Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Workbook tiếng Anh 8 unit 2 Vocabulary and Listening trang 16 Friends plus

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Workbook tiếng Anh 8 Friends plus unit 2 Vocabulary and Listening

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Friends plus unit 2 Sensations Vocabulary and Listening gồm lời giải chi tiết các phần bài tập trang 16 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Which word is the odd one out? Từ nào là từ khác loại?

scary terrifying delicious

1. tasty delicious angry

2. fantastic scary wonderful

3. horrible disgusting sad

4. tired terrifying exhausted

5. interesting fascinating disgusting

Đáp án

1 - angry

2 - scary

3 - sad

4 - terrifying

5 - disgusting

2. Complete the blog post with the words. Hoàn thành bài đăng trên blog với các từ.

Today, I’ve been to an amazing food festival with my family. We’ve learned a lot of 1 ………. things about food from different countries. We tried a tasty Jamaican dish called “Jerk chicken”. I thought it was absolutely 2 ………….! My younger sister didn’t agree. She thinks hot sauces are 3 ……….. ! She looked sad until we found the Italian ice cream. How 4 ………! Now we’re home, I’m going to go to bed. I’m 5 …………… after all that food!

Đáp án

1 - fascinating

2 - delicious

3 - disgusting

4 - wonderful

5 - exhausted

Hướng dẫn dịch

Hôm nay, tôi đã được tham dự một lễ hội ẩm thực tuyệt vời cùng gia đình. Chúng ta đã học được rất nhiều điều thú vị về ẩm thực từ các quốc gia khác nhau. Chúng tôi đã thử một món ăn ngon của Jamaica có tên là “Gà giật”. Tôi nghĩ nó hoàn toàn ngon 2! Em gái tôi không đồng ý. Cô ấy nghĩ nước sốt nóng thật kinh tởm! Cô ấy trông buồn bã cho đến khi chúng tôi tìm thấy cây kem Ý. Thật là 4 tuyệt vời! Bây giờ chúng ta về nhà rồi, tôi sẽ đi ngủ. Tôi kiệt sức sau tất cả đống đồ ăn đó!

3. You are going to listen to an interview. Read the sentences and choose the correct type of answer you should be listening for. Bạn sẽ nghe một cuộc phỏng vấn. Đọc các câu và chọn loại câu trả lời đúng mà bạn nên nghe.

Anna is a …………… who writes about places. job / verb

1 Anna saw grey whales in …………….. in California. adjective / place

2 Around …………. gray whales make the journey every year. number / name

3 The grey whales travel ………….. kilometres, from Alaska to Mexico. number / place

4 Anna ………… a whale-watching cruise. adjective / verb

5 You can see the grey whales for ………… every year. place / time period

6 Anna was ………….. with herself that she didn’t take any photos. adjective / name

Đáp án

1 - place

2 - number

3 - number

4 - verb

5 - time period

6 - adjective

4. Listen to the interview and write the answers to the questions in exercise 3. Nghe cuộc phỏng vấn và viết câu trả lời cho câu hỏi trong bài tập 3.

Job: travel blogger 

1 ……………………………………………..

2 ……………………………………………..

3 ……………………………………………..

4 ……………………………………………..

5 ……………………………………………..

6 ……………………………………………..

Đáp án

1 - Dana Point / California

2 - 20,000

3 - (almost) 10,000 kilometres

4 - joined

5 - a few months

6 - furious

5. Write about an interesting place you have visited. Use extreme adjectives. Viết về một địa điểm thú vị mà bạn đã ghé thăm. Sử dụng tính từ cực đoan.

Example: I’ve visited the Cave of El Castillo in Spain. It has amazing cave paintings that are over 40,000 years old. It’s dark inside the cave and my younger brother thought it was terrifying.

Hướng dẫn dịch

Tôi đã đến thăm Hang El Castillo ở Tây Ban Nha. Nó có những bức tranh hang động tuyệt vời đã hơn 40.000 năm tuổi. Bên trong hang tối và em trai tôi nghĩ nó thật đáng sợ.

Đáp án gợi ý

I’ve visited the Cave of El Castillo in Spain. It has amazing cave paintings that are over 40,000 years old. It’s dark inside the cave and my younger brother thought it was terrifying.

Trên đây là Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 2 Vocabulary and Listening trang 16. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm