Workbook tiếng Anh 8 unit 4 Vocabulary trang 26 Friends plus
Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 4 Vocabulary trang 26
Giải Workbook tiếng Anh lớp 8 Friends plus unit 4 Material world Vocabulary trang 26 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 trang 26 hiệu quả.
1. Fight more eight verbs in the wordsearch. Chiến đấu thêm tám động từ trong tìm kiếm từ.
Đáp án
Which five verbs in the wordsearch have negative meaning? Năm động từ nào trong bảng từ tìm kiếm có nghĩa phủ định?
run out of, destroy, damage, waste, throw away
2. Choose the correct verbs for each definitions. Chọn động từ đúng cho mỗi định nghĩa.
make something dirty, contaminate
a. damage b. pollute c. waste
1. make bigger in size or number
a. increase b. produce c. reduce
2. not use and keep for future use
a. protect b. save c. reduce
3. use more than you need of something, or throw away something useful
a. waste b. afford c. pollute
4. make smaller in size or number
a. reduce b. increase c. produce
5. give, or make something ready for use
a. provide b. save c. reduce
6. give something energy to make it work
a. use b. power c. provide
7. stop something from existing
a. damage b. destroy c. reduce
8. keep something safe from damage
a. provide b. pollute c. protect
Đáp án
1 - a. làm lớn hơn về kích thước hoặc số lượng;
2 - b. không sử dụng và giữ lại để sử dụng sau này;
3 - a. sử dụng nhiều hơn mức bạn cần hoặc vứt bỏ thứ gì đó hữu ích;
4 - a. làm cho kích thước hoặc số lượng nhỏ hơn;
5 - a. cho, hoặc làm một cái gì đó sẵn sàng để sử dụng;
6 - b. cung cấp năng lượng cho một cái gì đó để làm cho nó hoạt động;
7 - b. dừng một cái gì đó đang tồn tại;
8 - c. giữ một cái gì đó an toàn khỏi bị hư hại;
3. Complete the sentences with the correct forms of the pairs of verbs. Hoàn thành câu với dạng đúng của các cặp động từ.
The factory produces more cars now that it has increased in size.
1. Don’t …………… those old bottles! You can …………….. them and save resources.
2. Last year, they ………………. a bus to the festival for visitors who couldn’t ………….. a taxi.
3. We are ……………. a solar energy park to …………….. 20,000 homes.
Đáp án
1 - throw away - recycle
2 - provided - afford
3 developing - power
4 . Two students are talking about how their school could do more for the environment. Complete the dialogue with the correct form of environment and consumerism verbs and add your own ideas. Hai học sinh đang nói về cách trường học của họ có thể làm được nhiều hơn cho môi trường. Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ môi trường và chủ nghĩa tiêu dùng và thêm ý tưởng của riêng bạn.
Melisa: First of all, I think we definitely need to stop throwing away things that we can 1. ……… instead.
Ali: But how?
Melisa: Well, the school could 2. ……….. us with different bins – you know, one for paper, one for glass and one for cans.
Ali: That’s a great idea, but it’s quite expensive. Can the school 3. ………. to buy all those bins?
Melisa: I didn’t think about that. What about 4. …………… electricity? I’m worried about people leaving the lights on, because it 5. …………. the environment.
Ali: Yes, it’s a big deal. Is there anything else? I’ve 6 ………… ideas. How about you?
You: ………………………
Đáp án
1 - recycle
2 - provide
3 - afford
4 - wasting
5 - damages
6 - run out of
Trên đây là Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 4 Vocabulary trang 26. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.