Workbook tiếng Anh 8 unit 1 Language focus trang 11 Friends plus
Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 1 Language focus trang 11
Giải Workbook tiếng Anh lớp 8 Friends plus unit 1 Fads and fashions Language focus trang 11 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 trang 11 hiệu quả.
1. Complete the table using was or were and the correct -ing form of the verbs in brackets. Hoàn thành bảng sử dụng was hoặc were và dạng -ing đúng của động từ trong ngoặc.
Đáp án
1 - listening
2 - were
3 - watching
4 - was
5 - were
6 - doing
7 - Was
8 - was
9 - Were
10 - were
2. Write sentences and questions using the past continuous. Viết câu và câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
Rashid / wait for / his bus for twenty minutes
Rashid was waiting for his bus for twenty minutes.
1 what / you / study / in class?
…………………………………………..
…………………………………………..
2 they / not listen / to the song
…………………………………………..
…………………………………………..
3 he / eat / a sandwich ? No / he / not
…………………………………………..
…………………………………………..
4 we / play / computer games / all evening
…………………………………………..
…………………………………………..
5 you / work ? Yes / I
…………………………………………..
…………………………………………..
6 who / wear / a hoodie / ?
…………………………………………..
…………………………………………..
Đáp án
1 - What were you studying in class?
2 - They weren’t listening to the song.
3 - Was he eating a sandwich? No, he wasn’t.
4 - We were playing computer games all evening.
5 - Were you working? Yes, I was.
6 - Who was wearing a hoodie?
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đang học gì ở lớp?
2. Họ không nghe bài hát.
3. Anh ấy đang ăn bánh sandwich phải không? Không, anh ấy không như vậy.
4. Chúng tôi chơi game trên máy tính suốt buổi tối.
5. Bạn đang làm việc phải không? Đúng.
3. Complete the description using the past simple or the past continuous forms of the verbs in brackets. Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.
One of my favourite photos is of a barbecue that we had (have) on the beach last year. My sister 1 ……………… (take) the photo while I 2 ………………… (cook) the food. I remember the delicious smell of food that 3 …………………… (be) in the air. In the background of the photo you can see my friends. They 4 ………………. (chat), the sun 5 ………….. (go) down and the sky 6 ………………… (get) dark. A few minutes later, the food 7 ………………… (be) ready and we 8 …………….. (eat) our dinner.
Đáp án
1 - took;
2 - was cooking;
3 - was;
4 - were chatting;
5 - was going;
6 - was getting;
7 - was;
8 - ate;
One of my favourite photos is of a barbecue that we had on the beach last year. My sister 1 tool the photo while 2 was cooking the food. I remember the delicious smell of food that 3 was in the air. In the background of the photo you can see my friends. They 4 were chatting, the sun 5 was going down and the sky 6 was getting dark. A few minutes later, the food 7 was ready and we 8 ate our dinner.
Hướng dẫn dịch
Một trong những bức ảnh yêu thích của tôi là bữa tiệc nướng mà chúng tôi tổ chức trên bãi biển năm ngoái. Em gái tôi chụp bức ảnh này khi đang nấu đồ ăn. Tôi nhớ mùi thức ăn thơm ngon trong không khí! Trong nền của bức ảnh, bạn có thể nhìn thấy bạn bè của tôi. Họ đang trò chuyện, mặt trời đang lặn và bầu trời đang tối dần. Vài phút sau, thức ăn đã sẵn sàng và chúng tôi ăn tối.
4. Answer the questions. Write complete sentences that are true for you. Trả lời các câu hỏi. Viết những câu hoàn chỉnh đúng với bạn.
1. Think of a photo you like. Who took it? What was happening? What were the people wearing?
(Nghĩ về một bức ảnh mà bạn thích. Ai đã lấy nó? Chuyện gì đã xảy ra? Mọi người đã mặc gì?)
My favourite photo is from a school trip. The teacher took it. We were visiting a museum …
(Bức ảnh yêu thích của tôi là từ một chuyến đi học. Cô giáo lấy đi. Chúng tôi đã đến thăm một viện bảo tàng…)
2. What was your family doing when you arrived home yesterday? What happened next?
(Gia đình bạn đang làm gì khi bạn về nhà ngày hôm qua? Những gì đã xảy ra tiếp theo?)
3. What were you wearing the last time you went out with friends? Where were you going?
(Bạn đã mặc gì vào lần cuối cùng bạn đi chơi với bạn bè? Bạn đã đi đâu?)
Gợi ý
2. When I arrived home yesterday, my father was cooking dinner, my mother was taking care of my little sister. Then, we were having dinner and talking about our day.
3. I was wearing a pink dress when I went out with my friends. We were going to the cinema and watching film together.
Hướng dẫn dịch
2. Hôm qua khi tôi về nhà, bố tôi đang nấu bữa tối, mẹ tôi đang chăm sóc em gái tôi. Sau đó, chúng tôi vừa ăn tối vừa trò chuyện về một ngày của mình.
3. Tôi mặc một chiếc váy hồng khi đi chơi với bạn bè. Chúng tôi cùng nhau đi xem phim và đi xem phim.
Trên đây là Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 1 Language focus trang 11. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.