 - same
4 - do
5 - is
Hướng dẫn dịch
Quy tắc
Chúng ta sử dụng câu hỏi đuôi để kiểm tra thông tin. Trong câu hỏi đuôi, chúng ta dùng
1. động từ khẳng định cho câu phủ định.
2. một động từ phủ định cho câu khẳng định.
3. trợ động từ giống như trong câu.
4. dạng của “do” khi không có trợ động từ trong câu.
5. động từ khuyết thiếu khi có một từ khuyết thiếu trong câu.
3. Choose the correct options. Chọn phương án chính xác.
1. The bottles go in the recycling bin, do / don't they?
2. You can help us, can / can't you?
3. Pollution is a huge problem, doesn't / isn't it?
4. They won't pollute the air, will / won't they?
5. I'm right, am/ aren't I?
6. We can reduce waste, can’t / don't we?
Đáp án
1 - don’t
2 - can’t
3 - isn’t
4 - will
5 - aren’t
6 - can’t
Hướng dẫn dịch
1. Động từ trong câu là “go” – dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định là “don’t”.
Những cái chai bỏ vào thùng tái chế, đúng không?
2. Câu có động từ khuyết thiếu can => câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định là “can’t”.
Bạn có thể giúp chúng tôi không?
3. Câu có động từ tobe dạng khẳng định là “is” => câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định là “isn’t”.
Ô nhiễm là một vấn đề lớn phải không?
4. Câu có động từ dạng phủ định “won’t pollute” => câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định là “will”.
Chúng sẽ không gây ô nhiễm không khí phải không?
5. Câu có động từ tobe dạng khẳng định “am” và chủ ngữ là I => câu hỏi đuôi chuyển thành dạng phủ định “aren’t”.
Tôi nói đúng, phải không?
6. Câu có động từ khuyết thiếu dạng khẳng định “can” => câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định “can’t”.
Chúng ta có thể giảm rác thải, phải không?
4. Complete the sentences with the phrases in the box. Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp.
aren't they can't you does it shouldn’t we won't it
1. We should exchange books with each other, ___________?
2. They’re using too much water, ____________?
3. The company doesn’t waste water, ____________?
4. You can recycle this phone, ____________?
5. The population of the city will increase in the next ten years, ____________?
Đáp án
1 - shouldn’t we
2 - aren’t they
3 - does it
4 - can’t you
5 - won’t it
5. Complete the dialogue with the correct question tag. Hoàn thành đoạn hội thoại với câu hỏi đuôi chính xác.
Megan: That's not another new bag, 1 ___________?
Alex: It looks great, 2 ____________?
Megan: Yes, but those aren’t sweet packets, 3 ____________?
Alex: They are! The whole bag is made with recycled packets. It’s really clever, 4 ____________?
Megan: Yeah. I want one, too!
Alex: I'll get you one for your birthday.
Megan: Really? You won't forget, 5 ____________?
Alex: Don’t worry. I won't.
Đáp án
1 - is it
2 - doesn’t it
3 - are they
4 - isn’t it
5 - will you
6. PRONUNCIATION: Intonation Listen to these sentences. Does the speaker’s voice go up or down in the question tag? Practice saying them. Nghe những câu này. Giọng của người nói lên hay xuống trong câu hỏi đuôi? Thực hành nói chúng.
Đáp án
1 - down
2 - down
3 - up
7. USE IT! Work in pairs. Check personal information using question tags and the ideas in the box. Làm việc theo cặp. Kiểm tra thông tin cá nhân bằng câu hỏi đuôi và các ý trong hộp.
abilities birthday family last weekend likes / dislikes next holiday
Your birthday is in June, isn't it?
Yes! You went to the cinema last weekend, didn't you?
No, I didn't. You've got two sisters, haven't you?
Đáp án gợi ý
⭐ ABILITIES – Khả năng
Example 1
A: You can swim very well, can't you?
B: Yes, I can.
Dịch:
Bạn bơi giỏi lắm, đúng không?
Example 2
A: She can’t play the guitar, can she?
B: No, she can’t.
⭐ LIKES / DISLIKES – Thích / Không thích
Example 1
A: You like English, don’t you?
B: Yes, I do.
Example 2
A: He doesn’t like spicy food, does he?
B: No, he doesn’t.
⭐ NEXT HOLIDAY – Kỳ nghỉ sắp tới
Example 1
A: You’re going to Da Nang next holiday, aren’t you?
B: Yes, I am.
Example 2
A: They won’t travel abroad this summer, will they?
B: No, they won’t.
Trên đây là Giải Language focus unit 4 lớp 8 Friends plus trang 43. Tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 Friends plus trang 43 sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.