Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Workbook tiếng Anh 8 Friends plus Language focus practice - unit 1

SBT Tiếng Anh 8 Language focus practice Unit 1 trang 61

Giải Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus Language focus practice Unit 1 bao gồm đáp án các phần bài tập workbook tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo trang 61 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà dễ dàng.

1. Order the words to make sentences with used to. There is one extra word. Sắp xếp các từ để đặt câu với used to. Có một từ thừa.

used / lived / she / here / to / live

She used to live here.

1. didn't / to /they/English / used /speak / use

………………………………………………………..

2. use / to / my /used /badminton / cousin / play

………………………………………………………..

3. use / eat / to /don't / we / Japanese food / didn't

………………………………………………………..

4. you /use / study / did / to / Italian / used /?

………………………………………………………..

Đáp án

1. They didn’t use to speak English.

2. My cousin used to play badminton.

3. We didn’t use to eat Japanese food.

4. Did you use to study Italian?

2. Tick(✔) the three sentences that describe past habits or states. Then rewrite the three sentences using used to. Đánh dấu( ✔) ba câu mô tả thói quen hoặc trạng thái trong quá khứ. Sau đó viết lại ba câu sử dụng used to.

We lived in this flat. ✔

We used to live in this flat.

1. We didn't come here often.

………………………………………………

2. When did your brother leave school?

………………………………………………

3. My dad worked at that company.

………………………………………………

4. I met my best friend six years ago.

………………………………………………………

5. Was that building a museum?

………………………………………………………

Đáp án

Three sentences that describe past habits or states: 1, 3, 5

1. We didn’t use to come here often.

3.  My dad used to work at that company.

5. Did that building use to be a museum?

3. Correct the mistakes in bold. Hãy sửa lỗi in đậm.

You were chatting online last night?

Were you chatting online last night?

1. Sergio was write a text message.

………………………………………………………

2. We wasn't playing basketball.

………………………………………………………

3. Who sitting there?

………………………………………………………

4. Liam were reading the newspaper.

………………………………………………………

5. They were a party having at their house.

………………………………………………………

Đáp án

1. writing

2. weren’t

3. was sitting

4. was

5. were having a party

4. Complete the dialogue using the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.

Hazel: I rang (ring) you last night, but you1 …………… (not answer). 2 ……………. (you/be) out?

Leah: Oh, I'm sorry. I think I 3 …………… (listen) to music when you 4 ………….. (call).

I 5 ………….. (not know) you 6 …………… (want) to talk.

Hazel: It's OK. I (7) ………………… (have) a question about our homework, but I 8 …………(phone) Alisha instead.

Leah: I 9 ………….. (think) she 10 ……………… (see) a film with her friends last night?

Hazel: No, she 11 …………….. (not be). She and her sister 12 ……………… (relax) at home.

Leah: Oh. Next time, send me a text message and then I'll listen out for your call!

Hazel: Thanks - I will!

Đáp án

1. didn't answer2. Were you3. was listening4. called
5. didn't know6. wanted7. had8. phoned
9. thought10. was seeing11. wasn't12. were relaxing

Trên đây là Workbook tiếng Anh 8 friends plus Language focus practice Unit 1 trang 61. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Friends Plus

    Xem thêm