Workbook tiếng Anh 8 Starter unit Language focus trang 5 Friends plus
Giải friends plus 8 workbook Starter unit Language focus trang 5
Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus Starter unit Language focus trang 5 bao gồm đáp án các phần bài tập trang 5 trong workbook Friends plus 8 giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.
1. Complete the table with the word. Hoàn thành bảng với từ.
Đáp án
1 - Do; 2 - has; 3 - doesn’t; 4 - Does; 5 - ’m;
6 - ’re; 7 - having; 8 - aren’t; 9 - isn’t; 10 - Is;
2. Choose the correct words. Chọn từ đúng.
I’m having problems sleeping at the moment / always / yesterday.
1. Does / Are / Is Aaron usually get up early?
2. What time are they wanting / do they want / they want to leave?
3. He doesn’t like / not like / isn’t liking maths.
4. “Are you enjoying the book?” “ Yes, I do / enjoy / am.”
5. Does Anna have / Has Ann / Is Anna having more than one mobile phone?
6. Right now, she chats / ‘s chatting / does chat to her friends.
7. “ When does the bus leave / the bus leaves / is the bus leaving?” “At 7.45 every morning.”
Đáp án
1 - Does
2 - do they want
3 - doesn’t like
4 - am
5 - Does Anna have
6 - ’s chatting
7 - does the bus leave
3. Complete the postcard using the correct form of the verbs. Hoàn thành tấm bưu thiếp bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ.
Hi Cameron,
I’m writing this postcard from Pisa!
I 1 ……………. Here for ten days with my Italian exchange partner, Liliana, and we 2 ………… a lot of fun together. A typical day here is different from at home.
Her brother Claudio 3 …………… really early every day to go to college, but we’re on holiday, so we 4 …………… before 9.30. We often 5 ……………… out to a local café for breakfast – it’s really nice. Then we go sightseeing. At the moment, I 6 …………… shopping for presents. Liliana 7 ……………….. me. What 8 ……………. this week?
See you next Monday at school.
Georgia
Đáp án
1 - ’m staying
2 - ’re having
3 - wakes up
4 - don’t get up
5 - go
6 - ’m going
7 - ’s helping
8 - are you doing
4. Answer the questions. Write three or four complete sentences. Trả lời các câu hỏi. Viết ba hoặc bốn câu hoàn chỉnh.
How often do you cook? Who’s cooking dinner tonight? What food do you like and dislike? Bao lâu bạn nấu ăn một lần? Ai đang nấu bữa tối nay? Bạn thích và không thích món ăn nào?
I don’t cook very often. My dad is cooking dinner tonight. I like pasta and pizza, but I don’t like fish. Tôi không nấu ăn thường xuyên. Bố tôi đang nấu bữa tối nay. Tôi thích mì ống và pizza, nhưng tôi không thích cá.
1. Where do you usually go on holiday? Who do you go with and what do you do there? Bạn thường đi nghỉ ở đâu? Bạn đi với ai và bạn làm gì ở đó?
2. What’s you best friend doing now? What do you think your parents are doing now? Bạn thân nhất của bạn đang làm gì bây giờ? Bạn nghĩ bố mẹ bạn đang làm gì bây giờ?
Đáp án
1. During vacation, I often go back to my hometown. I went with my parents and sister. We go home to visit our grandparents and camp.
2. Me and my best friend are going on a school picnic. We are participating in a running competition with our classmates. I think my father is cooking and my mother is cleaning the house.
Trên đây là Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus Starter unit Language focus trang 5. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.
>> Bài tiếp theo: Sách bài tập tiếng Anh 8 Starter unit Vocabulary trang 6