Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Workbook tiếng Anh 8 unit 1 Language focus trang 9 Friends plus

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Sách bài tập tiếng Anh 8 unit 1 Friends plus Language focus trang 9

Giải workbook tiếng Anh 8 Friends plus Unit 1 Fads and fashion Language focus trang 9 hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo unit 1 hiệu quả.

1. Choose the correct words to complete the word. Chọn từ đúng để hoàn thành từ.

Đáp án

1 - live

2 - didn’t use to

3 - Did

4 - use

5 - did

6 - didn’t

7 - use

2. Rewrite four of the sentences using the correct form of used to. Tick V the sentence that can only be in the past simple. Viết lại bốn câu sử dụng dạng đúng của used to. Đánh dấu V vào câu chỉ có thể ở thì quá khứ đơn.

I lived in London when I was young.

I used to live in London when I was young. 

We moved to Madrid when I was six. ✓ 

1. Did you often visit your grandparents?

………………………………………….

2. We went to France on holiday last year.

………………………………………….

3. My sister loved One Direction!

………………………………………….

4. He didn’t have many gadgets.

………………………………………….

5. Did you like going to the beach?

………………………………………….

Đáp án

1 - Did you often use to visit your grandparents?

2 - V

3 - My sister used to love One Direction!

4 - He didn’t use to have many gadgets.

5 - Did you use to like going to the beach?

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có thường xuyên đến thăm ông bà của mình không?

2. Chúng tôi đã đến Pháp vào kỳ nghỉ năm ngoái.

3. Em gái tôi yêu thích One Direction!

4. Anh ấy không có nhiều đồ dùng.

5. Bạn có thích đi biển không?

3. Correct the words. Sửa từ.

We weren’t use to go to that school. …didn’t use…

1. They didn’t used to like computer games.

………………………………………….

2. Did they used to buy Marvel comics?

………………………………………….

3. My sister used to loved Beanie Babies.

………………………………………….

4. What did your favourite cartoon use be?

………………………………………….

5. I used to not have a games console.

………………………………………….

6. “Did you use to collect Pokémon cards?” “Yes, I used.”

………………………………………….

Đáp án

1 - didn’t used to sửa thành didn’t use

2 - Did they used sửa thành Did they use

3 - used to loved sửa thành used to love

4 - use be sửa thành use to be

5 - used to not sửa thành didn’t use to

6 - used sửa thành did

Hướng dẫn dịch

1. Họ không thích trò chơi máy tính.

2. Họ từng mua truyện tranh Marvel à?

3. Em gái tôi từng rất thích Beanie Babies.

4. Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì?

5. Tôi từng không có máy chơi game.

6. 'Bạn có thu thập thẻ bài Pokémon không?' 'Có, tôi có.'

4. Write sentences to compare you and your family in the past and present. Use used to and the present simple. Write three or four sentences for each topic. Viết câu để so sánh bạn và gia đình của bạn trong quá khứ và hiện tại. Sử dụng used to và hiện tại đơn. Viết ba hoặc bốn câu cho mỗi chủ đề.

When I was younger, I used to listen to music on an iPod. Now I use my smartphone or tablet.

Hướng dẫn dịch

Khi tôi còn trẻ, tôi thường nghe nhạc trên iPod. Bây giờ tôi sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của mình.

Gợi ý

1. Gadgets.

When technology was not yet developed, I used correspondence to communicate. Now I use social media to make friends and talk to other people.

When I was young, my family used to watch movies on black and white TV. Now, we mostly watch movies on smartphones or tablets.

When I was young, I used to send letters to vote for my favorite singer. Now, I use free smartphone apps to support them.

2. Toys

When I was a child, my parents took me to my hometown to play traditional games such as: To He, Human Chess... Now, I can only play those games on my phone.

When I was a child, I used to play with doll-related toys. Now I like to play with model toys.

When I was a kid, I used to use banana leaves and tree branches to turn them into restaurant games. Now I play cooking on the phone app.

Hướng dẫn dịch

1. Thiết bị công nghệ.

Khi công nghệ chưa phát triển, tôi dùng thư từ để giao tiếp. Giờ tôi dùng mạng xã hội để kết bạn và trò chuyện.

Hồi nhỏ, gia đình tôi thường xem phim trên TV đen trắng. Giờ thì chúng tôi chủ yếu xem phim trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.

Hồi nhỏ, tôi thường gửi thư bình chọn cho các ca sĩ mình yêu thích. Giờ thì tôi dùng các ứng dụng miễn phí trên điện thoại thông minh để ủng hộ họ.

2. Đồ chơi

Hồi nhỏ, bố mẹ thường đưa tôi về quê chơi các trò chơi dân gian như: Tố Hề, Cờ Nhân Phẩm... Giờ thì tôi chỉ chơi được những trò đó trên điện thoại.

Hồi nhỏ, tôi thường chơi đồ chơi búp bê. Giờ thì tôi thích chơi đồ chơi mô hình.

Hồi nhỏ, tôi thường dùng lá chuối và cành cây để biến chúng thành trò chơi nhà hàng. Giờ thì tôi chơi nấu ăn trên ứng dụng điện thoại.

Trên đây là Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 1 Language focus trang 9. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm