Ngữ pháp unit 7 lớp 8 Big ideas Friends plus
Ngữ pháp unit 7 tiếng Anh 8 Friends plus
Ngữ pháp tiếng Anh 8 Friends plus unit 7 Big ideas nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Friends plus cả năm năm học 2025 - 2026 trên VnDoc.com. Bộ Ngữ pháp tiếng Anh unit 7 lớp 8 Big ideas tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh lớp 8 quan trọng xuất hiện trong unit 7 giúp các em ôn tập hiệu quả.
1. Reported speech (statements)
*ĐỂ BIẾN ĐỔI MỘT CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP CẦN
- Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp theo chủ ngữ của thành phần thứ nhất.
- Lùi động từ ở vế thứ 2 về quá khứ một cấp so với lúc ban đầu.
- Biến đổi các đại từ chỉ thị, phó từ chỉ thời gian và địa điểm theo bảng qui định.
BẢNG LÙI THÌ
| Direct speech (Câu trực tiếp) | Indirect speech (Câu gián tiếp) | ||
| · HTĐ | V1/ Vs(es) | → QKĐ | V2/ed |
| · HTTD | am/ is/ are + V-ing | → QKTD | was/ were + V-ing |
| · HTHT | have/ has + V3/ed | → QKHT | had + V3/ed |
| · QKĐ | V2/ed | → QKHT | had + V3/ed |
| · QKTD | was/ were + V-ing | → QKHTTD | had been + V-ing |
| · Will/ Shall · Can/ May · Must |
→ Would/ Should → Could/ Might → Must/ Had to |
||
BẢNG THAY ĐỔI TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
| Direct speech (Câu trực tiếp) | Indirect speech (Câu gián tiếp) |
| today | that day |
| tonight | that night |
| tomorrow | the next day / the following day |
| tomorrow morning | the next morning |
| yesterday | the day before/the previous day |
| ago | before |
| now | then |
| next (Tuesday) | the next/following Tuesday |
| last (Tuesday) | the previous Tuesday/the Tuesday before |
| the day after tomorrow | in two days’ time/two days later |
| the day before yesterday | two days before |
| here | there |
E.g:
She said to him: “I will go with you tomorrow.”
→ She told him that she would go with him the next day.
* CẤU TRÚC CÂU TRẦN THUẬT TRONG CÂU GIÁN TIẾP
Statements (Câu trần thuật)
|
E.g: “I saw her this morning”, he said → He said that he had seen her that morning. Mary said to Bill, “I don’t like living here.” → Mary told Bill (that) she didn’t like living there. |
2. Second conditional
Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định
| Câu điều kiện loại 2 | Mệnh đề If (điều kiện) | Mệnh đề chính |
| If + S + V‑2/ V-ed | , S + would + V1 | |
| Notes | - Có thể dùng might, could thay cho would E.g: I would tell you the answer if I knew it myself If she had time, she could go to the movie now. - Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phải hiểu ý trái lại. → “to be” chia “were” cho tất cả các ngôi. |
|
Trên đây là Ngữ pháp Friends plus 8 unit 7 Big ideas. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 8 theo từng Unit năm 2025 - 2026 trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo & download tài liệu.