Tiếng Anh 8 Progress review 3 Friends plus
Tiếng Anh lớp 8 Progress review 3 trang 66 67 68 69
Giải tiếng Anh 8 Friends plus Progress review 2 trang 66 - 69 bao gồm lời giải chi tiết các phần bài tập trong sách tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập Unit 5 - 6 hiệu quả.
1. Complete the sentences. Hoàn thành các câu.
Đáp án
1 - old
2 - account
3 - licence
4 - pension
5 - degree
2. Match the words with the definitions. Nối các từ với các định nghĩa
Đáp án
1 - destroy;
2 - manipulate;
3 - process;
4 - adapt;
3. Complete the sentences with If, unless or the correct form of might or will. Hoàn thành các câu với If, unless khi hoặc hình thức đúng của might hoặc will.
Đáp án
1 - might; 2 - unless; 3 - might not;
4 - ’ll; 5 - won’t; 6 - if;
4. Listen to Jasmine and Liam talking about their summer holiday. Choose the correct words. Hãy nghe Jasmine và Liam nói về kỳ nghỉ hè của họ. Chọn từ đúng.
Click để nghe
Đáp án
1 - Jasmine; 2 abroad; 3 - weeks;
4 - August; 5 - will; 6 - take up a sport;
5. Tick (V) the correct sentence. Đánh dấu (V) vào câu đúng.
Đáp án
1 - This time next week we will be travelling around Italy.
2 - I’m going to take up tennis. It’s such a great sport.
3 - Tomorrow at 5 o’clock, Callum will be getting ready for the party.
4 - I think we’ll win this game.
5 - Jamie says he isn’t going to work in the summer.
6. Choose the correct words. Then practise with your partner. Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.
Đáp án
1 - got; 2 - time; 3 - hope;
4 - forget; 5 - leaves; 6 - me;
7. Read the blog and complete it with the correct words. There are two extra words. Đọc blog và hoàn thành nó với các từ chính xác. Có hai từ thừa.
Đáp án
1 - similar; 2 - quickly; 3 - for; 4 - more; 5 - including;
6 - natural; 7 - take; 8 - than; 9 - create;
8. Complete the words. Hoàn thành các từ.
Đáp án
1 - obey; 2 - uniform; 3 - marks; 4 - primary; 5 - fail; 6 - get;
9. Choose the best words to complete the sentences. Chọn những từ tốt nhất để hoàn thành các câu.
Đáp án
1 - c; 2 - a; 3 - c; 4 - b; 5 - b;
10. Order the words to make sentences and questions. Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi.
Đáp án
1 - Can your father speak German?
2 - Will they be able to go by train?
3 - David couldn’t get tickets for the concert.
4 - I can’t help you with your exam.
5 - Could you swim when you were four?
6 - Vania won’t be able to come tomorrow.
11. Listen to Joshua talking to a careers advisor. Write true or false. Hãy nghe Joshua nói chuyện với một cố vấn nghề nghiệp. Viết đúng hoặc sai.
Click để nghe
Đáp án
1 - true; 2 - false; 3 - false; 4 - true;
5 - true; 6 - false; 7 - true; 8 - false;
12. Choose the correct words. Chọn từ đúng.
Đáp án
1 - mustn’t; 2 - should; 3 - don’t need;
4 - don’t have to; 5 - must; 6 - has;
13. Choose the correct words. Then practise with your partner. Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.
Đáp án
1 - b; 2 - a; 3 - b; 4 - a; 5 - c; 6 - a;
14. Read the opinion essay and choose the correct words. Đọc bài luận và chọn từ đúng.
Đáp án
1 - In my opinion; 2 - Firstly; 3 - Secondly;
4 - Finally 5 - To conclude; 6 - All in all; 7 - feel;
Trên đây là Progress review 3 tiếng Anh lớp 8 Friends plus. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK tiếng Anh 8 theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary trang 70 71 Friends plus